Monday, March 16, 2020

PHI NHÂN THỌ - ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH CƠ BAN + SẢN PHẨM (ĐÃ CÓ ĐÁP ÁN )

PHI NHÂN THỌ - ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH CƠ BAN (CÓ SẮN ĐÁP ÁN )

ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH CĂN BẢN

1. Bên mua bảo hiểm là:

A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D. B, C đúng.

2. Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn tại doanh nghiệp bảo hiểm X. Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, Ông A bị tai nạn gãy chân và được điều trị tại bệnh viện. Trong quá trình điều trị, Ông bị nhiễm cúm H5N1 do truyền nhiễm và tử vong. Doanh nghiệp X chỉ trả tiền bảo hiểm đối với rủi ro tai nạn gãy chân, từ chối bồi thường do truyền nhiễm và tử vong. Việc từ chối bồi thường dựa trên nguyên tắc nào của bảo hiểm:

A. Nguyên tắc bồi thường
B. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
C. Nguyên tắc nguyên nhân gần
D. Cả A, B, C

3. Bạn hãy cho biết vai trò kinh tế của bảo hiểm là:

A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm
B. Đóng vai trò trung gian trong việc huy động vốn cho nền kinh tế quốc dân
C. Góp phần ổn định ngân sách quốc gia
D. Cả A, B, C

4. Người được chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người là:

A. Người bảo hiểm.
B. Người tham gia bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng bảo hiểm

5. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:

A. Số tiền bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
C. Số tiền bồi thường.
D. Giá trị bảo hiểm.

6. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm cho sự kiện nào sau đây:

A. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.
D. Cả A, B, C

7. Loại nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây thuộc loại hình bảo hiểm nhân thọ:

A. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
B. Bảo hiểm tai nạn con người.
C. Bảo hiểm trả tiền định kỳ.
D. Cả A, B, C

8. Phạm vi của bảo hiểm trợ cấp nằm viện và phẫu thuật là:

A. Ốm đau, bệnh tật, thương tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật.
B. Chết trong quá trình nằm viện, phẫu thuật.
C. Điều trị ngoại trú, an dưỡng, kiểm tra sức khỏe
D. A, B đúng.

9. Loại hình nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây thuộc nghiệp vụ bảo hiểm xe ôtô:

A. Bảo hiểm TNDS tự nguyện của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba về người và tài sản.
B. Bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe.
C. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe.
D. Cả A, B, C.

10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm kể từ khi:

A. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
B. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm.
C. Có bằng chứng về việc hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
D. A hoặc B hoặc C.

11. Nội dung nào dưới đây buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm:

A. Tên, địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng. Ngày, tháng, năm giao kết hợp đồng
B. Đối tượng bảo hiểm; số tiền bảo hiểm, giá trị tài sản được bảo hiểm đối với bảo hiểm tài sản; phạm vi bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, điều khoản bảo hiểm; điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm và thời hạn bảo hiểm.
C. Mức phí bảo hiểm, phương thức đóng phí bảo hiểm; thời hạn, phương thức trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường; các quy định giải quyết tranh chấp.
D. Cả A, B, C.

12. Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho đối tượng nào sau đây:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm
C. Bên thứ ba
D. A hoặc B tùy từng trường hợp

13. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể tiến hành bán bảo hiểm thông qua kênh phân phối nào dưới đây:

A. Trực tiếp.
B. Đại lý bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Cả A, B, C.

14. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một trong số những người thụ hưởng cố ý hãm hại người được bảo hiểm chết trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B, C sai.

15. Trong trường hợp người thứ ba yêu cầu người được bảo hiểm bồi thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm thì thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường là:

A. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 2 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. 1 năm kể từ ngày người thứ ba yêu cầu.
D. 2 năm kể từ ngày người thứ ba yêu cầu.

16. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ đều được triển khai nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:

A. Bảo hiểm trách nhiệm.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. A, B, C sai.

17. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm là:

A. 1 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
B. 2 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
C. 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
D. 4 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.

18. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm là:

A. 6 tháng
B. 1 năm.
C. 2 năm.
D. 3 năm.

19. Câu nào dưới đây đúng khi nói về hoa hồng đại lý bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho đại lý bảo hiểm:

A. Bộ Tài chính quy định mức tỷ lệ hoa hồng giống nhau với tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm.
B. Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm
C. Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối thiểu với tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm
D. Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối thiểu với từng nghiệp vụ bảo hiểm

20. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho:

A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Không đại diện cho ai

21. Đại lý bảo hiểm là:

A. Người được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền thực hiện tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm
B. Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật
C. Người đại diện cho khách hàng
D. Người môi giới

22. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào dưới đây là một trong các điều kiện để cá nhân trở thành đại lý bảo hiểm:

A. Từ đủ 20 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
B. Có Chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp
C. Là công dân Việt Nam hoặc mang quốc tịch nước ngoài, thường trú tại Việt Nam
D. A, B, C đúng

23. Nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm

A. Giải thích trung thực các thông tin về sản phẩm bảo hiểm để bên mua bảo hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự định mua
B. Không được tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm
C. A, B đúng
D. A, B sai

24. Quyền của đại lý bảo hiểm

A. Được hưởng hoa hồng đại lý
B. Được tư vấn cho khách hàng huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm hiện có để ký hợp đồng bảo hiểm mới
C. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
D. Được dùng tiền hoa hồng đại lý của mình để giảm phí hoặc khuyến mại cho khách hàng

25. Trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm thì:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết
B. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho người được bảo hiểm
C. Hợp đồng đại lý bảo hiểm tự động chấm dứt
D. A, B đúng

26. Khi đại lý bảo hiểm mua bảo hiểm nhân thọ cho chính mình, doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ :

A. Không phải chi trả hoa hồng cho Đại lý bảo hiểm
B. Vẫn phải chi trả hoa hồng đúng theo qui định
C. Chỉ chi trả 50% hoa hồng
D. Chỉ trả những chi phí để hoàn tất hợp đồng như: Chi phí đi lại, Chi phí khám sức khỏe…

27. Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Thực hiện các trách nhiệm theo hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký kết
B. Hàng năm phải báo cáo Bộ Tài chính về công tác đào tạo đại lý bảo hiểm
C. Thông báo cho Bộ Tài chính và Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam danh sách các đại lý vi phạm quy chế hành nghề đại lý hoặc vi phạm quy định pháp luật đã bị doanh nghiệp bảo hiểm chấm dứt hợp đồng đại lý
D. Cả A, B, C

28. Việc tư vấn và chọn sản phẩm phù hợp cho khách hàng phải dựa trên cơ sở:

A. Dựa trên sự phân tích nhu cầu, mục tiêu tài chính và khả năng tài chính của khách hàng
B. Ưu tiên cho sản phẩm có thời gian dài nhất
C. Ưu tiên cho sản phẩm có thời gian ngắn nhất
D. Ưu tiên cho sản phẩm có mức hoa hồng cao nhất

29. Phương châm làm việc của đại lý bảo hiểm là:

A. Tư vấn đúng nhu cầu và đúng khả năng tài chính của khách hàng.
B. Bảo mật thông tin khách hàng.
C. Bảo đảm khách hàng hiểu rõ những điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Cả A, B, C

30. Phương án nào dưới đây là đúng khi nói về người đại lý bảo hiểm có đạo đức nghề nghiệp:

A. Xây dựng cho mình phong cách tận tụy, phục vụ khách hàng
B. Thường xuyên giữ mối liên hệ, thăm hỏi quan tâm chăm sóc khách hàng
C. Sử dụng hoa hồng để giảm phí cho khách hàng
D. A, B đúng

31. Trường hợp nào sau đây được coi là đúng: Or (Chọn 1 phương án đúng):

A. Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về thiên tai, tai nạn, sự cố bất ngờ được người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu của người được bảo hiểm.
B. Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Ngoài phạm vi bảo hiểm theo đơn tiêu chuẩn, người được bảo hiểm có thể thỏa thuận với người bảo hiểm mở rộng các điều kiện, điều khoản bảo hiểm với điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm phí bảo hiểm cho người bảo hiểm
D. Cả A, B, C

32. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm tài sản là:

A. Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và các quyền tài sản.
B. Tính mạng, sức khỏe.
C. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.
D. A, B, C đúng




33. Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại 3 doanh nghiệp bảo hiểm. Khi tai nạn xảy ra, ông A được:

A. Nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
B. Chỉ được nhận quyền lợi bảo hiểm từ một hợp đồng bảo hiểm.
C. Không được nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
D. Không có trường hợp nào đúng

34. Khái niệm nào sau đây về bảo hiểm nhân thọ là đúng nhất:

A. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
B. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
D. Không có trường hợp nào đúng.

35. Bảo hiểm hưu trí là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:

A. Người được bảo hiểm đạt đến độ tuổi xác định được người bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau được người bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm còn sống đến thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm sẽ nhận được một khoản tiền bảo hiểm của người được bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ thưởng bảo hiểm.

36. Đối tượng của bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc là:

A. Tài sản của các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ.
B. Tài sản phải tham gia cháy, nổ bắt buộc gồm: Nhà cửa, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hóa, vật tư và các tài sản khác.
C. Ô tô.
D. A, B đúng.

37. Đối tượng bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp là:

A. Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của người được bảo hiểm đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sảncủa bên thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ thực hiện
B. Trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản và tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ hoạt động của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm phát sinh từ những lỗi, thiếu sót, bất cẩn của người được bảo hiểm hay nhân viên hay người làm công của người được bảo hiểm trong khi thực hiện các công việc chuyên môn của mình.
D. Cả A, B, C.

38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm được phân loại theo đối tượng bảo hiểm gồm:

A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
B. Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
C. Hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn; Hợp đồng bảo hiểm dài hạn
D. Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ

39. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm giảm phí bảo hiểm phải đóng, nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứng với số tiền bảo hiểm hoặc giảm số tiền bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí
hợp lý
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm

40. Bên mua bảo hiểm có quyền:

A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm và/hoặc Đơn bảo hiểm.
B. Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. Cả A, B, C.

41. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm.

A. Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm
tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Khuyến mại bất hợp pháp.
D. Cả A, B, C.

42. Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài được phép hoạt động tại Việt Nam dưới hình thức:

A. Công ty TNHH bảo hiểm.
B. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ nước ngoài.
C. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
D. A, C đúng.

43. Đối với các dịch vụ bảo hiểm có thu xếp tái bảo hiểm, khi tổn thất xảy ra, người được bảo hiểm:

A. Đòi bồi thường toàn bộ tổn thất từ doanh nghiệp bảo hiểm gốc
B. Đòi bồi thường phần tổn thất tương đương với tỷ lệ giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm gốc
C. Đòi bồi thường phần tổn thất tương đương với tỷ lệ nhận tái bảo hiểm của doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm
D. A, B, C sai

44. Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm:

A. Chính phủ
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Công thương
D. Bộ Công an

45. Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền tiến hành hoạt động nào dưới đây:

A. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
B. Thu phí bảo hiểm
C. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Trực tiếp ký kết hợp đồng bảo hiểm

46. Nội dung nào có trong chương trình đào tạo về sản phẩm bảo hiểm lần đầu dành cho Đại lý bảo hiểm theo qui định hiện hành:

A. Kỹ năng bán bảo hiểm; Thực hành nghề đại lý bảo hiểm
B. Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý
C. Sản phẩm bảo hiểm mà đại lý dự kiến triển khai
D. A, C đúng

47. Hoa hồng bảo hiểm được trả cho đối tượng nào dưới đây:

A. Bên mua bảo hiểm
B. Cán bộ của Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Đại lý bảo hiểm
D. Cả A, B, C

48. Đại lý bảo hiểm có quyền nào sau đây

A. Lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bảo hiểm theo đúng quy
định của pháp luật
B. Tham dự các lớp đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp
bảo hiểm tổ chức
C. Hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm
D. Cả A, B, C

49. Trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng thì:

A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho khách hàng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết, đại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho khách hàng
C. Đại lý bảo hiểm không chịu bất cứ trách nhiệm nào vì khách hàng tham gia bảo hiểm trực tiếp với doanh nghiệp bảo hiểm
D. A hoặc B đúng

50. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Lựa chọn đại lý bảo hiểm và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm; Quy định mức chi trả hoa hồng bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm theo các quy định của pháp luật
B. Không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý thu xếp, giao kết trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm
C. A, B đúng
D. A, B sai


51. Tư cách đạo đức cơ bản để hành nghề đại lý

A. Đức liêm chính và tính chân thật trong phục vụ khách hàng
B. Bảo mật thông tin khách hàng
C. Không được chiếm dụng phí bảo hiểm
D. Cả A, B, C

52. Việc làm nào dưới đây của đại lý bảo hiểm là đúng trong việc chấp hành chế độ thu, nộp phí bảo hiểm:

A. Đại lý viết đầy đủ, chính xác các nội dung biên lai, hóa đơn thu phí và giao 1 liên cho khách hàng
B. Đại lý bảo hiểm có thể đem phí bảo hiểm đi đầu tư và trả một phần lãi cho doanh nghiệp bảo hiểm
C. Đại lý có thể viết hóa đơn không theo trình tự thời gian
D. Cả A, B, C đều đúng

53. Những đặc điểm nào sau đây thuộc về đặc điểm của lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm:

A. Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình.
B. Bảo hiểm có chu trình sản xuất ngược.
C. Tâm lý chung của người tham gia bảo hiểm là không muốn sự kiện bảo hiểm xảy ra
D. Cả A, B, C

54. Việc yêu cầu tham gia bảo hiểm được thực hiện bởi:

A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Đại lý bảo hiểm

55. Đặc điểm của bảo hiểm tử kỳ cố định là:

A. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm không thay đổi trong suốt thời hạn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm.
B. Người bảo hiểm chắc chắn phải trả tiền cho người được bảo hiểm.
C. Mang tính chất tích lũy, tiết kiệm đối với người tham gia bảo hiểm.
D. Cả A, B, C

56. Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:

A. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
D. Không có trường hợp nào đúng.

57. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm
C. Công bố các thông tin về đối tượng bảo hiểm mà không cần sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
D. A và B đúng.

58. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền nào sau đây:

A. Yêu cầu bên mua áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn chế tổn thất.
B. Yêu cầu người thứ ba bồi hoàn số tiền bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho người được bảo hiểm do người thứ ba gây ra đối với tài sản và trách nhiệm dân sự.
C. Không cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, các điều kiện, điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. A và B đúng.

59. Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận
trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn chế tổn thất.
C. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. A, B đúng

60. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm thì:

A. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam.
B. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
C. Được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam hoặc sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên giới.
D. A, B, C sai

61. Cá nhân muốn hoạt động Đại lý bảo hiểm phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây:

A. Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam; Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
B. Là công dân Việt Nam; Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp theo qui định
C. Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam; Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp theo qui định
D. Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam; Từ đủ 20 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp theo qui định

62. Theo quy định tại Thông tư 124/TT-BTC, thời gian đào tạo lần đầu tối thiểu đối với chương trình đào tạo về sản phẩm bảo hiểm dành cho đại lý là:

A. 8 giờ, học tập trung
B. 16 giờ, học tập trung
C. 24 giờ, học tập trung
D. 32 giờ, học tập trung

63. Theo quy định của pháp luật hiện hành, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:

A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm

B. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thoả thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật
D. Cả A, B, C

64. Hoạt động nào bị nghiêm cấm đối với đại lý bảo hiểm:

A. Thông tin, quảng cáo về nội dung, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
D. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

65. Nguyên tắc đóng góp bồi thường được áp dụng đối với nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:

A. Bảo hiểm con người.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm trách nhiệm
D. B và C

66. Nghiệp vụ bảo hiểm nào dưới đây thuộc loại hình bảo hiểm phi nhân thọ.

A. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm xây dựng lắp đặt; bảo hiểm môtô – xe máy; bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ôtô; bảo hiểm hàng hóa; bảo hiểm tàu thuyền; bảo hiểm cháy, nổ; bảo hiểm trộm, cướp.
B. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm du lịch; bảo hiểm tai nạn học sinh; bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện.
C. Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm trách nhiệm công cộng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba.
D. Cả A, B, C.

67. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi tài sản bị thiệt hại do lỗi của người thứ ba nhưng người được bảo hiểm từ chối chuyển quyền cho doanh nghiệp bảo hiểm, không bảo lưu hoặc từ bỏ quyền yêu cầu người thứ ba bồi thường thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Khấu trừ số tiền bồi thường tuỳ theo mức độ lỗi của người được bảo hiểm
B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C. Trực tiếp yêu cầu người thứ ba bồi thường mặc dù không có quyền bảo lưu từ người được bảo hiểm.
D. B, C đúng.

68. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền thực hiện việc giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất, trách nhiệm chi trả chi phí giám định thuộc về:

A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Mỗi bên chịu 50% chi phí.
D. A, B, C sai.

69. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm.

A. Bộ Tài chính
B. Bộ Công thương
C. Bộ Công an
D. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội



70. Nội dung nào không có trong chương trình đào tạo Cơ bản dành cho Đại lý bảo hiểm theo qui định hiện hành:

A. Kiến thức chung về bảo hiểm (nguyên lý bảo hiểm, các loại hình nghiệp vụ bảo hiểm)
B. Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý
C. Kỹ năng bán bảo hiểm
D. Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm; Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài và đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm

71. Điền lần lượt vào chỗ còn thiếu trong câu dưới đây:
Đại lý bảo hiểm là _____ được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo qui định của _____ :

A. Tổ chức, cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm
B. Tổ chức/Luật kinh doanh bảo hiểm và các qui định khác của pháp luật có liên quan
C. Tổ chức, cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm và các qui định khác của pháp luật có liên quan
D. Cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm và các qui định khác của pháp luật có liên quan

72. Nghiêm cấm đại lý bảo hiểm

A. Thông tin quảng cáo sai sự thật gây tổn hại quyền lợi người mua bảo hiểm
B. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
C. Tranh giành khách hàng dưới mọi hình thức, khuyến mại bất hợp pháp hoặc xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
D. Cả A, B, C

73. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm:

A. Tư vấn đầy đủ và chính xác cho khách hàng về phạm vi bảo hiểm, những loại trừ bảo hiểm,
quyền lợi bảo hiểm
B. Giải thích những điều khoản trong hợp đồng cho khách hàng hiểu
C. Tư vấn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của khách hàng
D. Cả A, B, C

74. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các nghiệp vụ bảo hiểm được chia thành:

A. Bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
B. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe.
C. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện.
D. Cả A, B, C

75. Bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm do pháp luật quy định về:

A. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm
B. Điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu
C. Mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu
D. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu

76. Khi định phí bảo hiểm, người bảo hiểm phải đánh giá rủi ro khi áp vào một đối tượng bảo hiểm theo:

A. Rủi ro gốc.
B. Tình tiết rủi ro.
C. Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro.
D. Không có trường hợp nào đúng.

77. Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do:

A. Không lường trước được khả năng xảy ra rủi ro.
B. Không lường trước được về không gian và thời gian xảy ra rủi ro.
C. Không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
D. Cả A, B, C

78. Công ty X giao kết hai hợp đồng bảo hiểm độc lập với doanh nghiệp bảo hiểm A và doanh nghiệp bảo hiểm B cho nhà xưởng và tài sản của mình, số tiền bảo hiểm của mỗi hợp đồng là 100 tỷ VNĐ, hai Hợp đồng đều ký tại cùng một thời điểm và có thời hạn đều là 1 năm. Hợp đồng bảo hiểm của công ty X là:

A. Bảo hiểm trên giá trị
B. Bảo hiểm dưới giá trị
C. Bảo hiểm trùng
D. Đồng bảo hiểm
79. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây:

A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính tăng phí cho thời gian còn lại của hợp đồng nhưng bên mua không chấp nhận
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua thực hiện.
C. Bên mua bảo hiểm đã đóng một hoặc một số lần phí bảo hiểm nhưng không thể đóng được các khoản phí bảo hiểm tiếp theo sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B đúng.

80. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, khi người được bảo hiểm chết, bị thương tật hoặc ốm đau trong phạm vi bảo hiểm mà lỗi do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người thứ ba gây ra thì:

A. Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng sẽ nhận được số tiền bảo hiểm từ doanh nghiệp bảo hiểm và số tiền bồi thường từ người thứ ba.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng.
C. Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng sẽ nhận được số tiền từ doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người thứ ba tùy theo số nào lớn hơn.
D. A, B đúng.

81. Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:

A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm trong thời hạn gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Cả A, B, C.

82. Doanh nghiệp bảo hiểm phải tuân thủ Quy tắc, điều khoản, biểu phí bảo hiểm được Bộ Tài chính phê chuẩn đối với các sản phẩm bảo hiểm thuộc:

A. Nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ.
B. Nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ.
C. Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe.
D. A,C đúng.

83. Điều kiện về tuổi đối với cá nhân muốn hoạt động Đại lý bảo hiểm là:

A. Từ đủ 17 tuổi trở lên
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Từ đủ 19 tuổi trở lên
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên

84. Đại lý bảo hiểm không có quyền và nghĩa vụ nào sau đây:

A. Hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm
B. Cam kết giảm, hoàn phí bảo hiểm cho khách hàng tham gia bảo hiểm
C. Được cung cấp thông tin cần thiết cho các hoạt động của mình và các điều kiện khác để thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm

85. Theo quy định tại Nghị định 45/2007/NĐ-CP, cán bộ, nhân viên của doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Không được làm đại lý bảo hiểm cho chính doanh nghiệp đó
B. Được làm đại lý bảo hiểm cho chính doanh nghiệp đó
C. Được hưởng hoa hồng bảo hiểm
D. B, C đúng

86. Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:

A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội.
C. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Cả A, B, C

87. Khi tham gia bảo hiểm môtô – xe máy, người được bảo hiểm có thể tham gia các loại hình nghiệp vụ bảo hiểm sau:

A. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba.
B. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên môtô – xe máy.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa chở trên môtô –xe máy.
D. A, B đúng.

88. Phạm vi điều chỉnh của Luật kinh doanh bảo hiểm là:

A. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm
B. Bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm y tế
D. Bảo hiểm tiền gửi

89. Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Kế khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Cả A, B, C

90. Trong trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường:

A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

91. Theo qui định của pháp luật hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền của đại lý bảo hiểm:

A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác mà không cần sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp mình đang làm đại lý
C. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng
D. A, C đúng

92. Doanh nghiệp bảo hiểm không được chi trả hoa hồng bảo hiểm cho nội dung nào dưới đây:

A. Chi phí khai thác ban đầu (tìm hiểu, thuyết phục và giới thiệu khách hàng)
B. Chi phí thu phí bảo hiểm
C. Hỗ trợ giảm phí bảo hiểm và/hoặc khuyến mại khách hàng tham gia bảo hiểm
D. Cả A, B, C

93. Đại lý bảo hiểm phải tuân thủ quy tắc nào sau đây:

A. Giảm phí bảo hiểm sau khi đã thoả thuận được với khách hàng
B. Cung cấp thông tin về người được bảo hiểm theo yêu cầu của người thụ hưởng
C. Không ký thay khách hàng
D. Câu A, B, C đều sai

94. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người là:

A. Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con người.
B. Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm.
C. Tuổi thọ, tính mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.
D. Tuổi thọ, tính mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.

95. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm tài sản dưới giá trị, khi xảy ra tổn thất thì:

A. Người bảo hiểm bồi thường theo tỷ lệ. Số tiền bồi thường bằng tổn thất thực tế (x) số tiền  bảo hiểm/giá thị trường của tài sản được bảo hiểm.
B. Người bảo hiểm bồi thường theo đúng giá trị của tài sản tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
C. Người bảo hiểm bồi thường theo giá thị trường tại thời điểm tổn thất.
D. Không có trường hợp nào đúng.

96. Trường hợp nào đúng trong các câu sau đây:

A. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử  kỳ.
B. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là dạng hợp đồng có giá trị hoàn lại (hay còn gọi là giá trị giải ước).
C. Phí bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp thường đóng định kỳ và không thay  đổi trong suốt thời hạn bảo hiểm.
D. Cả A, B, C.

97. Doanh nghiệp bảo hiểm không được chi trả hoa hồng bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:

A. Cán bộ của chính doanh nghiệp bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. A, C đúng

98. Theo quy định tại Thông Tư 124/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính, chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm bao gồm:

A. Chương trình đào tạo cơ bản
B. Chương trình đào tạo về sản phẩm bảo hiểm
C. Cả A và B
D. A hoặc B

99. Đại lý bảo hiểm có thể được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền tiến hành hoạt động nào sau đây:

A. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm
B. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
C. Đánh giá rủi ro
D. A, B đúng

100. Bảo hiểm sinh kỳ là gì?

A.  Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định , theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.  Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn  nhất định, theo đó doanh nghiệp phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng , nếu người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.  Câu a và b đều đúng.
D.  Câu a và b đều sai.

101. Bảo hiểm tử kỳ là gì?

A.  Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định , theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.   Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn  nhất định, theo đó doanh nghiệp phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.   Câu a và b đều đúng.
D.  Câu a và b đều sai.

