10 cách để bắt chuyện với
một người chưa quen:
10 WAYS TO START A CONVERSATION WITH A STRANGER
|
Dịch nghĩa
|
|
1
|
May I join you?
|
Anh ngồi/đứng cùng em được không?
|
2
|
Can I buy you a drink?
|
Anh mời em đồ uống gì đó nhé?
|
3
|
Are you on your own?
|
Em đến một mình à?
|
4
|
Do you mind if I join you?
|
Em có phiền nếu anh ngồi/tham gia cùng không?
|
5
|
Do you come here often?
|
Em có thường xuyên tới đây không?
|
6
|
Hey, you are really beautiful and I just wanted to say hi.
|
Hey, em trông thật cuốn hút và anh chỉ muốn nói xin chào.
|
7
|
Would you like to dance?
|
Em có muốn nhảy không?
|
8
|
Would you like to get some fresh air?
|
Em có muốn ra ngoài cho thoáng không?
|
9
|
Excuse me! Don’t you work at Toyota?
|
Xin lỗi, có phải em làm ở Toyota không nhỉ?
|
10
|
Hi, I think I’ve seen you around
|
Xin chào, hình như anh đã gặp em ở đâu đó.
|
23 cách để hỏi ai đó hẹn hò:
23 WAYS
TO ASK FOR A DATE
|
Dịch nghĩa
|
|
1
|
Would you like to have lunch/dinner with me sometime?
|
Em có muốn dùng bữa trưa/tối với anh vào một lúc nào đó không?
|
2
|
Would you like to meet again?
|
Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé?
|
3
|
Do you have any plans for tonight?
|
Em có kế hoạch gì cho tối nay chưa?
|
4
|
Do you want to meet up somtime outside work?
|
Thỉnh thoảng mình hẹn gặp nhau được không?
|
5
|
Would you like to come inside for a coffee?
|
Em có muốn vào trong uống một cốc cà phê không?
|
6
|
Do you want to see a film together?
|
Em muốn mình đi xem phim cùng nhau không?
|
7
|
Fancy a drink sometime?
|
Thỉnh thoảng em có phiền đi uống nước với anh không?
|
8
|
We should all hang out sometime.
|
Thỉnh thoảng mình nên đi chơi.
|
9
|
I was wondering if you’d like to go out for a drink sometime.
|
Anh tự hỏi liệu em có muốn thỉnh thoảng ra ngoài uống nước không.
|
10
|
Can I ask you out to the cinema tonight? The new one
coming out looks cool…
|
Anh có thể mời em xem phim tối nay không? Bộ phim mới nghe có vẻ
thú vị…
|
11
|
If you’d like to meet up sometime, let me know!
|
Hãy cho anh biết nếu em không thấy phiền thỉnh thoảng mình gặp
nhau!
|
12
|
Do you have anything to do after the office today?
|
Em có kế hoạch làm gì sau giờ làm hôm nay không?
|
13
|
Would you maybe like to go out sometime?
|
Em có muốn lúc nào đó mình đi chơi không?
|
14
|
Would you like to get a cup of tea with me?
|
Em có muốn đi uống trà một lúc nào đó?
|
15
|
I was thinking I might go to the films tomorrow… If you’d like
to join me, feel free.
|
Anh định mai sẽ đi xem phim, nếu em muốn đi cùng thì cứ tự nhiên.
|
16
|
What are you up to this weekend?
|
Em đã có dự định gì cho cuối tuần chưa?
|
17
|
The new downtown restaurant opened up this weekend. I don’t
see any reason why we shouldn’t go check it out.
|
Có một nhà hàng ngoại ô sẽ khai trương cuối tuần này, anh nghĩ
không lý do gì mà mình lại không cùng nhau đến thử xem sao.
|
18
|
You’re single. I’m single. Why don’t we go out sometime?
|
Em độc thân. Anh cũng độc thân. Tại sao chúng ta lại không thử
hẹn hò nhỉ?
|
19
|
There’s this cool bar I know around here, want to go grab a
drink?
|
Tôi biết một quán bar thú vị ở gần khu vực này, em có muốn qua
uống một ly không?
|
20
|
My friend’s actually having a party a few blocks away, do you
wanna stop by?
|
Bạn anh có một bữa tiệc ngay gần đây, em có muốn tham dự không?
|
21
|
Could I take your phone number?
|
Anh có thể xin số điện thoại của em không?
|
22
|
Why don’t you give me your phone number?
|
Mình nên lưu số nhau.
|
23
|
Would you mind if I called you?
|
Em có phiền nếu anh điện thoại cho em?
|
Và cách phản hồi (Đồng ý hoặc Từ chối)
1
|
That sounds good
|
Nghe hấp dẫn đấy!
|
2
|
I’d love to!
|
Em rất thích//sẵn lòng!
|
3
|
Oh wow, that sounds really interesting!
|
Ồ điều đó nghe hay đấy!
|
4
|
Dinner? Hmm… Why not? When?
|
Bữa tối? Ừm… Tại sao không chứ? Chừng nào?
|
5
|
Yes, I will. It’s a date.
|
Được, vậy là hẹn nhé!
|
6
|
Well… can we make it tomorrow?
|
Xem nào… Chúng ta đổi sang ngày mai không sao chứ?
|
7
|
Sorry, I’m busy.
|
rất tiếc, anh/em bận rồi
|
8
|
Sorry, you’re not my type!
|
Rất tiếc, anh không phải típ người của em.
|
9
|
Here’s my number.
|
Đây là số điện thoại của em.
|
0 comments