C
CÂU HỎI ÔN TẬP CHỨNG
CHỈ BẢO HIỂM
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm (38 câu)
1. Đối
với sản phẩm bảo hiểm hưu trí, phí quản lý hợp đồng là:
A.
Khoản phí dùng để trang trải chi phí phát hành hợp đồng bảo
hiểm, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi phí hoa hồng đại
lý và chi phí khác.
B.
Khoản phí bên mua bảo hiểm phải choc ho doanh nghiệp bảo
hểm hiện đang quản lý tài khoản bảo hiểm hưu trí khi thực hiện chuyển giao tài
khoản hưu trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới.
C.
Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết
tại hợp đồng bảo hiểm.
D.
Khoản phí dùng để bù đắp chi phi liên quan đến việc duy
trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thôn tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho
bên mua bảo hiểm.
2. Đối
với sản phẩm bảo hiểm hưu trí, phí bảo hiểm rủi ro là:
A.
Khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
B.
Khoản phí bên mua bảo hiểm phải trả cho doanh nghiệp bảo
hiểm hiện đang quản lý bảo hiểm hưu trí khi thực hiện chuyển giao tài khoản hưu
trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới
C.
Khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì hợp
đồng bảo hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua
bảo hiểm
D.
Khoản phí dùng để bù đắp chi phi liên quan đến việc duy
trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thôn tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho
bên mua bảo hiểm.
3. Bảo
hiểm sức khỏe là loại hình bảo hiểm cho trường hợp:
A.
Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định
B.
Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời
điểm nào trong suốt cuộc đời của họ.
C.
Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc khỏe được
doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D.
Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định
4. Đối với
nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ, phát hiểm
nào sau đây là không đúng
A.
Là nghiệp vụ bảo hiểm có yếu tố tiết hiệm và bảo hiểm cho
trường hợp người được bảo hiểm chết trong hời hạn được thỏa thuận tại hợp đồng
bảo hiểm
B.
Là nghiệp vụ bảo
hiểm không có yếu tố tiết hiệm
C.
Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm
chết trong thời hạn được thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
5. Điền
vào chỗ trống đáp án đúng: Bảo hiểm sinh kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp
người được bảo hiểm ---------------đến một thời hạn nhất định, theo đó doanh
nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho ngươì thụ hưởng, nếu
người được bảo hiểm vẫn------------------đến thời hạn được thỏa thuận
trong hợp đồng bảo hiểm
A. Sống
B. Chết
C. Sống hoặc chết
D. A,B,C đều đúng
6.
Đối
với nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời, doanh
nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm đối với sự kiện nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm chết vào bất cứ
thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
B. Người thụ hưởng chết vào bất kỳ
thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
C. Người được bảo hiểm chết vào bất
kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
D.
A,B đúng
7.
Đối
với quyền lợi hưu trí định kỳ, doanh nghiệp bảo
hiểm phải đảm bảo:
A. Quyền lợi hưu trí được chi trả định
kỳ cho đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 5 năm, tùy theo thỏa
thuận tại hợp đồng bảo hiểm
B. Quyền lợi hưu trí được chi trả định
kỳ cho đến khi người được bảo hiểm đạt 60 tuổi đối với Nam và 55 tuổi đối với Nữ
C. Quyền lợi hưu trí được chi trả định
kỳ cho đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 10 năm, tùy theo thỏa
thuận tại hợp đồng bảo hiểm
D. Quyền lợi hưu trí được chi trả định
kỳ cho đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa
thuận tại hợp đồng bảo hiểm
8.
Ông
A thm gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn đến năm ông A 60 tuổi.
Công ty bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng nếu ông A vẫn còn sống đến 60 tuổi. Đây
là nghiệp vụ bảo hiểm:
A. Không có đáp án đúng
B. Tử kỳ
C. Sinh kỳ
D. Trọn đời
9.
Theo
quy định tại Luật kinh doanh bảo hiểm, đối với sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp có
tham gia chia lãi, trong mọi trường hợp doanh nghiệm bảo hiểm nhân thọ có trách
nhiệm đảm bảo tất cả các chủ hợp đồng nhận được không thấp hơn-------------số thặng dư của tổng số lãi
thu được hoặc chênh lệch thặng dư giữa số thực tế và giả định về tỷ lệ tử vong.
