Thursday, April 4, 2019

CÂU MỚI UPDATE THÁNG 4.2019


CÂU MỚI UPDATE THÁNG 3.2019



C
CÂU HỎI ÔN TẬP CHỨNG CHỈ BẢO HIỂM
CẬP NHẬT5.04.2019 (62 câu)

Nghiệp Vụ Bảo Hiểm (38 câu)
1.      Đối với sản phẩm bảo hiểm hưu trí, phí quản lý hợp đồng là:
A.     Khoản phí dùng để trang trải chi phí phát hành hợp đồng bảo hiểm, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi phí hoa hồng đại lý và chi phí khác.
B.     Khoản phí bên mua bảo hiểm phải choc ho doanh nghiệp bảo hểm hiện đang quản  lý tài khoản bảo  hiểm hưu trí khi thực hiện chuyển giao tài khoản hưu trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới.
C.     Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm.
D.     Khoản phí dùng để bù đắp chi phi liên quan đến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thôn tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
2.      Đối với sản phẩm bảo hiểm hưu trí, phí bảo hiểm rủi ro là:
A.     Khoản phí đối với quyền lợi  bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo  hiểm
B.     Khoản phí bên mua bảo hiểm phải trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hiện đang quản lý bảo hiểm hưu trí khi thực hiện chuyển giao tài khoản hưu trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới
C.     Khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D.     Khoản phí dùng để bù đắp chi phi liên quan đến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thôn tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm.
3.      Bảo hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp:
A.     Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định
B.     Người được bảo hiểm bị thương tật, tai  nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của họ.
C.     Người được bảo hiểm bị thương tật, tai  nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc khỏe được doanh nghiệp bảo  hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.     Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định
4.      Đối  với  nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ, phát hiểm  nào sau đây là không đúng
A.     Là nghiệp vụ bảo hiểm có yếu tố tiết hiệm và bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong hời hạn được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm
B.       nghiệp vụ bảo hiểm không có yếu tố tiết hiệm
C.     Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
5.      Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Bảo hiểm sinh kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm ---------------đến một thời hạn nhất định, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho ngươì thụ hưởng,  nếu  người được bảo hiểm vẫn------------------đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
A.     Sống
B.     Chết
C.     Sống hoặc chết
D.     A,B,C đều đúng
6.      Đối với  nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời, doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm đối với sự kiện nào sau đây:
A.     Bên mua bảo hiểm chết vào bất cứ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
B.     Người thụ hưởng chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
C.     Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
D.     A,B đúng
7.      Đối với quyền lợi hưu trí định kỳ, doanh nghiệp bảo  hiểm phải đảm bảo:
A.     Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ cho đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 5 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm
B.     Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ cho đến khi người được bảo hiểm đạt 60 tuổi đối với Nam và 55 tuổi đối với Nữ
C.     Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ cho đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 10 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm
D.     Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ cho đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm
8.      Ông A thm gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn đến năm ông A 60 tuổi. Công ty bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ  hưởng nếu ông A vẫn còn sống đến 60 tuổi. Đây là nghiệp vụ bảo hiểm:
A.     Không có đáp án đúng
B.     Tử kỳ
C.     Sinh kỳ
D.     Trọn đời
9.      Theo quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm, đối với sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp có tham gia chia lãi, trong mọi trường hợp doanh nghiệm bảo hiểm nhân thọ có trách nhiệm đảm bảo tất cả các chủ hợp đồng nhận được không thấp  hơn-------------số thặng dư của tổng số lãi thu được hoặc chênh lệch thặng dư giữa số thực tế và giả định về tỷ lệ tử vong. Lãi suất đầu và chi phí, tùy theo số nào lớn hơn
A.     50%
B.     60%
C.     70%
D.     Không có đáp án đúng
10.  Quyền lợi bảo hiểm rủi ro của sản phẩm  bảo  hiểm hưu trí phải bao gồm tối thiểu các quyền lợi nào?
A.     Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi chăm sóc y tế, quyền lợi  hỗ trợ nằm viện
B.     Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn
C.     Quyền lợi chăm sóc y tế
D.     Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn, quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp
11.  Điền vào chỗ trống đán án: Bảo hiểm tử kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp--------------chết trong một thời hạn nhất  định theo thỏa thuận trong hợp đồng
A.     Người thụ hưởng
B.     Người được bảo hiểm
C.     Bên mua bảo  hiểm
D.     Tất cả các đáp án trên
12.  Đối với bảo hiểm hưu trí, khi người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm  nghèo, người được bảo hiểm được yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm:
A.     Cho rút trước giá trị tài khoản
B.     Chi trả quyền lợi hưu trí
C.     A, B đúng
D.     A, B sai
13.  Khi người được bảo hiểm chấm dứt hợp đồng lao động hoặc mất việc và không còn là thành viên  của hợp đồng bảo hiểm hưu trí nhóm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về quyền của người được bảo hiểm:
A.     Chuyển giá trị  tài khoản bảo hiểm hưu trí  từ  hợp đồng bảo hiểm nhóm sang hợp đồng bảo hiểm hưu trí  cá nhân với giá trị tương ứng tại cùng doanh nghiệp bảo hiểm hoặc chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang hợp đồng bảo hiểm hưu trí  nhóm của doanh nghiệp mới. Hợp đồng bảo hiểm hưu trí mới có thể tại cùng  doanh nghiệp bảo hiểm hoặc doanh nghiệp bảo hiểm khác tùy thuộc doanh nghiệp mới
B.     Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang bảo hiểm xã hội
C.     Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang hợp đồng bảo hiểm hưu trí nhóm của doanh nghiệp mới. Hợp đồng bảo hiểm hưu trí nhóm mới  có thể tại cùng doanh nghiệp bảo hiểm hoặc doanh nghiệp bảo hiểm khác tùy  thuộc doanh nghiệp mới
D.     Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang hợp đồng bảo hiểm  hưu trí cá  nhân với giá trị tương ứng tại doanh nghiệp bảo hiểm khác
14.  Trong trường hợp bên mua bảo hiểm không có khả năng đóng phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm hưu trí, bên mua bảo hiểm có quyền:
A.     Rút giá trị tài khoản và chất dứt hợp đồng
B.     Thỏa thuận với doanh nghiệp bảo hiểm về việc tạm thời đóng tài khoản bảo hiểm hưu trí
C.     Yêu cầu chấm dứt hợp đồng
D.     Không có đáp án nào đúng
15.  Đối với sản phẩm bảo hiểm hưu trí, phí quản lý hợp đồng
A.     Khoản phí bên mua phải trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hiện dang quản lý tài khoản bảo hiểm hưu trí khi thực hiện chuyển giao tài khoản hưu trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới
B.     Khoản phí dung để trang trải chi phí phát hành hợp đồng bảo hiểm , chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi hoa hồng đại lý và các chi phí khác
C.     Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
D.     Khoản phí để bù đắp chi phí liên quan dến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
16.  Theo qui định của pháp luật về kinh doanh bảo hiểm, tỉ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân (phương thức nộp phí định kỳ) là 30% đối với năm hợp đồng thứ nhất, 20% đối với năm hợp đồng thứ hai và 15% đới với các năm hợp đồng tiếp theo được áp dụng:
A.     Bảo hiểm trọn đời
B.     Bảo hiểm trả tiền định lỳ
C.     Bảo hiểm hỗn hợp
D.     Bảo hiểm tử kỳ
17.  Theo qui định tại thông tư 115/2013/TT-BTC tuổi bắt đầu nhận quyền lợi trong bảo hiểm hưu trí đối với Nam là:
A.     Không dưới 55 tuổi
B.     Không dưới 65 tuổi
C.     Không dưới 60 tuổi
D.     Không có đáp án nào đúng
18.  Theo qui định tại thông tư 115/2013/TT-BTC  tuổi bắt đầu nhận quyền lợi trong bảo hiểm hưu trí đối với Nữ là:
A.     Không dưới 60 tuổi
B.     Không dưới 50 tuổi
C.     Không dưới 66 tuổi
D.     Không dưới 55 tuổi
19.  Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, trường hợp người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.     Không chi trả quyền lợi bảo hiểm
B.     Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng
C.     Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm
D.     Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
20.  Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A.     Không chi trả quyền lợi bảo hiểm
B.     Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
C.     Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm
D.     Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng
21.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân, thời hạn từ 10 năm trở lên, phương thức nộp phí định kỳ đối với năm hợp đồng thứ nhất là 40% áp dụng với nghiệp vụ:
A.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đơn vị
B.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm liên kết chung,bảo hiểm liên kết đơn vị
C.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm liên kết đơn vị
D.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
22.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đới với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     40%
B.     20%
C.     10%
D.     25%
23.  Tỷ lệ hoa hồng tính trên phí bảo hiểm đóng thêm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống là:
A.     7%
B.     15%
C.     5%
D.     10%
24.  Trong nghiệp vụ trả tiền định kỳ, khi người được bảo hiểm còn sống nhưng chưa đạt đến thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A.     Chi trả tiền bảo hiểm cho Bên mua bảo hiểm
B.     Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được hiểm
C.     Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng
D.     Không chi trả bất cứ quyền lợi bảo hiểm nào cả
25.  Chọn một phương án đúng nhất về các đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:
A.     Có giá trị hoàn lại, có chia lãi hoặc không chia lãi
B.     Có cả hai yếu tố tiết kiệm và bảo vệ
C.     A, B đúng
D.     Không có đáp án đúng
26.  Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp:
A.     DNBH trả tiền bảo hiểm nếu NĐBH vẫn còn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong HĐBH và NTH không đồng thời là NĐBH.
B.     Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
C.     Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cả khi NĐBH còn sống đến hết thời hạn bảo hiểm hoặc chết trong thời hạn bảo hiểm.
D.     (câu hỏi trên hệ thống chỉ có 3 đáp án)
27.  Bà B tham gia một HĐBH nhân thọ sinh kỳ có thời hạn đến năm bà B 55 tuổi. Bà vẫn còn sống đến ngày đáo hạn hợp đồng lúc 55 tuổi. Lúc này, bà B hoặc người thụ hưởng của bà B sẽ:
A.     Nhận được tiền bảo hiểm của HĐBH sinh kỳ này.
B.     Nhận được lương hưu.
C.     Không nhận được gì.
D.     Nhận được tiền mặt trả định kỳ.
28.  Ông A tham gia một HĐBH nhân thọ có thời hạn đến năm ông A 60 tuổi. Công ty bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho NTH nếu ông A vẫn còn sống đến 65 tuổi. Đây là nghiệp vụ bảo hiểm:
A.     Tử kỳ
B.     Không có đáp án đúng
C.     Trọn đời
D.     Sinh kỳ
29.  Điền vào chỗ trống đáp án đúng, “BH sinh kỳ là nghiệp vụ BH cho trường hợp____ sống đến đến một thời hạn nhất định, theo đó DNBH phải trả tiền BH cho NTH, nếu_____ vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong HĐBH”:
A.     BMBH
B.     NTH
C.     NĐBH
D.     (câu hỏi trên hệ thống chỉ có 3 đáp án)
30.  Đối với quyền lợi hưu trí định kỳ, DNBH phải đảm bảo:
A.     Quyền lợi hưu trí đươc chi trả định kỳ đến khi NĐBH đạt 60 tuổi đối với Nam và 55 tuổi đối với Nữ.
B.     Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ đến khi NĐBH tử vong hoặc tối thiểu 10 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH.
C.     Quyền lợi hưu trí được chi trả định kỳ đến khi NĐBH tử vong hoặc tối thiểu 5 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH.
D.     Quyền lợi hưu trí đươc chi trả định kỳ đến khi NĐBH tử vong hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH
31.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ là:
A.     20% năm hợp đồng thứ nhất, 10% năm thứ hai, 7% các năm HĐ tiếp theo.
B.     25% năm hợp đồng thứ nhất, 10% năm thứ hai, 7% các năm HĐ tiếp theo.
C.     25% năm hợp đồng thứ nhất, 7% năm thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
D.     20% năm hợp đồng thứ nhất, 7% năm thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
32.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ là:
A.     40% năm hợp đồng thứ nhất, 15% năm thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
B.     40% năm hợp đồng thứ nhất, 10% năm thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
C.     40% năm hợp đồng thứ nhất, 15% năm thứ hai, 10% các năm HĐ tiếp theo.
D.     40% năm hợp đồng thứ nhất, 10% năm thứ hai, 10% các năm HĐ tiếp theo.
33.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     25% tính trên phí định kỳ và 7% tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
B.     25% tính trên phí định kỳ và 5% tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
C.     40% tính trên phí định kỳ và 7% tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
D.     40% tính trên phí định kỳ và 5% tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
34.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     25%
B.     10%
C.     20%
D.     40%
35.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     25%
B.     40%
C.     10%
D.     20%
36.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết đơn vị, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     25%
B.     10%
C.     20%
D.     40%
37.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí 1 lần là 7%, áp dụng đối với nghiệp vụ:
A.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
B.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đơn vị
C.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
D.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết chung
38.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ, đối với năm hợp đồng thứ nhất là 40% áp dụng với nghiệp vụ:
A.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
B.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đơn vị
C.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm liên kết đơn vị
D.     Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết chung