102. Bảo hiểm hỗn hợp là gì?

B.     Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ.
C.     Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp giữa yếu tố bảo hiểm và yếu tố đầu tư.
D.    Cả a, b, c đều đúng.

103. Bảo hiểm sức khoẻ là loại hình bảo hiểm cho trường hợp:

A.    Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định
  1. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định
  2. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
  3. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức khoẻ được DNBH trả tiền bảo hiểm theo thoả thuận trong HĐBH.

 104. Loại hình BHNT nào dưới đây không có yếu tố tiết kiệm:

A.    Bảo hiểm liên kết đầu tư.
  1. Bảo hiểm tử kỳ.
  2. Bảo hiểm trọn đời.
  3. Bảo hiểm hỗn hợp.

105. Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ là:

A.    Là hợp đồng bảo hiểm có số tiền nhỏ hơn số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm chính.
B.     Là hợp đồng bảo hiểm được bán bổ sung cho hợp đồng bảo hiểm chính.
C.     Là hợp đồng bảo hiểm được bán kèm đồng thời với hợp đồng bảo hiểm chính.
D.    Cà a, b, c đều đúng.

 106. Sản phẩm nào sau đây không bao gồm trong sản phẩm BHNT cơ bản:

A.    Bảo hiểm trọn đời.
  1. Bảo hiểm hỗn hợp.
  2. Bảo hiểm miễn nộp phí.
  3. Cả a, b, c đều sai.

 107. Cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho DNBH ở Việt Nam:

A.    Bộ Công thương
B.     Bộ Tài chính
C.     Bộ Kế hoạch đầu tư
D.    Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 108. Đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây:

A.    Giải thích điều khoản hợp đồng.
B.     Hướng dẫn khách hàng các thủ tục khi có yêu cầu hủy hợp đồng.
C.     Điền giúp khách hàng vào hồ sơ yêu cầu bảo hiểm.
D.    Thực hiện dịch vụ sau bán hàng.

 109. Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thì bị xử phạt:

A.    Theo một hành vi có mức xử phạt cao nhất
B.     Về từng hành vi vi phạm.
C.     Theo hành vi có mức xử phạt cao nhất nhân với số lượng hành vi vi phạm.
D.    Theo hành vi có mức xử phạt thấp nhất nhân với số lượng hành vi vi phạm.

110. Phạm vi của bảo hiểm tín dụng tiêu dung là bảo hiểm cho người đi vay trong thời gian hiệu lực của hợp đồng tín dụng khi xảy ra các trường hợp người được bảo hiểm bị rủi ro:

A. Thương tật nặng hoặc bệnh nặng
B. Mất việc
C. Tử vong do tai nạn
D. A, B, C đúng

111.  Mức trách nhiệm là số tiền tối đa mà người bảo hiểm có thể phải trả cho người thứ ba quy định trong nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới là:

A.    Đối với thiệt hại về người: 70 triệu đồng/người/1 vụ tai nạn
B.     Đối với tài sản do xe mô tô hai bánh, mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dung cho người tàn tật) gây ra là 50 triệu đồng/1 vụ tai nạn.
C.     Đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô. Máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ôtô hoặc máy kéo) gây ra là 70 triệu đồng/1 vụ tai nạn.
D.    A, B, C đúng

112. Một xe ôtô có trọng tải cho phép là 15 tấn. Công ty bảo hiểm A chấp thuận bán bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe với mức trách nhiệm 20 triệu đồng/tấn. Hỏi mức trách nhiệm tối đa mà chủ xe phải bồi thường cho chủ hàng là bao nhiêu:

A. 300 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. A, B, C sai

113. Phạm vi của bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện là:

A. Chi phí khám bệnh, xét nghiệm, siêu âm, chụp phim … để chẩn đoán định kỳ và bất thường; dịch vụ tư vấn hỗ trợ, hỗ trợ khẩn cấp ở trong nước và quốc tế."
B. Chi phí cấp cứu, điều trị, phẫu thuật, nằm viện, thuốc men, các thiết bị y tế hỗ trợ…trong trường hợp ốm đau, bệnh tật; điều trị bệnh và chăm sóc sức khỏe
C. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật; chi phí y tế do tai nạn; tử vong, tàn tật do ốm đau, bệnh tật; tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn; vận chuyển y tế cấp cứu; khám thai sản và nha khoa; trợ cấp mất, giảm thu nhập…
D. A, B, C đúng

114. Ngoài mức trách nhiệm (mức tối thiểu bắt buộc phải tham gia) được quy định trong bảo hiểm bắt buộc TNDS xe cơ giới, người được bảo hiểm có được tham gia bảo hiểm tự nguyện theo mức trách nhiệm bảo hiểm tự nguyện do người được bảo hiểm và người bảo hiểm tự thỏa thuận không?

A. Được tham gia thêm.
B. Không được tham gia thêm
C. Mức trách nhiệm bảo hiểm tự nguyện bằng mức trách nhiệm tối thiểu bắt buộc phải
tham gia.
       D.A, B, C sai.

115. Đối tượng bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm công cộng là:

A. Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của người được bảo hiểm đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sản của bên thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ thực hiện.
B. Trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản và tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ hoạt động của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm phát sinh từ những lỗi, thiếu sót, bất cẩn của người được bảo hiểm hay nhân viên hay người làm công của người được bảo hiểm trong khi thực hiện các công việc chuyên môn của mình.
D. A, B, C đúng.

116.  Người thứ ba trong nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới là:

A. Nạn nhân trong vụ tai nạn có phát sinh trách nhiệm dân sự.
B. Lái xe, phụ xe trên chính chiếc xe đó.
C. Người trên xe và hành khách trên chính chiếc xe đó.
D. Chủ sở hữu xe trừ trường hợp chủ sở hữu đã giao cho người khác chiếm hữu, sử dụng chiếc xe đó.

117.  Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và trách nhiệm:

A. Đánh giá rủi ro trước khi chấp nhận bảo hiểm hay không
B. Chi các khoản liên quan đến việc đánh giá rủi ro.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm tạo mọi điều kiện để thực hiện việc đánh giá rủi ro.
D. A, B, C đúng

118. Theo qui định của pháp luật hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền của đại lý bảo hiểm:

A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác mà không cần sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp mình đang làm đại lý
C. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng
D. A, C đúng

119. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm tài sản trên giá trị, khi xảy ra tổn thất thì:

A. Người bảo hiểm bồi thường theo đúng giá trị của tài sản được bảo hiểm.
B. Người bảo hiểm bồi thường theo giá trị của tài sản tham gia bảo hiểm.
C. Người bảo hiểm bồi thường thấp hơn giá thực tế của tài sản tham gia bảo hiểm.
D. Không có trường hợp nào đúng.

120. Đối với Hợp đồng bảo hiểm tài sản, trong trường hợp người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Tăng phí bảo hiểm ngay tại thời điểm phát hiện thấy người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn
B. Đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm ngay tại thời điểm phát hiện thấy người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn
C. Ấn định một thời hạn để người được bảo hiểm thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm
D. A, B, C sai

121. Đối tượng bảo hiểm của bảo hiểm tín dụng là:

A. Tín dụng xuất khẩu
B. Tín dụng thương mại (trong nước)
C. Tín dụng tiêu dung
D. A, B, C đúng.

122. Trong loại hình bảo hiểm con người, nguyên tắc nào dưới đây không được áp dụng:

A. Trung thực tuyệt đối
B. Quyền lợi có thể được bảo hiểm
C. Thế quyền
D. Nguyên tắc khoán

123. Phạm vi bảo hiểm đối với nghiệp vụ bảo hiểm tai nạn hành khách đi lại trong nước là:

A. Tai nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe
B. Tai nạn xảy ra khi hành khách đang lên xe và/hoặc đang ở trên xe.
C. Tai nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe và/hoặc đang lên, xuống xe.
D. A, B, C đúng

124. Rủi ro có thể được bảo hiểm phải hội tụ đầy đủ các đặc tính sau đây:

A. Tổn thất phải mang tính chất ngẫu nhiên
B. Tổn thất phải đo được, định lượng được về tài chính
C. Không trái với chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. A, B, C đúng

125. Người được bảo hiểm trong bảo hiểm xây dựng – lặp đặt có thể bao gồm:

A. Nhà thấu chính, nhà thầu phụ.
B. Chủ đầu tư, nhà thầu chính, nhà thầu phụ.
C. Chủ đầu tư, nhà thầu chính, nhà thầu phụ, các đơn vị thiết kế thi công và những người khác có liên quan đến công trình
D. Các trường hợp trên đều sai

126. Phạm vi của bảo hiểm trách nhiệm công cộng là:

A. Các khoản tiền mà người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải bồi thường đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sản phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong thời hạn bảo hiểm, phạm vi địa bàn quy định tại giấy chứng nhận bảo hiểm
B. Các khoản phí tổn và chi phí kiện tụng.
C. A, B đúng
D. A, B sai

127. Một người biết mình bị cao huyết áp, khi tham gia bảo hiểm đã ghi “huyết áp bình thường” trong Giấy yêu cầu bảo hiểm là vi phạm nguyên tắc:

A. Nguyên tắc quy luật số đông
B. Nguyên tắc quyền lợi được bảo hiểm.
C. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
D. Nguyên tắc nguyên nhân gần.



128. Trách nhiệm nào dưới đây không phải là đối tượng của bảo hiểm trách nhiệm:

A. Trách nhiệm hình sự cá nhân
B. Trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới
C. Trách nhiệm dân sự chủ tàu
D. Trách nhiệm nghề nghiệp

129. Đại lý bảo hiểm có thể:

A. Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng
B. Giảm phí bảo hiểm để khuyến khích khách hàng tham gia bảo hiểm
C. A, B sai
D. A, B đúng

130. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, người được bảo hiểm có thể được bồi thường số tiền lớn hơn giá trị bảo hiểm khi:

A. Giao kết hợp đồng bảo hiểm với số tiền bảo hiểm trên giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết
B. Giao kết hợp đồng bảo hiểm với số tiền bảo hiểm dưới giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết
C. Giao kết hợp đồng bảo hiểm trùng với 2 doanh nghiệp bảo hiểm
D. Không có trường hợp nào

131. Một tài sản được bảo hiểm đúng giá trị là 500 triệu đồng, mức miễn thường có khấu trừ là 5% số tiền bảo hiểm. Trong thời hạn bảo hiểm, tài sản bị tổn thất bộ phận 50 triệu đồng thuộc phạm vi bảo hiểm. DNBH bồi thường cho khách hàng số tiền là:

A. 50 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. Cả A, B, C đều sai

132. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt buộc:

A. Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới, TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
B. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
C. Bảo hiểm cháy, nổ.
D. A và C

133. Quyền lợi có thể được bảo hiểm là:

A. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu đối với đối tượng được bảo hiểm
B. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
C. Quyền sử dụng, quyền tài sản đối với đối tượng được bảo hiểm
D. Tất cả các câu trên đều đúng

134. Thông thường một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ bị chấm dứt vì không đóng phí bảo hiểm, có thể khôi phục:

A. Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
B. Được khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm
C. Được khôi phục tại bất kỳ thời điểm nào kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm
D. Không được khôi phục.

135. So với các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ truyền thống, bảo hiểm liên kết đầu tư có những khác biệt cơ bản nào dưới đây:

A. Bên mua bảo hiểm lựa chọn hình thức tiết kiệm và đầu tư.
B. Bên mua bảo hiểm hưởng mọi lợi nhuận và chịu mọi rủi ro từ kết quả đầu tư.
C. Người bảo hiểm chịu mọi rủi ro từ kết quả đầu tư.
D. A,B đúng

136. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường) thì:

A. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
B. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức khấu trừ
C. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất cộng với mức khấu trừ.
D. Không có trường hợp nào đúng.

137. Trường hợp nào sau đây là đúng:

A. Bảo hiểm sinh kỳ là loại bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, theo đó người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Thông thường, theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, nếu người được bảo hiểm chết trước thời hạn thanh toán thì người bảo hiểm sẽ không thanh toán bất cứ khoản tiền nào.
C. Theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, phí bảo hiểm có thể trả 1 lần vào thời điểm ký kết hợp đồng hoặc có thể được trả làm nhiều lần và không thay đổi trong suốt thời hạn đóng phí
D. Cả A, B, C

138. Khi tham gia bảo hiểm môtô – xe máy, người được bảo hiểm có thể tham gia các loại hình nghiệp vụ bảo hiểm sau:

A. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba.
B. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên môtô – xe máy.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa chở trên môtô –xe máy.
D. A, B đúng.