Lãi suất đầu và chi phí, tùy theo số nào lớn hơn
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. Không có đáp án đúng
10. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro của sản
phẩm bảo
hiểm hưu trí phải bao gồm tối thiểu các quyền lợi nào?
A. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền
lợi chăm sóc y tế, quyền lợi hỗ trợ nằm
viện
B. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền
lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn
C. Quyền lợi chăm sóc y tế
D. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền
lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn, quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp
11. Điền vào chỗ trống đán án: Bảo hiểm
tử kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp--------------chết trong một thời hạn
nhất định theo thỏa thuận trong hợp đồng
A. Người thụ hưởng
B.
Người được bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. Tất cả các đáp án trên
12. Đối với bảo hiểm hưu trí, khi người
được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo, người
được bảo hiểm được yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Cho rút trước giá trị tài khoản
B. Chi trả quyền lợi hưu trí
C. A, B đúng
D. A, B sai
13. Khi người được bảo hiểm chấm dứt
hợp đồng lao động hoặc mất việc và không còn là thành viên của hợp đồng bảo hiểm hưu trí nhóm, phát biểu
nào sau đây đúng nhất về quyền của người được bảo hiểm:
A. Chuyển giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí từ hợp
đồng bảo hiểm nhóm sang hợp đồng bảo hiểm hưu trí cá nhân với giá trị tương ứng tại cùng doanh
nghiệp bảo hiểm hoặc chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí của mình sang hợp đồng bảo
hiểm hưu trí nhóm của doanh nghiệp mới.
Hợp đồng bảo hiểm hưu trí mới có thể tại cùng
doanh nghiệp bảo hiểm hoặc doanh nghiệp bảo hiểm khác tùy thuộc doanh
nghiệp mới
B. Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí
của mình sang bảo hiểm xã hội
C. Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí
của mình sang hợp đồng bảo hiểm hưu trí nhóm của doanh nghiệp mới. Hợp đồng bảo
hiểm hưu trí nhóm mới có thể tại cùng
doanh nghiệp bảo hiểm hoặc doanh nghiệp bảo hiểm khác tùy thuộc doanh nghiệp mới
D. Chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí
của mình sang hợp đồng bảo hiểm hưu trí
cá nhân với giá trị tương ứng tại doanh
nghiệp bảo hiểm khác
14. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm
không có khả năng đóng phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm hưu trí, bên mua
bảo hiểm có quyền:
A. Rút giá trị tài khoản và chất dứt
hợp đồng
B. Thỏa thuận với doanh nghiệp bảo
hiểm về việc tạm thời đóng tài khoản bảo hiểm hưu trí
C. Yêu cầu chấm dứt hợp đồng
D. Không có đáp án nào đúng
15. Đối với sản phẩm bảo hiểm hưu
trí, phí quản lý hợp đồng
A. Khoản phí bên mua phải trả cho
doanh nghiệp bảo hiểm hiện dang quản lý tài khoản bảo hiểm hưu trí khi thực hiện
chuyển giao tài khoản hưu trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới
B. Khoản phí dung để trang trải chi
phí phát hành hợp đồng bảo hiểm , chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra
y tế, chi hoa hồng đại lý và các chi phí khác
C. Khoản phí đối với quyền lợi bảo
hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
D. Khoản phí để bù đắp chi phí liên
quan dến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp
đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
16. Theo qui định của pháp luật về
kinh doanh bảo hiểm, tỉ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí của hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ cá nhân (phương thức nộp phí định kỳ) là 30% đối với năm hợp đồng thứ
nhất, 20% đối với năm hợp đồng thứ hai và 15% đới với các năm hợp đồng tiếp
theo được áp dụng:
A.
Bảo hiểm trọn đời
B. Bảo hiểm trả tiền định lỳ
C. Bảo hiểm hỗn hợp
D. Bảo hiểm tử kỳ
17. Theo qui định tại thông tư
115/2013/TT-BTC tuổi bắt đầu nhận quyền lợi trong bảo hiểm hưu trí đối với Nam
là:
A. Không dưới 55 tuổi
B. Không dưới 65 tuổi
C.
Không dưới 60 tuổi
D. Không có đáp án nào đúng
18. Theo qui định tại thông tư
115/2013/TT-BTC tuổi bắt đầu nhận quyền
lợi trong bảo hiểm hưu trí đối với Nữ là:
A. Không dưới 60 tuổi
B. Không dưới 50 tuổi
C. Không dưới 66 tuổi
D.