Bảo Hiểm Liên Kết Chung (15 câu)

1.      Phát biểu này sau đây không chính xác về nghiệp vụ  bảo hiểm liên kết chung và liên kết đơn vị
A.     Đều thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư
B.     Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung/quỹ liên kết đơn vị
C.     Doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung/quỹ liên kết đơn vị
D.     Không có đáp án nào đúng
2.      Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận về quyền lợi bảo hiểm rủi ro trong hợp đồng bảo hiểm liên kết đơn vị đóng phí 1 lần nhưng phải đảm bảo quyền lợi tối thiểu trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong bằng:
A.     50.000.000 đồng hoặc 150% của số phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
B.     100.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
C.     50.000.000 đồng hoặc 125% của số phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
D.     50.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
3.      Sản phẩm nào sao đây thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư:
A.     Sản phẩm bảo hiểm tử kỳ và sinh kỳ
B.     Sản phẩm bảo hiểm liên kết chung & liên kết đơn vị
C.     Sản phẩm bảo hiểm trọn đời & trả tiền định kỳ
4.      Đối với sản phẩm liên kết đơn vị, phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị là:
A.     Khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì hợp đồng bảo  hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
B.     Khoản phí dùng để trang trải chi phí phát đồng hợp đồng bảo hiểm, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí khiểm tra y tế, chi hoa hồng đại lý và chi phí khác
C.     Khoản phí bên mua bảo hiểm trả cho doanh nghiệp bảo hiểm khi thực hiện chuyển đổi tài sản đầu tư giữa các quỹ liên kết đơn vị
D.     Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
5.      Sản phẩm bảo hiểm liên kết chung có đặc điểm nào sau đây:
A.     Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung của doanh nghiệp bảo hiểm nhưng không thấp hơn tỷ suất đầu tư tối thiểu được doanh nghiệp bảo hiểm cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
B.     Cơ cấu phí bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm không phân biệt giữa bảo  hiểm rủi ro và phần đầu tư
C.     Doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung
6.      Tỷ lệ hoa hồng tối đa của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định  kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     25% tính trên phí bảo hiểm định kỳ và 7% tính trên phí bảo hiểm đóng them
B.     40% tính trên phí bảo hiểm định kỳ và 5% tính trên phí bảo hiểm đóng thêm
C.     25% tính trên phí bảo hiểm định kỳ và 5% tính trên phí bảo hiểm đóng thêm
D.     40% tính trên phí bảo hiểm định kỳ và 7% tính trên phí bảo hiểm đóng thêm
7.      Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc  nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đơn vị, thời hạn từ 10 năm trở lên, phương thức nộp phí một lần là:
A.     5%
B.     7%
C.     10%
D.     15%
8.      Giá trị hoàn lại của một hợp đồng bảo hiểm liên kết chung được xác định
A.     Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vaò ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
B.     Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày kết thúc hợp đồng bảo hiểm
C.     Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi chi phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
D.     Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi chi phí quản lý hợp đồng bảo hiểm .
9.      Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, quy định nào sau đây là đúng:
A.     Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không cao hơn 125% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
B.     Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 100% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
C.     Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
D.     Số tiền bảo hiểm tối đa không cao hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
10.  Sản phẩm bảo hiểm Liên kết chung có đặc điểm nào sau đây:
A.     Doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ Quỹ Liên kết chung
B.     Cơ cấu phí và quyền lợi bảo hiểm không phân biệt giữa phần bảo hiểm rủi ro và phần đầu tư
C.     Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung của doanh nghiệp bảo hiểm nhưng không thấp hơn tỷ suất đầu tư tối thiểu được doanh nghiệp cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
D.     Không đáp án nào  đúng
11.  Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm  nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đơn vị , thời hạn từ 10 năm trở lên, phương thức nộp phí định kỳ áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A.     25%
B.     40%
C.     10%
D.     20%
12.  Phát biểu nào sau đây đúng đối với sản phẩm liên kết đơn vị:
A.     Doanh nghiệp được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết đơn vị
B.     Bên mua được quyền lựa chọn đầu tư phí  bảo hiểm của mình để mua các đơn vị của các quỹ liên kết đơn vị  do doanh nghiệp bảo hiểm thành lập, được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư và chịu mọi rủi ro từ các quỹ liên kết đơn vị đã lựa chọn tương ứng với phần phí bảo hiểm đầu tư. Việc mua bán các đơn vị quỹ chỉ được thực hiện giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm
C.     Bên mua được quyền lựa chọn đầu tư phí  bảo hiểm của mình để mua các đơn vị của các quỹ liên kết đơn vị  do doanh nghiệp bảo hiểm thành lập, được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư và chịu mọi rủi ro từ các quỹ liên kết đơn vị đã lựa chọn tương ứng với phần phí bảo hiểm đầu tư. Việc mua bán các đơn vị quỹ chỉ được thực hiện giữa doanh nghiệp bảo hiểm và công ty quản lý quỹ
D.     Không đáp án nào đúng
13.  Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, DNBH được khấu trừ các loại phí nào sau đây:
A.     Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí chuyển tài khoản bảo hiểm.
B.     Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí chuyển đổi quỹ, phí hủy bỏ HĐBH.
C.     Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí hủy bỏ HĐBH.
D.     Không có đáp án nào đúng.
14.  Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm là:
A.     Khoản phí tính cho khách hàng khi hủy bỏ hợp đồng trước ngày đáo hạn để bù đắp các khoản chi phí hợp lý có liên quan.
B.     Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại HĐBH.
C.     Khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì HĐBH và cung cấp thông tin liên quan đến HĐBH cho BMBH.
D.     Khoản phí dùng để trang trải chi phí phát hành HĐBH, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi hoa hồng đại lý và chi phí khác.
15.  Sản phẩm nào sau đây thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư:
A.     Bảo hiểm trọn đời & trả tiền định kỳ
B.     Bảo hiểm tử kỳ & sinh kỳ
C.     Bảo hiểm liên kết chung & liên kết đơn vị
D.     A, B đúng