139. Bảo hiểm trùng là:

A. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một DNBH
B. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi một DNBH và có số tiền bảo hiểm gấp đôi giá trị bảo hiểm
C. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một DNBH với cùng điều kiện bảo hiểm, sự kiện bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm
D. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một DNBH và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm

140. Ai là người có quyền thực hiện giao kết hợp đồng về phía doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Tổng Giám Đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. TGĐ và những cá nhân được TGĐ ủy quyền
D. Người đại diện trước pháp luật hoặc người được Người đại diện trước pháp luật ủy quyền

141. Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do:

A. Không lường trước được khả năng xảy ra rủi ro.
B. Không lường trước được về không gian và thời gian xảy ra rủi ro.
C. Không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
D. Cả A, B, C

142. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, quá trình đánh giá, phân tích nguyên nhân, mức độ tổn thất được gọi là:

A. Giám định tổn thất
B. Bồi thường
C. Đề phòng hạn chế tổn thất
D. Giám định hiện trường

143. Trong đơn bảo hiểm tài sản, khi xác định các điều kiện, điều khoản bảo hiểm, người ta thường quy định:

A. Phạm vi bảo hiểm.
B. Phạm vi bảo hiểm và phạm vi loại trừ.
C. Phạm vi bảo hiểm, phạm vi loại trừ và các điều khoản sửa đổi bổ sung (nếu có).
D. Không có trường hợp nào đúng.

144. Khi chấm dứt hợp đồng đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Thông báo cho Bộ Tài chính và Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam
B. Chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp, giao kết
C. A, B đúng
D. A, B sai

145. Chọn 1 phương án sai về khái niệm sau:

A. Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng
B. Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
C. Người thụ hưởng là người được người bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
D. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm và người thụ hưởng.



146. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:

A. Tai nạn xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian bảo hiểm tạm thời.
D. B, C đúng.

147. Việc mua bán thông qua hình thức đấu thầu phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu gồm:

A. Bảo đảm công khai, các điều kiện gọi thầu được áp dụng chung cho tất cả các doanh nghiệp bảo hiểm tham gia đấu thầu.
B. Hồ sơ tham gia đấu thầu của các doanh nghiệp bảo hiểm phải ghi rõ điều kiện bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm, Quy tắc bảo hiểm, phí bảo hiểm và các quy định khác theo yêu cầu của tài liệu gọi thầu.
C. Căn cứ để xét thầu là tài liệu mời thầu, bản chào giá phí bảo hiểm và các dịch vụ phục vụ có liên quan khác.
D. A, B, C đúng

148. Theo quy định hiện hành, đại lý bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Giải thích trung thực các thông tin về sản phẩm bảo hiểm để bên mua bảo hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự định mua.
B. Không được tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến quyền lợi, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Không được tác động để bên mua bảo hiểm cung cấp sai lệch hoặc không cung cấp thông tin cần thiết cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng

149. Chọn 1 phương án đúng về chế độ hoa hồng khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu thầu:

A. Khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu thầu, DNBH trả tiền hoa hồng trực tiếp cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
B. Khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu thầu, DNBH trả tiền hoa hồng cho khách hàng tham gia bảo hiểm thông qua hệ thống đại lý bảo hiểm.
C. Khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu thầu, DNBH không được chi hoa hồng đại lý bảo hiểm.
D. A, B đúng

150. Chọn 1 phương án sai về môi giới bảo hiểm:

A. Môi giới được hưởng hoa hồng do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
B. Môi giới là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Môi giới là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
D. Môi giới có thể được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thu phí bảo hiểm.

151. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức nộp phí bảo hiểm định kỳ của loại hình bảo hiểm tử kỳ tối đa bằng:

A. Năm hợp đồng thứ nhất là 40%.
B. Năm hợp đồng thứ hai là 20%.
C. Các năm hợp đồng tiếp theo là 15%.
D. A, B, C đúng

152. Chọn 1 phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa mà DNBH được phép trả:

A. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe ô tô là 10%
B. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe mô tô, xe máy là 75% (bao gồm cả chi phí hỗ trợ đại lý bảo hiểm)
C. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe mô tô, xe máy là 20%
D. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe mô tô, xe máy là 25%.

153. Chọn 1 phương án sai về đạo đức đại lý bảo hiểm:

A. Quan hệ giữa các đại lý bảo hiểm dựa trên tinh thần hợp tác, tương trợ giúp đỡ lẫn nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ;
B. Các đại lý bảo hiểm tuyệt đối không được tranh giành khách hàng và nói xấu lẫn nhau;
C. Làm mọi việc để đạt mục tiêu chính của đại lý bảo hiểm là bán bảo hiểm, kể cả nói xấu doanh nghiệp bảo hiểm khác, đại lý bảo hiểm khác.
D. A, B, C đúng

154. Hợp đồng bảo hiểm do:

A. DNBH và bên mua bảo hiểm soạn thảo
B. DNBH soạn thảo.
C. Bên mua soạn thảo.
D. Người thụ hưởng soạn thảo.

155. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp bên mua không đóng đủ phí trong thời gian gia hạn đóng phí thì:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng phí bảo hiểm cho đến hết thời gian gia hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm nhưng áp dụng hình thức chế tài số tiền bồi thường khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm.
D. A, B đúng


156. Theo quy định của pháp luật hiện hành thì:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ và ngược lại.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ và ngược lại nếu doanh nghiệp có đăng ký với Bộ Tài chính.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ nếu đó là sản phẩm bổ trợ cho sản phẩm nhân thọ và ngược lại.
D. B, C đúng


157.Chọn 1 phương án sai về tiêu chí để đánh giá mức độ rủi ro:

A. Tần suất xuất hiện rủi ro
B. Mức độ trầm trọng của rủi ro
C. Nguy cơ rủi ro
D. A, B đúng

158.Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất nhỏ hơn mức miễn thường) thì:

A. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
B. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức khấu trừ.
C. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất cộng mức khấu trừ.
D. Số tiền bồi thường bằng 0.

159. Chọn 1 phương án đúng về nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc:

A. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe mô tô, xe máy.
B. Bảo hiểm TNDS của chủ xe mô tô, xe máy.
C. Bảo hiểm xe cơ giới.
D. Bảo hiểm tài sản

160. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được thành lập để bảo vệ người được bảo hiểm trong trường hợp:

A. DNBH có lỗi.
B. DNBH mất khả năng thanh toán.
C. DNBH phá sản.
D. B, C đúng.
           
161. Chọn 1 phương án đúng về chi khen thưởng và hỗ trợ đại lý của DNBH phi nhân thọ:

A. Không được phép chi hỗ trợ đại lý
B. Được phép chi khen thưởng đại lý nhưng không quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai thác trong năm tài chính
C. Được phép chi khen thưởng và chi hỗ trợ đại lý nhưng không quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai thác trong năm tài chính
D. Được phép chi hỗ trợ đại lý nhưng không quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai thác trong năm tài chính

162. Chọn 1 phương án sai về khoản chi không phải là chi quản lý đại lý:

A. Chi đào tạo ban đầu và thi cấp chứng chỉ.
B. Chi đào tạo nâng cao kiến thức.
C. Chi công tác phí.
D. Chi tuyển dụng đại lý.

163. Chọn 1 phương án đúng trong việc cung cấp thông tin cho khách hàng:

A. Chỉ tập trung cung cấp những lợi ích của sản phẩm
B. Cung cấp mập mờ, khó hiểu về những điều khoản loại trừ bảo hiểm
C. Chỉ hướng dẫn thủ tục tham gia bảo hiểm, không hướng dẫn thủ tục yêu cầu bồi thường theo yêu cầu của khách hàng
D. Không trường hợp nào đúng.

164. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây:

A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính tăng phí cho thời gian còn lại của hợp đồng nhưng bên mua không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua thực hiện.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.

165. Bên mua bảo hiểm có quyền:

A. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
B. Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam để mua bảo hiểm.
C. Từ chối cung cấp thông tin về đối tượng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B đúng.

166. Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn chế tổn thất.
C. Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. A, B đúng.

167. Chọn 1 phương án đúng về nghiệp vụ BH tự nguyện

A.    Bảo hiểm cháy, nổ
B.     Bảo hiểm cháy và rủi ro đặc biệt
C.     Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới
D.    Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp mới bảo hiểm

168. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức nộp phí bảo hiểm 1 lần của loại hình bảo hiểm hổn hợp có thời hạn bảo hiểm trên 10 năm tối đa bằng:

A.    5%
B.     7%
C.     10%
D.    15%

169.Chọn 1 phương án sai về nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc:

A.     Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên mô tô, xe máy
B.     Bảo hiểm TNDS của chủ xe mô tô, xe máy
C.     Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật
D.    Bảo hiểm cháy, nổ

170. Đồng bảo hiểm:

A.    Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm  cùng bảo hiểm cho 1 đối tượng bảo hiểm theo cùng điều kiện, điều khoản, phí bảo hiểm…trong hợp đồng bảo hiểm
B.     Các doanh nghiệp áp dụng nguyên tắc cùng chia sẻ quyền lợi ( phí bảo hiểm) và trách nhiệm ( bồi thường, chi phí) theo tỷ lệ
C.     Thông thường các doanh nghiệp ủy quyền cho 1 doanh nghiệp bảo hiểm làm đầu mối thương thảo hợp đồng bảo hiểm,giải quyết tổn thất
D.    A,B,C đúng

171. Trường hợp DNBH cho bên mua nợ phí bảo hiểm, hai bên phải ký Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm theo qui định nào sau đây:

A.     Ký trong thời hạn bảo hiểm và trước khi xảy ra tổn thất
B.     Ký ngoài thời hạn bảo hiểm và trước khi xảy ra tổn thất
C.     Ký trong thời hạn bảo hiểm và sau khi xảy ra tổn thất
D.    Không trường hợp nào đúng

172.Chọn 1 phương án đúng:

A.    Mức khấu trừ càng cao thì phí bảo hiểm càng thấp và ngược lại
B.     Điều kiện bảo hiểm càng hẹp thì phí bảo hiểm và thấp và ngược lại
C.     Phí bảo hiểm phải tương ứng với mức trách nhiệm bảo hiểm
D.    A,B,C đúng

173. Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng tối đa đối với hợp đồng BH thuộc nghiệp vụ sức khỏe:

A.    10%
B.     15%
C.     20%
D.    25%

174. Chọn phương án sai về tỷ lệ hoa hồng bảo hiểm tối đa mà DNBH được phép trả:

A.    Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe ô tô là 5%
B.     Bảo hiểm TNDS của chủ xe ô tô là 5%
C.     Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe mô tô, xe máy là 20%
D.    A, C đúng

175. Chọn phương án đúng về trường hợp hợp đồng bảo hiểm vô hiệu:

A.     BMBH or DNBH có hành vi gian dối khi giao kết HDBH
B.     Tại thời điểm gia kết HDBH, sự kiện BH đã xảy ra nhưng BMBH không biết
C.     Tại thời điểm gia kết HDBH, BMBH đã mua BH của DNBH khác cho cùng đối tượng BH đó
D.    Không có trường hợp nào đúng

176. Chọn 1 phương án đúng về thanh toán phí bảo hiểm:

A. Thời gian nợ phí có thể vượt quá thời hạn bảo hiểm.
B. Trong mọi trường hợp, thời gian nợ phí không vượt quá thời hạn bảo hiểm
C. Thời gian nợ phí bảo hiểm do bên mua bảo hiểm quyết định.
D. A, C đúng.

177. Chọn 1 phương án sai về đạo đức nghề nghiệp của người đại lý bảo hiểm:

A. Phong cách phục vụ khách hàng tận tụy, mẫn cán
B. Thực hiện tốt công tác chăm sóc khách hàng
C. Dùng hoa hồng đại lý bảo hiểm để giảm phí bảo hiểm cho khách hàng.
D. Thường xuyên giữ mối liên hệ, thăm hỏi quan tâm chăm sóc khách hàng.

178. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự là:

A. Tài sản của người được bảo hiểm
B. Tuổi thọ, tính mạng và các quyền tài sản của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thức ba về người và tài sản theo quy định của pháp luật.
D. A, B, C đúng

179. Một rủi ro có thể được bảo hiểm phải hội tụ các đặc tính nào sau đây:

A. Tổn thất phải mang tính ngẫu nhiên; phải đo được, định lượng được về mặt tài chính.
B. Phải có số lớn.
C. Không trái với chuẩn mực đạo đức.
D. A, B, C đúng

180. Chọn 1 phương án sai về tỷ lệ hoa hồng của các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ:

A. Trường hợp nộp phí bảo hiểm định kỳ, tỷ lệ hoa hồng được quy định cho năm hợp đồng thứ nhất, thứ hai và các năm tiếp theo.
B. Trường hợp nộp phí bảo hiểm 1 lần, hoa hồng được quy định theo 1 tỷ lệ cố định.
C. Bất kể thanh toán phí bảo hiểm theo phương thức nào, hoa hồng bảo hiểm được quy định theo 1 tỷ lệ cố định.
D. A, B đúng.