Không dưới 55 tuổi
19. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ,
trường hợp người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng, doanh nghiệp bảo
hiểm sẽ:
A.
Không chi trả quyền lợi bảo hiểm
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người
thụ hưởng
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho người
được bảo hiểm
D. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua
bảo hiểm
20. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ,
trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua
bảo hiểm
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho người
được bảo hiểm
D.
Chi trả tiền bảo hiểm cho người
thụ hưởng
21. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí
bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân, thời hạn từ 10 năm trở lên,
phương thức nộp phí định kỳ đối với năm hợp đồng thứ nhất là 40% áp dụng với
nghiệp vụ:
A. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đơn vị
B. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trọn đời,
bảo hiểm liên kết chung,bảo hiểm liên kết đơn vị
C. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,bảo
hiểm trọn đời, bảo hiểm liên kết đơn vị
D.
Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
22. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm
liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng
đới với năm hợp đồng thứ nhất là:
A. 40%
B. 20%
C. 10%
D.
25%
23. Tỷ lệ hoa hồng tính trên phí bảo
hiểm đóng thêm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm
liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống là:
A. 7%
B. 15%
C.
5%
D. 10%
24. Trong nghiệp vụ trả tiền định kỳ,
khi người được bảo hiểm còn sống nhưng chưa đạt đến thời hạn thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Chi trả tiền bảo hiểm cho Bên mua
bảo hiểm
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho Người
được hiểm
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho người
thụ hưởng
D.
Không chi trả bất cứ quyền lợi bảo
hiểm nào cả
25. Chọn một phương án đúng nhất về
các đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:
A. Có giá trị hoàn lại, có chia lãi
hoặc không chia lãi
B. Có cả hai yếu tố tiết kiệm và bảo
vệ
C.
A, B đúng
D. Không có đáp án đúng
26. Phát biểu nào sau đây không đúng
khi nói về nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp:
A.
DNBH trả tiền bảo hiểm nếu NĐBH vẫn
còn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong HĐBH và NTH không đồng thời là
NĐBH.
B. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo
hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo
hiểm cả khi NĐBH còn sống đến hết thời hạn bảo hiểm hoặc chết trong thời hạn bảo
hiểm.
D. (câu
hỏi trên hệ thống chỉ có 3 đáp án)
27. Bà B tham gia một HĐBH nhân thọ
sinh kỳ có thời hạn đến năm bà B 55 tuổi. Bà vẫn còn sống đến ngày đáo hạn hợp
đồng lúc 55 tuổi. Lúc này, bà B hoặc người thụ hưởng của bà B sẽ:
A.
Nhận được tiền bảo hiểm của HĐBH
sinh kỳ này.
B. Nhận được lương hưu.
C. Không nhận được gì.
D. Nhận được tiền mặt trả định kỳ.
28. Ông A tham gia một HĐBH nhân thọ
có thời hạn đến năm ông A 60 tuổi. Công ty bảo hiểm sẽ chi trả tiền bảo hiểm
cho NTH nếu ông A vẫn còn sống đến 65 tuổi. Đây là nghiệp vụ bảo hiểm:
A. Tử kỳ
B. Không có đáp án đúng
C. Trọn đời
D.
Sinh kỳ
29. Điền vào chỗ trống đáp án đúng,
“BH sinh kỳ là nghiệp vụ BH cho trường hợp____ sống đến đến một thời hạn nhất định,
theo đó DNBH phải trả tiền BH cho NTH, nếu_____ vẫn sống đến thời hạn được thỏa
thuận trong HĐBH”:
A. BMBH
B. NTH
C.
NĐBH
D. (câu
hỏi trên hệ thống chỉ có 3 đáp án)
30. Đối với quyền lợi hưu trí định kỳ,
DNBH phải đảm bảo:
A. Quyền lợi hưu trí đươc chi trả định
kỳ đến khi NĐBH đạt 60 tuổi đối với Nam và 55 tuổi đối với Nữ.
B. Quyền lợi hưu trí được chi trả định
kỳ đến khi NĐBH tử vong hoặc tối thiểu 10 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH.
C. Quyền lợi hưu trí được chi trả định
kỳ đến khi NĐBH tử vong hoặc tối thiểu 5 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH.
D.