Luật (6 câu)

1.      Phát biểu nào sau đây là sai về nội dung hoạt động đại lý bảo hiểm
A.     Giới thiệu, chào bán
B.     Thu phi bảo hiểm
C.     Hỗ trợ giảm phí bảo hiểm hoặc khuyến mãi khách hàng tham gia bảo hiểm
D.     A,B đúng
2.      Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ nào dưới đây
A.     Giới thiệu, mời chào, bán bảo hiểm; cung cấp các thông tin đầy đủ chính xác cho bên mua bảo hiểm, thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo phạm vị được ủy quyền trong  hợp đồng đại lý bảo hiểm
B.     Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C.     Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận
D.     Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
3.      Theo Pháp luật kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam không được thực hiện hoạt động nào sau đây:
A.     Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài.
B.     Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Việt Nam.
C.     Kinh doanh bảo hiểm.
D.     Nghiên cứu thị trường.
4.      Trách nhiệm bảo hiểm chưa phát sinh trong trường hợp nào sau đây:
A.     Hợp đồng bảo hiểm được giao kết, bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm
B.     Có bằng chứng về hợp đồng bảo hiểm được ký kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
C.     Hợp đồng bảo hiểm được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệm bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm
D.     Hợp đồng bảo hiểm được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
5.      Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm:
A.     Phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan đến  hợp đồng bảo hiểm
B.     Phải hoàn lại 100% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm
C.     Phải hoàn lại 50% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đồng bảo hiểm
D.     Không có trách nhiệm hoàn phí bảo hiểm
6.      Người được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau:
A.     Người được bảo hiểm suy giảm khả năng lao động 61% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo qui định của pháp luật
B.     Người được bảo hiểm suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo qui định của pháp luật
C.     Không có khả năng đóng phí bảo hiểm
D.     Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành

Kiến Thức Bảo Hiểm (2 câu)

1.      Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người
A.     Tuổi thọ, tính  mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
B.     Tuổi thọ, tính  mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
C.     Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm
D.     Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con người
2.      Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động dưới đây:
A.     Thu phí bảo hiểm
B.     Đánh giá rủi ro
C.     Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D.     Giới thiệu, chào bán bảo hiểm

Đại Lý (1 câu)

1.      Theo quy định của pháp luật hiện hành, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào dưới đây:
A.     Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thoả thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B.     Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
C.     Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
D.     Tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ do cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm tổ chức

  Tiếp tục bấm vào đây >> ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC CƠ BẢN

Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 comments

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
© 2011 Giải đáp, tư vấn Bảo hiểm nhân thọ,bảo hiểm phi nhân thọ.
Designed by Blog Thiet Ke
Posts RSSComments RSS
Back to top