181. Chọn 1 phương án sai về tiêu chí đánh giá rủi ro:

A. Mức độ rủi ro.
B. Khả năng kiểm soát rủi ro.
C. Nguy cơ rủi ro.
D. A, B đúng

182. Quy định việc mua, bán bảo hiểm giữa doanh nghiệp bảo hiểm và chủ đầu tư có vốn góp từ 20% vốn điều lệ trở lên của chính doanh nghiệp bảo hiểm đó phải thực hiện thông qua đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm khác. Quy định này áp dụng với:

A. Loại hình bảo hiểm sức khỏe.
B. Loại hình bảo hiểm tai nạn con người.
C. Loại hình bảo hiểm bắt buộc.
D. Không trường hợp nào đúng.

183. Chọn 1 phương án sai về mức khấu trừ:

A. Mức khấu trừ theo tỷ lệ %/giá trị tổn thất
B. Mức khấu trừ theo tỷ lệ %/giá trị tổn thất hoặc số tiền bảo hiểm nhưng không thấp hơn một số tiền cụ thể
C. Mức khấu trừ theo số tiền/giá trị tổn thất hoặc số tiền bảo hiểm
D. Không trường hợp nào đúng.

184. Chọn 1 phương án đúng về công việc mà môi giới bảo hiểm không được DNBH ủy quyền thực hiện:

A. Đàm phán, thu xếp hợp đồng bảo hiểm
B. Thu phí bảo hiểm
C. Thu xếp tái bảo hiểm
D. Trả tiền bảo hiểm

185. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức nộp phí bảo hiểm 1 lần của loại hình bảo hiểm sinh kỳ có thời hạn bảo hiểm trên 10 năm tối đa bằng:

A. 10%.
B. 7%.
C. 5%.
D. 15%.

186. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi tài sản bị thiệt hại do lỗi của người thứ ba  nhưng người được bảo hiểm từ chối chuyển quyền bảo lưu đòi người thứ 3 cho doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A. Người bảo hiểm có quyền chế tài hoặc từ chối bồi thường tuỳ theo mức độ lỗi của người được bảo hiểm.
B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C. Trực tiếp yêu cầu người thứ ba bồi thường mặc dù không có quyền bảo lưu từ người được bảo hiểm.
D. B, C đúng.

187. Chọn 1 phương án đúng:

A. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
B. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm
C. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm, khoản hoa hồng đó phải trả cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
D. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm và khách hàng cùng được hưởng hoa hồng bảo hiểm.

188. Chọn 1 phương án sai về tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm:

A. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả theo quy định của pháp luật.
B. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả có thể thấp hơn tỷ lệ do pháp luật quy định.
C. Ngoài tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm có thể trả thêm theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
D. A, B đúng.

189. Chọn 1 phương án đúng về khoản chi mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép chi cho đại lý bảo hiểm:

A. Chi khen thưởng, khuyến mại và hỗ trợ đại lý.
B. Chi khen thưởng và hỗ trợ đại lý
C. Chi khuyến mại và hỗ trợ đại lý.
D. Chi khen thưởng và khuyến mại đại lý.

190. Chọn 1 phương án sai về khoản chi mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép chi cho đại lý bảo hiểm:

A. Chi khen thưởng.
B. Chi hỗ trợ đại lý.
C. Chi khuyến mại
D. Chi tuyển dụng đại lý.

191. Chọn 1 phương án sai:

A. Đại lý bảo hiểm là người được DNBH ủy quyền thực hiện các công việc liên quan đến hoạt động bảo hiểm, được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm do DNBH trả.
B. Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm, được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm do DNBH trả.
C. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm là người đại diện cho DNBH, được hưởng hoa hồng đại lý và môi giới bảo hiểm do DNBH trả
D. A, B đúng.


192. Chọn 1 phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng tối đa của nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ nhóm:

A. 40% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.
B. 50% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại
C. 30% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.
D. 75% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.

193. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức nộp phí bảo hiểm 1 lần của loại hình bảo hiểm sinh kỳ có thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống tối đa bằng:

A.5%
B.7%
C.10%
D.15%

194.  Chọn 1 phương án đúng:

A. Bảo hiểm sinh kỳ là loại bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, theo đó người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Thông thường, theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, nếu người được bảo hiểm chết trước thời hạn thanh toán thì người bảo hiểm sẽ không thanh toán bất cứ khoản tiền nào.
C. Theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, phí bảo hiểm có thể trả 1 lần vào thời điểm ký kết hợp đồng hoặc có thể được trả làm nhiều lần và không thay đổi trong suốt thời hạn đóng phí.
D. A, B, C đúng

195. Chọn 1 phương án đúng về đặc thù của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:

A. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi người được bảo hiểm tử vong.
B. Bảo hiểm cho cả hai sự kiện trái ngược nhau là tử vong và còn sống
C. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi hết thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

196. Chọn 1 phương án đúng về hành vi bị cấm trong khai thác bảo hiểm:

A. Các tổ chức, cá nhân can thiệp trái pháp luật đến quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm của khách hàng.
B. Dùng ảnh hưởng của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào để yêu cầu, ngăn cản hoặc ép buộc đơn vị cấp dưới hoặc những người có liên quan phải tham gia bảo hiểm tại DNBH theo chỉ định dưới mọi hình thức.
C. DNBH tranh thủ uy tín, ảnh hưởng và chỉ đạo dưới mọi hình thức của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào để cung cấp dịch vụ BH, làm ảnh hưởng đến quyền lợi và lợi ích chính đáng của khách hàng.
D. A, B, C đúng

197. Chọn 1 phương án sai:

A. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ nhưng không quá thời hạn bảo hiểm.
B.Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra tổn thất thì tổn thất đó không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm
C. Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra tổn thất thì tổn thất đó vẫn thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, C đúng

198. Pháp luật hiện hành quy định các nguyên tắc chung trong kinh doanh và khai thác bảo hiểm gồm:

A. Đảm bảo yêu cầu trung thực, công khai, minh bạch trong việc giới thiệu sản phẩm; tài liệu giới thiệu sản phẩm phải rõ ràng, dễ hiểu không chứa đựng thông tin dẫn đến hiểu lầm, không trái với Quy tắc, điều khoản bảo hiểm của sản phẩm.
B. Nhân viên bán hàng trực tiếp của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tối thiểu phải có chứng chỉ đại lý bảo hiểm hoặc chứng chỉ đào tạo về các nghiệp vụ đang triển khai.
C. Tìm hiểu rõ thông tin về khách hàng, cân nhắc năng lực chuyên môn và khả năng tài chính của doanh nghiệp nhằm đảm bảo không phân biệt đối xử.
D. A, B, C đúng

199. Câu nào đúng trong các câu sau đây:

A.    Số tiền bảo hiểm không được lớn hơn giá trị bảo hiểm của tài sản.
B.     Số tiền bảo hiểm có thể thấp hơn giá trị bảo hiểm của tài sản.
C.     Giá trị bảo hiểm tài sản là cơ sở xác định số tiền bảo hiểm.
D.    A,B,C đúng

200. Thực chất của hoạt động bảo hiểm là:

A.    Quá trình phân phối lại một phần thu nhập quốc dân giữa những người tham gia bảo hiểm thông qua người bảo hiểm
B.     Thực hiện biện pháp chuyển giao rủi ro
C.     Thực hiện theo nguyên lý “Số đông bù số ít”
D.    A, B, C đúng.

201. Trường hợp tổn thất toàn bộ lô hàng nhập khẩu, ngoài số tiền bảo hiểm, Doanh nghiệp bảo hiểm còn phải bồi thường các khoản sau:

A.    Chi phí cứu hàng tổn thất.
B.     Chi phí tổn thất chung
C.     Chi phí bảo vệ hàng bị tổn thất.
D.    A, B,C đúng.

202. Theo qui định Pháp luật hiện hành, mức vốn pháp định qui định cho DNBH (Theo thứ tự: phi nhân thọ, nhân thọ) là:

A.    70; 140 tỷ đồng
B.     140; 70 tỷ đồng
C.     600; 300 tỷ đồng
D.    300; 600 tỷ đồng

203. Hợp đồng tái bảo hiểm là Hợp đồng được ký kết giữa:

A.    Người được bảo hiểm và công ty bảo hiểm
B.     Người được bảo hiểm và công ty tái bảo hiểm
C.     Công ty bảo hiểm và công ty tái bảo hiểm
D.    Người được bảo hiểm, công ty bảo hiểm và công ty tái bảo hiểm

204. Đối tượng bảo hiểm của bảo hiểm tín dụng là:

A.    Tín dụng xuất khẩu.
B.     Tín dụng thương mại (trong nước).
C.     Tín dụng tiêu dùng
D.    A,B,C

205. Khái niệm tổn thất trong bảo hiểm được định nghĩa là:

A.    Một sự kiện xảy ra bất ngờ và không lường trước được
B.     Một sự kiện biết trước, có thể phỏng đoán
C.     Hành động cố ý của bên mua bảo hiểm
D.    Một sự kiện xảy ra bất ngờ, bị tác động bởi ngoại lực và không lường trước được

206. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, quá trình đánh giá, phân tích nguyên nhân, mức độ tổn thất được gọi là:

A.     Giám định tổn thất
B.     Bồi thường
C.     Đề phòng hạn chế tổn thất
D.    Giám định hiện trường

207.  So với các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ truyền thống, bảo hiểm liên kết đầu tư có những khác biệt cơ bản nào dưới đây:

A.    Bên mua bảo hiểm lựa chọn hình thức tiết kiệm và đầu tư.
B.     Bên mua bảo hiểm hưởng mọi lợi nhuận và chịu mọi rủi ro từ kết quả đầu tư.
C.     Người bảo hiểm chịu mọi rủi ro từ kết quả đầu tư.
D.    A,B đúng.

208. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và trách nhiệm:

A.    Đánh giá rủi ro trước khi chấp nhận bảo hiểm hay không.
B.     Chi các khoản liên quan đến việc đánh giá rủi ro.
C.     Yêu cầu bên mua bảo hiểm tạo mọi điều kiện để thực hiện việc đánh giá rủi ro.
D.    A,B,C đúng.

209. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:

A.    Tranh giành khách hàng dưới các hình thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm khác.
B.     Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C.     Khuyến mại bất hợp pháp.
D.    Cả A,B,C

210. Phương pháp lý tưởng nhất để quản trị rủi ro là:

A.    Né tránh rủi ro.
B.     Kiểm soát rủi ro.
C.     Chuyển giao rủi ro.
D.    Chấp nhận rủi ro.

211. Chọn 1 phương án đúng:

A.    Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
B.      Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
C.     Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm, khoản hoa hồng đó phải trả cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
D.    Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm và khách hàng cùng được hưởng hoa hồng bảo hiểm.

212. Số tiền bảo hiểm là:

A.     Số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.     Số tiền mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.     Số tiền mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm sau khi kết thúc hợp đồng bảo hiểm.
D.    Số tiền mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm.

213. Chọn 1 phương án sai về nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc:

A.     Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên mô tô, xe máy
B.     Bảo hiểm TNDS của chủ xe mô tô, xe máy
C.     Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật.
D.    Bảo hiểm cháy, nổ.

214. Phạm vi bảo hiểm đối với nghiệp vụ bảo hiểm tai nạn hành khách đi lại trong nước là:

A.    Tai nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe.
B.     Tai nạn xảy ra khi hành khách đang lên xe và/hoặc đang ở trên xe.
C.     Tai nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe và/hoặc đang lên, xuống xe.
D.    A,B,C đúng

215. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ phải thông báo cho Hiệp hội bảo hiểm:

A.    Danh sách đại lý bảo hiểm có doanh thu lớn
B.     Danh sách đại lý bảo hiểm không hoạt động
C.     Danh sách các đại lý bảo hiểm bị doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng đại lý do vi phạm pháp luật, quy tắc hành nghề
D.    A, B, C đúng

216. Trong bảo hiểm hàng hóa, số tiền bảo hiểm có thể:

A.    Thấp hơn giá trị bảo hiểm (bảo hiểm dưới giá trị)
B.     Cao hơn giá trị bảo hiểm nhưng tối đa không vượt quá 110% giá CIF.
C.     Cao hơn giá trị bảo hiểm (vượt quá 110% giá CIF).
D.    A,B đúng.