Quyền lợi hưu trí đươc chi trả định
kỳ đến khi NĐBH tử vong hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa thuận tại HĐBH
31. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn từ
10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ là:
A. 20% năm hợp đồng thứ nhất, 10%
năm thứ hai, 7% các năm HĐ tiếp theo.
B. 25% năm hợp đồng thứ nhất, 10%
năm thứ hai, 7% các năm HĐ tiếp theo.
C.
25% năm hợp đồng thứ nhất, 7% năm
thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
D. 20% năm hợp đồng thứ nhất, 7% năm
thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
32. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn
trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ là:
A. 40% năm hợp đồng thứ nhất, 15%
năm thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
B. 40% năm hợp đồng thứ nhất, 10%
năm thứ hai, 5% các năm HĐ tiếp theo.
C. 40% năm hợp đồng thứ nhất, 15%
năm thứ hai, 10% các năm HĐ tiếp theo.
D.
40% năm hợp đồng thứ nhất, 10%
năm thứ hai, 10% các năm HĐ tiếp theo.
33. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn từ
10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ
nhất là:
A. 25% tính trên phí định kỳ và 7%
tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
B.
25% tính trên phí định kỳ và 5%
tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
C. 40% tính trên phí định kỳ và 7%
tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
D. 40% tính trên phí định kỳ và 5%
tính trên phí Bảo Hiểm đóng thêm.
34. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn từ
10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ
nhất là:
A.
25%
B. 10%
C. 20%
D. 40%
35. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết chung, thời hạn
trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất
là:
A. 25%
B.
40%
C. 10%
D. 20%
36. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ BH liên kết đơn vị, thời hạn
trên 10 năm, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất
là:
A. 25%
B. 10%
C. 20%
D.
40%
37. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí 1 lần
là 7%, áp dụng đối với nghiệp vụ:
A. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
B. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đơn vị
C.
Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trả tiền
định kỳ, bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
D. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết chung
38. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí BH của HĐBH Nhân thọ cá nhân, thời hạn trên 10 năm, phương thức nộp phí định
kỳ, đối với năm hợp đồng thứ nhất là 40% áp dụng với nghiệp vụ:
A. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trọn đời,
bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết đơn vị
B. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm liên kết đơn vị
C. Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm liên kết đơn vị
D.
Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm tử kỳ,
bảo hiểm liên kết chung, bảo hiểm liên kết chung
Bảo Hiểm Liên Kết
Chung (15 câu)
1.
Phát
biểu này sau đây không chính xác về nghiệp vụ
bảo hiểm liên kết chung và liên kết đơn vị
A. Đều thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên
kết đầu tư
B. Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn
bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung/quỹ liên kết đơn vị
C.
Doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng
toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung/quỹ liên kết đơn vị
D. Không có đáp án nào đúng
2.
Doanh
nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận về quyền lợi bảo hiểm rủi ro
trong hợp đồng bảo hiểm liên kết đơn vị đóng phí 1 lần nhưng phải đảm bảo quyền
lợi tối thiểu trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong bằng:
A. 50.000.000 đồng hoặc 150% của số
phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
B. 100.000.000 đồng hoặc 5 lần của số
phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
C. 50.000.000 đồng hoặc 125% của số
phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
D. 50.000.000 đồng hoặc 5 lần của số
phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn
3.
Sản
phẩm nào sao đây thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư:
A. Sản phẩm bảo hiểm tử kỳ và sinh kỳ
B. Sản phẩm bảo hiểm liên kết chung
& liên kết đơn vị
C. Sản phẩm bảo hiểm trọn đời &
trả tiền định kỳ
4.
Đối
với sản phẩm liên kết đơn vị, phí chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị là:
A. Khoản phí để bù đắp chi phí liên
quan đến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm
và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
B. Khoản phí dùng để trang trải chi
phí phát đồng hợp đồng bảo hiểm, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí khiểm tra
y tế, chi hoa hồng đại lý và chi phí khác
C. Khoản phí bên mua bảo hiểm trả
cho doanh nghiệp bảo hiểm khi thực hiện chuyển đổi tài sản đầu tư giữa các quỹ
liên kết đơn vị
D. Khoản phí đối với quyền lợi bảo
hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
5.