217. Doanh nghiệp được phép chủ động xây dựng và triển khai Quy tắc, điều kiện và biểu phí bảo hiểm đối với các sản phẩm bảo hiểm thuộc:

A.     Nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ (trừ bảo hiểm bắt buộc theo quy định của Nhà nước)
B.     Nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ.
C.     Các sản phẩm bảo hiểm đặc thù.
D.    B,C đúng.

218. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:

A.    Sự kiện xảy ra không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.     Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
C.     Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.
D.    A, B đúng



219.Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, cơ quan cấp thẻ đại lý cho các đại lý bảo hiểm  của doanh nghiệp bảo hiểm là:

A.    Bộ tài Chính
B.     Doanh nghiệp bảo hiểm
C.     Tổng đại lý
D.    A,B,C đúng

220. Tiêu thức phân loại hợp đồng bảo hiểm trong Luật Kinh doanh bảo hiểm là:

A.    Số tiền bảo hiểm
B.     Đối tượng bảo hiểm
C.     Hình thức bảo hiểm
D.    Giá trị bảo hiểm





ÔN TẬP SẢN PHẨM PHI NHÂN THỌ CATHAY

1.      Theo Quy tắc bảo hiểm tai nạn con người của Cathay, Cathay sẽ bồi thường như thế nào trong trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn

A.    50% số tiền bảo hiểm
B.     75% số tiền bảo hiểm
C.     85% số tiền bảo hiểm
D.    100% số tiền bảo hiểm

2.      Trong Quy tắc bảo hiểm tai nạn con người của Cathay, thương tật toàn bộ vĩnh viễn được hiểu là việc mất hoàn toàn khả năng làm công việc thường làm hoặc bất kỳ một công việc nào khác mà Người được bảo hiểm được trang bị đủ kiến thức hoặc được đào tạo để làm, kéo dài quá

A.     104 tuần
B.     103 tuần
C.     102 tuần
D.    100 tuần

3.      Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại 2 doanh nghiệp bảo hiểm; khi tai nạn xảy ra, Ông A được:

A.     Nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
B.     Nhận quyền lợi bảo hiểm từ một trong số các hợp đồng bảo hiểm.
C.     Không được nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp đồng bảo hiểm
D.    Không có trường hợp nào đúng

4.      Chọn 1 phương án sai về sản phẩm bảo hiểm tai nạn trong nghiệp vụ bảo hiểm con người phi nhân thọ

A.    Bảo hiểm du lịch.
B.     Bảo hiểm tín dụng cá nhân.
C.     Bảo hiểm y tế.
D.    Không trường hợp nào đúng


5.      Theo Quy tắc bảo hiểm tai nạn con người của Cathay, tuổi của người được bảo hiểm là

A.    Từ đủ 16 tuổi đến 60 tuổi
B.     Từ đủ 18 tuổi đến 60 tuổi
C.     Từ đủ 16 tuổi đến 65 tuổi
D.    Từ đủ 18 tuổi đến 65 tuổi

6.      Cathay không chịu trách nhiệm đối với:

A.    Leo núi
B.     Sử dụng chất kích thích
C.     Tai nạn giao thông
D.    A&B đều đúng




7.      Chọn 1 phương án sai về khái niệm sau

A.    Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng
B.     Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm/ người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
C.     Người thụ hưởng là người được công ty bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
D.    Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm và người thụ hưởng.

8.      Theo quy tắc bảo hiểm tai nạn con người, tai nạn do những nguyên nhân nào sau đây vẫn thuộc phạm vi bảo hiểm:

A.     Tai nạn hàng không khi người được bảo hiểm đang là hành khách có vé
B.     Tai nạn khi người được bảo hiểm tham gia chiến đấu của các lực lượng vũ trang
C.     Tai nạn khi người được bảo hiểm tham gia vào các cuộc diễn tập, huấn luyện quân sự
D.    A, C đều đúng

9.      Trong bảo hiểm tai nạn con người, Cathay chịu trách nhiệm bảo hiểm cho các đối tượng nào sau đây:

A.    Người được bảo hiểm tham gia vào lực lượng hải quân
B.     Người được bảo hiểm lặn dưới nước có sử dụng thiết bị lặn
C.     Người được bảo hiểm có hành động cứu người, cứu tài sản nhà nước, nhân dân và tham gia chống các hành động phạm pháp
D.    A,B,C đều đúng

10.  Cathay không nhận bảo hiểm cho các đối tượng:

A.    Người bị bệnh tâm thần
B.     Người bị thương tật vĩnh viễn từ 75% trở lên
C.     Người bị bệnh ung thư
D.    A,B,C đều đúng

11.  Đối với bảo hiểm tai nạn con người Cathay phạm vi Việt Nam, độ tuổi nhận tham gia bảo hiểm là

A.    Từ 1 tháng đến 60 tuổi
B.     Từ 18 tuổi đến 65 tuổi
C.     B và D đúng
D.    Đối với nhóm gia đình: từ đủ 12 tháng tuổi đến 60 tuổi

12.  Quyền lợi bảo hiểm đối với thương tật thân thể:

A.    Toàn bộ số tiền bảo hiểm
B.     50% số tiền bảo hiểm
C.     75% số tiền bảo hiểm
D.    Tỷ lệ % số tiền bảo hiểm theo bảng trả tiền bảo hiểm thương tật

13.  Thời hạn thông báo sự kiện bảo hiểm:

A.     Trong vòng 30 ngày
B.     Trong vòng 45 ngày
C.     Trong vòng 60 ngày
D.    Tất cả đều sai.

14.  Trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn mất thị lực cả 2 mắt, Cathay sẽ bồi thường:

A.     100% số tiền bảo hiểm
B.     50% số tiền bảo hiểm
C.     25% số tiền bảo hiểm
D.    90% số tiền bảo hiểm

15.  Trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn mất một cánh tay, Cathay sẽ bồi thường:

A.    100% số tiền bảo hiểm
B.     50% số tiền bảo hiểm
C.     25% số tiền bảo hiểm
D.    90% số tiền bảo hiểm

16.  Trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật điếc hoàn toàn và vĩnh viễn 1 tai, Cathay sẽ bồi thường:

A.    100% số tiền bảo hiểm
B.     50% số tiền bảo hiểm
C.     20% số tiền bảo hiểm
D.    90% số tiền bảo hiểm

17.  Trường hợp người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm do bệnh hiểm nghèo  Cathay sẽ bồi thường:

A.    100% số tiền bảo hiểm
B.     50% số tiền bảo hiểm
C.     20% số tiền bảo hiểm
D.    Không thuộc phạm vi bảo hiểm

18.  Người được bảo hiểm có được bồi thường trong trường hợp tai nạn giao thông sau khi sử dụng rượu bia với nồng độ cồn trong máu là:

A.     40 miligam/100 mililít máu
B.     60 miligam/100 mililít máu
C.     80 miligam/100 mililít máu
D.    85 miligam/100 mililít máu

19.  Các trường hợp nào sau đây được bồi thường:

A.    Chi phí sinh nở thông thường
B.     Chi phí sinh nở do hậu quả của tai nạn giao thông
C.     Chi phí kế hoạch hóa gia đình
D.    Chi phí khám chữa bệnh
20.  Các trường hợp nào sau đây không được bồi thường:

A.    Chi phí y tế do tai nạn giao thông
B.     Chi phí sinh nở do hậu quả của tai nạn giao thông
C.     Chi phí y tế điều trị ngộ độc thực phẩm
D.    Chi phí y tế do tai nạn lao động

21.  Trong bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt của Cathay, trong trường hợp Cathay thông báo chấm dứt hợp đồng cho người được bảo hiểm thì Cathay sẽ:

A.    Hoàn trả toàn bộ phí bảo hiểm
B.     Hoàn trả một phần phí bảo hiểm tính theo tỷ lệ tương ứng với thời gian từ ngày thông báo hủy bỏ cho đến ngày kết thúc hiệu lực của Đơn bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm
C.     Hoàn trả một phần phí bảo hiểm tính theo tỷ lệ tương ứng với thời gian từ ngày chính thức hủy bỏ cho đến ngày kết thúc hiệu lực của Đơn bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm
D.    Hoàn trả phí bảo hiểm theo thỏa thuận với người được bảo hiểm

22.  Đối với sản phẩm bảo hiểm cháy và rủi ro đặc biệt của Cathay, Cathay không chịu trách nhiệm bảo hiểm cho thiệt hại nào gây nên trực tiếp bởi:

A.    Hành động của bất kỳ người nào cùng với những người khác tham gia vào việc làm mất trật tự xã hội (dù có liên quan đến đình công, bãi công hay sa thải hay không)
B.     Hành động cố ý của bất kỳ người bãi công hay người bị sa thải nào nhằm ủng hộ bãi công hoặc chống sa thải
C.     Hành động của bất kỳ chính quyền hợp pháp nào trong việc trấn áp hành động gây rối hoặc trong việc hạn chế hậu quả của những hành động gây rối đó
D.    Phong trào quần chúng có quy mô hoặc có thể phát triển thành một cuộc khởi nghĩa quần chúng

23.  Đối với sản phẩm Bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt của Cathay, Cathay không có trách nhiệm bồi thường đối với những thiệt hại về tài sản do nguyên nhân nào dưới đây:

A.    Thiệt hại do trộm cướp trong khi hoặc sau khi xảy ra cháy
B.     Thiệt hại do sét đánh trực tiếp làm thay đổi hình dạng hoặc cháy tài sản
C.     Thiệt hại do giông, bão gây ra xảy ra đối với các công trình đang trong giai đoạn xây dựng, cải tạo hay sửa chữa (khi chưa hoàn thành các cửa ra vào, cửa sổ và các ô mở khác)
D.    A và C đúng

24.  Ông X tham gia bảo hiểm cháy và rủi ro đặc biệt  của Cathay cho ngôi nhà của mình, trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực ngôi nhà của ông X bị thiệt hại do nước tràn từ bể chứa nước, Cathay sẽ:

A.    Bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm
B.     Bồi thường theo thiệt hại thực tế
C.     Không bồi thường
D.    A hoặc B tùy trường hợp

25.  Anh Nguyễn Văn A mua Bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt cho ngôi nhà của mình với Cathay, số tiền bảo hiểm 2 tỉ đồng. Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, ngôi nhà của anh A bị thiệt hại do bão lũ (nguyên nhân được bảo hiểm) làm hư hỏng một phần. Chi phí thực tế để khôi phục ngôi nhà hết 200 triệu đồng. Tại thời điểm ngay trước khi xảy ra bão lũ, ngôi nhà của anh A có tổng giá trị 2,5 tỉ đồng. Trong trường hợp này, Cathay sẽ bồi thường cho anh A số tiền nào dưới đây:

A.     160 triệu
B.     200 triệu
C.     250 triệu
D.    Cả A, B, C đều sai

26.  Quyền lợi theo Đơn Bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt sẽ mất hiệu lực nếu đã bị Cathay khước từ bồi thường mà không có kiện cáo, tố tụng trong khoảng thời gian nào dưới đây kể từ khi bị Cathay khước từ bồi thường:

A.    6 tháng
B.     12 tháng
C.     24 tháng
D.    36 tháng

27.  Ông X tham gia bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt cho ngôi nhà của mình ở Cathay với số tiền bảo hiểm là 2 tỷ đồng  và ở công ty A với số tiền bảo hiểm là 2 tỷ đồng. Ngôi nhà của ông X có giá trị thực tế là 2 tỷ đồng.  Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, ngôi nhà của ông X bị cháy, tổn thất thực tế là 400 triệu đồng. Trong trường hợp này Cathay sẽ:

A.    Bồi thường 500 triệu đồng
B.     Bồi thường 400 triệu đồng
C.     Bồi thường 200 triệu đồng
D.    Bồi thường theo thỏa thuận với ông X

28.  Trong bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt của Cathay, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, người được bảo hiểm có trách nhiệm:

A.    Thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế tổn thất ở mức tối thiểu và tìm kiếm những tài sản bị mất
B.     Thông báo cho Cathay bằng văn bản
C.     Thông báo cho cơ quan trong trường hợp xảy ra những thiệt hại do hành động phá hoại hay mục đích ác ý
D.    Cả A, B, C

29.  Đối với sản phẩm bảo hiểm cháy và rủi ro đặc biệt của Cathay, rủi ro nào sau đây được Cathay chấp nhận bảo hiểm:

A.    Thiệt hại do việc đốt rừng, bụi cây, đồng cỏ để làm sạch đồng ruộng, đất đai
B.     Thiệt hại do tài sản bị sét đánh trực tiếp
C.     Thiệt hại do nước tràn từ các kênh, hồ, đê, đập, các bể chứa nước khi tài sản bị bỏ trống
D.    Thiệt hại do sương muối

30.  Ngày 3/1/2011 ông X tham gia bảo hiểm cho ngôi nhà của mình với số tiền 500 triệu tại Công ty Cathay, ông X cho thuê nhà tầng 1 để bán quần áo nhưng không thông báo cho Cathay biết. Ngày 1/6/2011 nhà ông X bị cháy, Cathay sẽ:

A.    Bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm
B.     Bồi thường theo tổn thất thực tế
C.     Không bồi thường
D.    A, B tùy trường hợp

31.  Anh Nguyễn Văn A mua Bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt cho ngôi nhà của mình với Công ty Cathay. Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, ngôi nhà bị hỏa hoạn. Tại thời điểm ngôi nhà bị hỏa hoạn, anh A đã ký hợp đồng bán ngôi nhà cho anh Nguyễn Văn B hoàn tất đồng thời đơợc Cathay cấp sửa đổi bổ sung thay đổi người được bảo hiểm. Sau khi thủ tục bồi thường hoàn tất, ai là người được hưởng quyền lợi bảo hiểm:

A.    Anh  A
B.     Anh B
C.     Cả anh A và anh B (mỗi người được hưởng 50% quyền lợi BH)
D.    Cả anh A và anh B đều không được hưởng quyền lợi BH

32.  Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường) thì:

A.     Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất
B.     Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức khấu trừ.
C.     Số tiền bồi thường bằng 0.
D.    Không trường hợp nào đúng

33.  Những yếu tố cần có để xác định giá trị ngôi nhà?

A.    Kết cấu ngôi nhà
B.     Số năm xây dựng
C.     Số tầng
D.    Tất cả đều đúng

34.  Tài sản nào phải tham gia cháy, nổ bắt buộc?

A.     Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
B.     Nhà tư nhân
C.     A và B đều đúng
D.    Căn hộ chung cư dưới 4 tầng

35.  Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bán bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc khi:

A.    Cơ sở chưa được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy khi xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng
B.     Cơ sở có biên bản kiểm tra phòng cháy và chữa cháy
C.     Cơ sở đang bị đình chỉ hoặc tạm đình chỉ hoạt động do vi phạm nghiêm trọng các quy định về phòng cháy và chữa cháy
D.    A và C đúng

36.  Loại trừ đối với Bảo hiểm nhà tư nhân:

A.    Khủng bố
B.     Có dấu hiệu phá khóa, cạy cửa
C.     Chiến tranh
D.    A và C đúng

37.  Bảo hiểm nhà tư nhân có thể mở rộng bảo hiểm cho:

A.    Tiền
B.     Chi phí cứu hỏa
C.     Chi phí luật sư
D.    Mất giảm thu nhập do tổn thất

38.  Bảo hiểm nhà tư nhân bảo hiểm cho rủi ro:

A.    Cháy
B.     Sét đánh
C.     Bão
D.    Tất cả đều đúng

39.  Bảo hiểm nhà tư nhân không bảo hiểm cho thiệt hại đối với:

A.    Máy móc thiết bị điện chạy quá tải
B.     Ngôi nhà
C.     Các tài sản ngoài trời
D.    A&C đúng

40.  Đối với tài sản bên trong Bảo hiểm nhà tư nhân sẽ bồi thường sẽ bồi thường thay thế mới đối với các tài sản đang sử dụng không vượt quá :

A.     3 năm kể từ ngày sản xuất
B.     5 năm kể từ ngày mua
C.     7 năm kể từ ngày sản xuất
D.    Không có câu nào đúng

41.  Theo quy tắc Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới, Cathay chỉ chấp nhận chi phí sơn lại toàn bộ xe nếu phần diện tích sơn bị hư hỏng do tai nạn so với diện tích sơn của xe phải tối thiểu là:

A.    Trên 50%
B.     Trên 60%
C.     Trên 70%
D.    Trên 80%

42.  Trong Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới của Cathay, xe bị tai nạn được coi là tổn thất toàn bộ ước tính khi giá trị sữa chữa tối thiểu là:

A.    Bằng hoặc trên 70% giá trị thực tế của xe
B.     Bằng hoặc trên 75% giá trị thực tế của xe
C.     Bằng hoặc trên 80% giá trị thực tế của xe
D.    Bằng hoặc trên 85% giá trị thực tế của xe

43.  Anh Nguyễn Văn A tham gia Hợp đồng Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cho ô tô  tại Cathay với số tiên bảo hiểm 800 triệu đồng. Tại thời điểm đó, xe của anh A có giá trị thực tế là 900 triệu đồng. Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, xe anh A bị hư hỏng do tai nạn. Chi phí sửa chữa thực tế theo hóa đơn là 675 triệu đồng. Trong trường hợp này Cathay sẽ bồi thường cho anh A số tiền nào dưới đây:

A.    675 triệu đồng
B.     800 triệu đồng
C.     900 triệu đồng
D.    Cả A, B, C đều sai

44.  Đối với sản phẩm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe, hàng hóa nào dưới đây chỉ được bảo hiểm với điều kiện chủ xe có hợp đồng thỏa thuận riêng với Cathay:

A.    Vàng, bạc, đá quý
B.     Đồ thủy tinh, pha lê, sành sứ dễ vỡ
C.     Đồ cổ, tranh nghệ thuật quý hiếm
D.    A và C đúng

45.  Trong Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện của chủ xe cơ giới vượt mức bắt buộc, nếu có sự chấp thuận trước bằng văn bản của Cathay thì chi phí thủ tục pháp lý (chi phí điều tra, chi phí bào chữa) mà Cathay đồng ý trả tối đa là:

A.    3 triệu đồng cho mỗi sự cố
B.     4 triệu đồng cho mỗi sự cố
C.     5 triệu đồng cho mỗi sự cố
D.    6 triệu đồng cho mỗi sự cố

46.  Trong sản phẩm bảo hiểm vật chất xe cơ giới của Cathay, hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi khách hàng có thể vào bất kỳ garage nào để sửa chữa hay không?

A.    Khách hàng có thểm đem đến bất kỳ garage nào.
B.     Khách hàng chỉ được đưa xe vào garage do Cathay chỉ định
C.     Khách hàng có thể đem xe đến bất kỳ garage mà chủ xe lựa chọn ở thời điểm ký kết HĐBH  nếu có mua thêm điểu khoản mở rộng " Lựa chọn cơ sở sửa chữa"
D.    Không có câu nào đúng

47.  Thông thường, thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới là:

A.     12 tháng
B.     24 tháng
C.     36 tháng
D.    Theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm

48.  Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, trường hợp chủ xe cơ giới không thống nhất về nguyên nhân và mức độ thiệt hại do doanh nghiệp bảo hiểm xác định thì sẽ được giải quyết như sau:

A.    Chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận với doanh nghiệp bảo hiểm lựa chọn giám định độc lập
B.     Trong trường hợp chủ xe cơ giới và doanh nghiệp bảo hiểm không thỏa thuận lựa chọn được giám định độc lập thì một trong các bên có thể yêu cầu Tòa án nơi xảy ra tổn thất hoặc nơi cư trú của chủ xe cơ giới chỉ định giám định độc lập
C.     Theo kết luận của Cơ quan Công an nơi xảy ra tổn thất
D.    A hoặc B

49.  Trong sản phẩm bảo hiểm vật chất xe cơ giới, khách hàng của Cathay thanh toán phí chậm hơn theo thỏa thuận, khi xảy ra tai nạn có được bồi thường không?

A.    Nếu tai nạn xảy ra trước và sau thời hạn thanh toán phí, Cathay sẽ bồi thường cho khách hàng.
B.     Nếu tai nạn xảy ra trước thời hạn thanh toán phí, Cathay sẽ bồi thường; nếu tai nạn sau thời hạn thanh toán phí Cathay sẽ không bồi thường
C.     Cả 2 câu trên đều sai
D.    Cả 2 câu trên đều đúng

50.  Trong sản phẩm bảo hiểm vật chất xe Cathay, câu nào sau đây là sai?
                                    
A.    Thời hạn bảo hiểm vật chất xe có thể dưới 1 năm
B.     Thời hạn bảo hiểm vật chất xe có thể trên 1 năm
C.     Khách hàng chỉ được mua bảo hiểm 1 năm
D.    A,B,C đều đúng

51.  Quyền lợi của khách hàng khi mua bảo hiểm vật chất ô tô Cathay:

A.     Đâm va, lật, đổ
B.     Hao mòn, hư hỏng tự nhiên phát sinh từ việc hoạt động bình thường của chiếc xe gây ra
C.     Hư hỏng về điện hoặc bộ phận máy móc, thiết bị mà không phải do tai nạn
D.    A,B,C đều đúng

52.  Cathay xác định giá trị xe tham gia bảo hiểm vật chất?

A.    Giá trị xe là giá trị thực tế của xe tại thời điểm tham gia BH
B.     Giá trị xe được xác định dựa trên giá hóa đơn bán lẻ của hãng, giá CIF, bảng giá của các hãng, giá trên thị trường
C.     Giá dựa trên hợp đồng vay tín dụng mua xe của ngân hàng
D.    A,B,C đều đúng

53.  Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe mô tô hai bánh, mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) kể từ ngày 01/4/2016 là:

A.    30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
B.     70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
C.     50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
D.    60.000.000 đồng/1 vụ tai nạn

54.  Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, trường hợp chủ xe cơ giới không thống nhất về nguyên nhân và mức độ thiệt hại do doanh nghiệp bảo hiểm xác định thì sẽ được giải quyết như sau:

A.    Chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận với doanh nghiệp bảo hiểm lựa chọn giám định độc lập
B.     Trong trường hợp chủ xe cơ giới và doanh nghiệp bảo hiểm không thỏa thuận lựa chọn được giám định độc lập thì một trong các bên có thể yêu cầu Tòa án nơi xảy ra tổn thất hoặc nơi cư trú của chủ xe cơ giới chỉ định giám định độc lập
C.     Theo kết luận của Cơ quan Công an nơi xảy ra tổn thất
D.    A hoặc B

55.  Anh Nguyễn Văn A 25 tuổi, mua bảo hiểm cho ô tô của mình. Trong thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, xe của anh A bị vỡ gương. Anh A đã thông báo với Công ty bảo hiểm và được Công ty bảo hiểm bồi hoàn (cho lắp gương mới). Nhưng sau đó, Công ty bảo hiểm có bằng chứng về việc anh trai của Anh A cố tình đập vỡ gương. Trong trường hợp này, Công ty bảo hiểm có quyền:

A.    Yêu cầu anh A bồi hoàn lại khoản tiền mà Công ty bảo hiểm đã trả cho việc lắp gương mới cho xe của anh A
B.     Yêu cầu anh trai của anh A bồi hoàn lại khoản tiền mà Công ty bảo hiểm đã trả cho việc lắp gương mới cho xe của anh A
C.     Giảm trừ số tiền bồi hoàn tương ứng nếu sau đó (trong thời gian hợp đồng còn hiệu lực) xe của anh A có sự cố được bảo hiểm
D.    Cả A, B, C đều sai

56.  Trong Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe, Cathay sẽ áp dụng mức chế tài  như thế nào trong trường hợp xe chở vượt trọng tải, số người (nhưng không quá 20% theo quy định của pháp luật):

A.     10% đến 20% số tiền bồi thường
B.     10% đến 15% số tiền bồi thường
C.     15% đến 20% số tiền bồi thường
D.    15% đến 25% số tiền bồi thường

57.  Anh Nguyễn Văn B tham gia Hợp đồng Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cho ô tô  tại Cathay với số tiền bảo hiểm 800 triệu đồng. Tại thời điểm đó, xe của anh B có giá trị thực tế là 750 triệu đồng. Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, xe của anh B bị hư hỏng một  bộ phận do tai nạn. Chi phí thay để thay mới bộ phận hư hỏng theo hóa đơn là 75 triệu đồng. Trong trường hợp này Cathay sẽ bồi thường cho anh B số tiền nào dưới đây (biết rằng tại thời điểm trước khi xảy ra tai nạn, bộ phận bị hư hỏng phải thay thế tại xe của anh B được đánh giá là đã hao mòn 10%):

A.     67,5 triệu đồng
B.     75 triệu đồng
C.     77,5 triệu đồng
D.    80 triệu đồng

58.  Trong Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe, Cathay sẽ áp dụng mức chế tài như thế nào trong trường hợp chủ xe tự động sửa chữa xe khi chưa được sự chấp thuận của Cathay:

A.     10% đến 20% số tiền bồi thường
B.     10% đến 15% số tiền bồi thường
C.     15% đến 20% số tiền bồi thường
D.    15% đến 25% số tiền bồi thường