Sản
phẩm bảo hiểm liên kết chung có đặc điểm nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn
bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung của doanh nghiệp bảo hiểm nhưng không
thấp hơn tỷ suất đầu tư tối thiểu được doanh nghiệp bảo hiểm cam kết tại hợp đồng
bảo hiểm
B. Cơ cấu phí bảo hiểm và quyền lợi
bảo hiểm không phân biệt giữa bảo hiểm rủi
ro và phần đầu tư
C. Doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng
toàn bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung
6.
Tỷ
lệ hoa hồng tối đa của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo
hiểm liên kết chung, thời hạn từ 10 năm trở xuống, phương thức nộp phí định kỳ, áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A. 25% tính trên phí bảo hiểm định kỳ
và 7% tính trên phí bảo hiểm đóng them
B. 40% tính trên phí bảo hiểm định kỳ
và 5% tính trên phí bảo hiểm đóng thêm
C. 25% tính trên phí bảo hiểm định kỳ
và 5% tính trên phí bảo hiểm đóng thêm
D. 40% tính trên phí bảo hiểm định kỳ
và 7% tính trên phí bảo hiểm đóng thêm
7.
Tỷ
lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá
nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết
đơn vị, thời hạn từ 10 năm trở lên, phương thức nộp phí một lần là:
A. 5%
B.
7%
C. 10%
D. 15%
8.
Giá
trị hoàn lại của một hợp đồng bảo hiểm liên kết chung được xác định
A. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ
liên kết chung vaò ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
B. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ
liên kết chung vào ngày kết thúc hợp đồng bảo hiểm
C.
Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ
liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi chi phí hủy bỏ hợp đồng
bảo hiểm
D. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ
liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi chi phí quản lý hợp đồng
bảo hiểm .
9.
Đối
với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, quy định nào sau đây là đúng:
A. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không
thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí
định kỳ hoặc không cao hơn 125% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng
phí một lần
B. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không
thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí
định kỳ hoặc không thấp hơn 100% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng
phí một lần
C.
Số tiền bảo hiểm tối thiểu không
thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí
định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng
phí một lần
D. Số tiền bảo hiểm tối đa không cao
hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định
kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đới với hợp đồng bảo hiểm đóng phí
một lần
10. Sản phẩm bảo hiểm Liên kết chung
có đặc điểm nào sau đây:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm được hưởng
toàn bộ kết quả đầu tư từ Quỹ Liên kết chung
B. Cơ cấu phí và quyền lợi bảo hiểm
không phân biệt giữa phần bảo hiểm rủi ro và phần đầu tư
C.
Bên mua bảo hiểm được hưởng toàn
bộ kết quả đầu tư từ quỹ liên kết chung của doanh nghiệp bảo hiểm nhưng không
thấp hơn tỷ suất đầu tư tối thiểu được doanh nghiệp cam kết tại hợp đồng bảo hiểm
D. Không đáp án nào đúng
11. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên
phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ cá nhân thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đơn vị , thời hạn từ 10 năm trở
lên, phương thức nộp phí định kỳ áp dụng đối với năm hợp đồng thứ nhất là:
A. 25%
B.
40%
C. 10%
D. 20%
12. Phát biểu nào sau đây đúng đối với
sản phẩm liên kết đơn vị:
A. Doanh nghiệp được hưởng toàn bộ kết
quả đầu tư từ quỹ liên kết đơn vị
B.
Bên mua được quyền lựa chọn đầu
tư phí bảo hiểm của mình để mua các đơn
vị của các quỹ liên kết đơn vị do doanh
nghiệp bảo hiểm thành lập, được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư và chịu mọi rủi ro
từ các quỹ liên kết đơn vị đã lựa chọn tương ứng với phần phí bảo hiểm đầu tư.
Việc mua bán các đơn vị quỹ chỉ được thực hiện giữa doanh nghiệp bảo hiểm và
bên mua bảo hiểm
C. Bên mua được quyền lựa chọn đầu
tư phí bảo hiểm của mình để mua các đơn
vị của các quỹ liên kết đơn vị do doanh
nghiệp bảo hiểm thành lập, được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư và chịu mọi rủi ro
từ các quỹ liên kết đơn vị đã lựa chọn tương ứng với phần phí bảo hiểm đầu tư.
Việc mua bán các đơn vị quỹ chỉ được thực hiện giữa doanh nghiệp bảo hiểm và
công ty quản lý quỹ
D. Không đáp án nào đúng
13. Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết
chung, DNBH được khấu trừ các loại phí nào sau đây:
A. Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro,
phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí chuyển tài khoản bảo hiểm.
B. Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro,
phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí chuyển đổi quỹ, phí hủy bỏ HĐBH.
C.
Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro,
phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí hủy bỏ HĐBH.
D. Không có đáp án nào đúng.
14. Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết
chung, phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm là:
A.
Khoản phí tính cho khách hàng khi
hủy bỏ hợp đồng trước ngày đáo hạn để bù đắp các khoản chi phí hợp lý có liên
quan.
B. Khoản phí đối với quyền lợi bảo
hiểm rủi ro theo cam kết tại HĐBH.
C. Khoản phí để bù đắp chi phí liên
quan đến việc duy trì HĐBH và cung cấp thông tin liên quan đến HĐBH cho BMBH.
D. Khoản phí dùng để trang trải chi
phí phát hành HĐBH, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi hoa
hồng đại lý và chi phí khác.
15. Sản phẩm nào sau đây thuộc nghiệp
vụ bảo hiểm liên kết đầu tư:
A. Bảo hiểm trọn đời & trả tiền
định kỳ
B. Bảo hiểm tử kỳ & sinh kỳ
C.
Bảo hiểm liên kết chung &
liên kết đơn vị
D. A, B đúng
Luật (6 câu)
1.
Phát
biểu nào sau đây là sai về nội dung hoạt động đại lý bảo hiểm
A. Giới thiệu, chào bán
B. Thu phi bảo hiểm
C. Hỗ trợ giảm phí bảo hiểm hoặc
khuyến mãi khách hàng tham gia bảo hiểm
D. A,B đúng
2.
Đại
lý bảo hiểm không có nghĩa vụ nào dưới đây
A. Giới thiệu, mời chào, bán bảo hiểm;
cung cấp các thông tin đầy đủ chính xác cho bên mua bảo hiểm, thực hiện hợp đồng
bảo hiểm theo phạm vị được ủy quyền trong
hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Thực hiện cam kết trong hợp đồng
đại lý bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho
doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận
D. Quyết định chi trả quyền lợi bảo
hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
3.
Theo
Pháp luật kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm,
doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam không được thực hiện hoạt
động nào sau đây:
A. Xúc tiến xây dựng các dự án đầu
tư của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài.
B. Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện
các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài
tài trợ tại Việt Nam.
C. Kinh doanh bảo hiểm.
D. Nghiên cứu thị trường.
4.
Trách
nhiệm bảo hiểm chưa phát sinh trong trường hợp nào sau đây:
A. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết,
bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm
B. Có bằng chứng về hợp đồng bảo hiểm
được ký kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
C. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết,
trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệm bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc
bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm
D. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết
và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
5.
Trong
trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi
có thể được bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Phải hoàn lại phí bảo hiểm cho
bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên
mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên
quan đến hợp đồng bảo hiểm
B. Phải hoàn lại 100% phí bảo hiểm
cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà
bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm
C. Phải hoàn lại 50% phí bảo hiểm
cho bên mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đồng bảo hiểm
D. Không có trách nhiệm hoàn phí bảo
hiểm
6.
Người
được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần
hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau:
A.
Người được bảo hiểm suy giảm khả
năng lao động 61% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành/Người được bảo
hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo qui định của pháp luật
B. Người được bảo hiểm suy giảm khả
năng lao động 51% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành/Người được bảo
hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo qui định của pháp luật
C. Không có khả năng đóng phí bảo hiểm
D. Người được bảo hiểm bị suy giảm
khả năng lao động 51% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành
Kiến Thức Bảo Hiểm (2
câu)
1.
Đối
tượng của hợp đồng bảo hiểm con người
A. Tuổi thọ, tính mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo
hiểm
B. Tuổi thọ, tính mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người
được bảo hiểm
C. Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của
người được bảo hiểm
D. Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và
tai nạn con người
2.
Đại
lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động dưới
đây:
A. Thu phí bảo hiểm
B. Đánh giá rủi ro
C. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm
Đại Lý
(1 câu)
1.
Theo
quy định của pháp luật hiện hành, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào dưới
đây:
A. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho
doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thoả thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Thực hiện cam kết trong hợp đồng
bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định
của pháp luật.
D. Tham gia các khóa đào tạo nâng
cao trình độ do cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm tổ chức
Tiếp tục bấm vào đây >> ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC CƠ BẢN
0 comments