59.  Những rủi ro nào dưới đây không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm vật chất xe ô tô Cathay:

A.    Xe đang tham gia giao thông không có chứng nhận kiểm định, lái xe không có Giấy phép lái xe hợp lệ
B.     Hành động cố ý gây thiệt hại của người bị thiệt hại
C.     Tai nạn xảy ra ngoài Việt Nam
D.    A,B,C đều đúng

60.  Trong trường hợp chủ xe cơ giới tham gia nhiều hợp đồng bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng một xe cơ giới thì khi sự kiện bảo hiểm xảy ra thì số tiền bồi thường sẽ được tính:

A.     Theo hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực trước
B.     Theo hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực sau cùng
C.     Được hưởng số tiền bồi thường trên tổng các hợp đồng bảo hiểm cộng lại
D.    Không được bồi thường vì đã tham gia nhiều hợp đồng bảo hiểm cho cùng một xe cơ giới

61.  Đối tượng được bảo hiểm trong bảo hiểm kết hợp con người là những người có độ tuổi từ:

A.    14 - 65 tuổi
B.     14 - 70 tuổi
C.     18 - 65 tuổi
D.    18 - 70 tuổi

62.  Trong bảo hiểm kết hợp con người Cathay không nhận bảo hiểm cho các đối tượng nào sau đây:

A.    Những người bị bệnh tâm thần, phong, ung thư
B.     Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên
C.     Những người đang trong thời gian điều trị bệnh tật, thương tật
D.    A,B,C đều đúng

63.  Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay phạm vi bảo hiểm B là:
A.    Thương tật thân thể do tạo phẫu thuật các bệnh tật bẩm sinh
B.     Thương tật thân thể do tai nạn
C.     Thương tật thân thể do thẩm mỹ, chỉnh hình
D.    Nằm viện thai sản

64.  Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm cho phạm vi bảo hiểm chết do tai nạn của bảo hiểm kết hợp con người  sẽ được tính sau bao nhiêu ngày của ngày ký kết bảo hiểm:

A.    15 ngày
B.     Ngay lập tức
C.     30 ngày
D.    60 ngày

65.  Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm cho trường hợp sinh nở khi tham gia bảo hiểm theo phạm vi bảo hiểm C của bảo hiểm kết hợp con người sẽ được tính sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thanh toán đủ phí:

A.    15 ngày
B.     30 ngày
C.     90 ngày
D.    270 ngày

66.  Theo quy tắc bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, phạm vi bảo hiểm A chỉ có hiệu lực bảo hiểm sau bao nhiêu ngày kể từ ngày đóng phí bảo hiểm đối với trường hợp chết không do tai nạn:

A.    15 ngày
B.     30 ngày
C.     90 ngày
D.    270 ngày

67.  Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm khi người tham gia bảo hiểm đã đóng phí đầy đủ theo qui định trong phạm vi bảo hiểm B của bảo hiểm kết hợp con người của Cathay sẽ được tính:

A.    15 ngày
B.     30 ngày
C.     90 ngày
D.    Ngay sau khi Người được bảo hiểm đã đóng phí đầy đủ

68.  Theo quy tắc bảo hiểm kết hợp con người, trường hợp người được bảo hiểm ốm đau, bệnh tật (không phải do tai nạn) và phải nằm viện thuộc phạm vi bảo hiểm, Cathay sẽ trả trợ cấp nằm viện Đông y mỗi ngày _______ số tiền bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm C nhưng không vượt quá 150 ngày/năm bảo hiểm.

A.    0,5%
B.     0,3%
C.     0,2 %
D.    0,15%

69.  Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, trách nhiệm của Người được bảo hiểm  là:

A.    Kê khai trung thực, đầy đủ các khoản mục quy định trong Giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm.
B.     Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc nhân thân của họ phải áp dụng các biện pháp cần thiết và có thể được để ngăn ngừa hạn chế tổn thất.
C.     Trung thực trong việc khai báo và cung cấp các chứng từ liên quan đến sự kiện bảo hiểm
D.    Cả A,B,C đều đúng

70.  Cathay phân chia trong bảo hiểm kết hợp con người thành mấy phạm vi bảo hiểm:

A.    2 phạm vi (A, B)
B.     3 phạm vi (A, B, C)
C.     4 phạm vi (A, B, C, D)
D.    5 phạm vi  (A, B, C, D, E)

71.  Người tham gia bảo hiểm kết hợp con người của Cathay phải chọn tham gia:

A.    Ít nhất một trong 3 phạm vi bảo hiểm
B.     Ít nhất một trong 4 phạm vi bảo hiểm
C.     Ít nhất hai trong 3 phạm vi bảo hiểm
D.    Ít nhất hai trong 4 phạm vi bảo hiểm

72.  Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực ngay sau khi người tham gia bảo hiểm đóng phí bảo hiểm theo qui định trong:

A.    Phạm vi bảo hiểm A (trường hợp chết do tai nạn)
B.     Phạm vi bảo hiểm A (trường hợp chết không do tai nạn)
C.     Phạm vi bảo hiểm B
D.    A và C đều đúng

73.  Ông Nguyễn Văn A tham gia bảo hiểm kết hợp con người - phạm vi bảo hiểm C của Cathay, trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực Ông A bị ốm phải nằm viện (thuộc phạm vi bảo hiểm) trong 7 ngày, Cathay phải trả tiền trợ cấp cho Ông A trong thời gian Ông nằm viện (không phải Bệnh viện Đông y) là:

A.     0,5% Số tiền bảo hiểm/ngày
B.     0,3% Số tiền bảo hiểm /ngày
C.     0,2 Số tiền bảo hiểm/ngày
D.    0,15% Số tiền bảo hiểm/ngày

74.  Bà Ngô Thị B tham gia bảo hiểm kết hợp con người-phạm vi bảo hiểm C của Cathay với Số tiền bảo hiểm là 10.000.000 đồng, trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực Bà B bị ốm phải nằm viện (thuộc phạm vi bảo hiểm) trong 70 ngày, Cathay phải trả tiền trợ cấp cho bà B trong thời gian bà nằm viện (không phải Bệnh viện Đông y) tối đa là:

A.    1.200.000 đồng
B.     1.800.000 đồng
C.     3.000.000 đồng
D.    4.200.000 đồng

75.  Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, trường hợp Người được bảo hiểm chỉ tham gia phạm vi bảo hiểm B và C, phạm vi bảo hiểm B sẽ tự động mở rộng bảo hiểm cho sự kiện bảo hiểm:

A.    Chết do mọi nguyên nhân
B.     Chết do tai nạn
C.     Chết không do tai nạn
D.    Chết do bệnh đặc biệt

76.  Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, trường hợp Người được bảo hiểm tham gia phạm vi bảo hiểm B và C, phạm vi bảo hiểm B sẽ tự động mở rộng bảo hiểm " Chết do tai nạn" với phụ phí thêm mỗi năm là:

A.    0,01%
B.     0,02%
C.     0,03%
D.    0,05%

77.  Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, không áp dụng " Thời gian chờ của phạm vi C đối với hợp đồng bảo hiểm nhóm từ:

A.     50 thành viên trở lên
B.     55 thành viên trở lên
C.     60 thành viên trở lên
D.    65 thành viên trở lên

78.  Trong quy tắc bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, thời gian chờ của điều trị thai sản (không gồm sinh nở) đối với hợp đồng cá nhân là:

A.    270 ngày
B.     180 ngày
C.     30 ngày
D.    90 ngày

79.  Trong quy tắc bảo hiểm kết hợp con người của Cathay, sẽ không trả tiền bảo hiểm cho những trường hợp :

A.    Hành động cố ý của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp (trừ trường hợp người thừa kế là trẻ em dưới 14 tuổi)
B.     Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo hướng dẫn của cơ sở y tê 1
C.     Kế hoạch hóa gia đình
D.    Tất cả đều đúng

80.  Nếu  hợp đồng được hai bên thỏa thuận chấm dứt, Cathay sẽ hoàn trả bao nhiêu % phí bảo hiểm của thời gian hiệu lực còn lại, với điều kiện đến thời điểm đó hợp đồng bảo hiểm này chưa có lần nào được Cathay chấp nhận trả tiền bồi thường:

A.    50%
B.     60%
C.     80%
D.    90%

81.  Trong Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế của Cathay, liên quan đến quyền lợi bảo hiểm “hành lý và tư trang”, mức giới hạn bồi thường cho hành lý là:

A.    1.000 USD
B.     500 USD
C.     300 USD
D.    200 USD

82.  Trong Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế của Cathay, liên quan đến quyền lợi bảo hiểm “chi phí y tế”, Cathay không bồi thường cho trường hợp nào sau đây:

A.    Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định
B.     Điều trị ngoại trú: bao gồm tiền khám bệnh, tiến thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tièn chụp X quang và làm các xét  nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định
C.     Chi phí điều trị bệnh tâm thần, rối loạn thần kinh và mất trí
D.    Chi phí liên quan đến cuộc phẫu thuật

83.  Theo quyền lợi bảo hiểm “chuyến đi bị trì hoãn” trong Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế của Cathay, người được bảo hiểm sẽ được Cathay bồi thường nếu chuyến đi bị trì hoãn do nguyên nhân nào sau đây:

A.    Thời tiết xấu
B.     Bãi công, cướp phương tiện giao thông
C.     Lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển
D.    Cả A, B, C đều đúng

84.  Giới hạn tối đa số tiền bồi thường cho " Nhận hành lý chậm" là:

A.    1.000.000
B.     3.000.000
C.     4.000.000
D.    5.000.000

85.  Quyền lợi bảo hiểm đối với hành lý bị mất áp dụng cho:

A.     Du lịch toàn cầu
B.     Du lịch Đài Loan
C.     Du lịch Việt Nam
D.    Tất cả đều đúng

86.  Quyền lợi "Chi phí y tế" không bảo hiểm cho:

A.    Mất thu nhập khi nhập viện điều trị ở nước ngoài
B.     Các bệnh có sẵn
C.     các bệnh mãn tính
D.    Tất cả đều đúng

87.  Quyền lợi "Chi phí y tế" gồm:

A.    Điều trị nội trú
B.     Điều trị ngoại trú
C.     Lắp răng giả
D.    A và B đều đúng

88.  Trường hợp Người được bảo hiểm bị ốm đau hoặc thương tật nghiêm trọng cần phải điều trị khẩn cấp và nếu các phương tiện điều trị y tế cần thiết không có sẵn tại nơi xảy ra:

A.     Được thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển y tế cấp cứu
B.     Được thanh toán chi phí y tế trong quá trình vận chuyển
C.     Chỉ được thanh toán chi phí đi lại thông thường
D.    Không được thanh toán bất kỳ chi phí nào

89.  Nếu người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị nội trú trên 7 ngày liên tục, Cathay sẽ:

A.     Thanh toán 01 vé máy bay khứ hồi loại thông thường
B.     Thanh toán 01 vé máy bay một chiều loại thông thường
C.     Thanh toán chi phí ăn ở
D.    B và C đều đúng

90.  Giới hạn bồi thường cho Mất hành lý:

A.    5.000.000
B.     8.000.000
C.     10,000,000
D.    15.000.000

91.  Giới hạn bồi thường cho Mất giấy tờ thông hành:

A.    5.000.000
B.     6.000.000
C.     10,000,000
D.    15.000.000

92.  Công ty bảo hiểm sẽ ủy quyền cho Công ty hỗ trợ khẩn cấp việc chi trả cho Người được bảo hiểm tối đa 200,000,000 VNĐ cho những trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba khi có sự kiện như sau phát sinh trong thời gian bảo hiểm:

A.    Gây tử vong hoặc thương tích cho Bên thứ ba
B.     Mất mát hoặc thiệt hại tài sản bất ngờ cho Bên thứ ba
C.     A&B đều sai
D.    A&B đều đúng

93.  Cathay sẽ không bồi thường trong trường hợp nào sau đây:

A.    Bệnh có sẵn, khuyết tật bẩm sinh
B.     Tự sát
C.     Hoạt động khủng bố
D.    Tất cả đều đúng

94.  Trường hợp lái xe khi say rượu và nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở của Người được bảo hiểm vượt quá mức giới hạn quy định về an toàn giao thông của địa phương (nước sở tại) gây tai nạn, Cathay sẽ:

A.    Bồi thường cho trách  nhiệm bên thứ 3
B.     Bồi thường cho chi phí y tế
C.     Bồi thường một phần chi phí y tế
D.    Từ chối bồi thường

95.  Trường hợp Người được bảo hiểm phát sinh chi phí sinh đẻ kế hoạch hóa gia đình trong suốt hành trình du lịch, Cathay sẽ:

A.    Bồi thường toàn bộ chi phí y tế
B.     Bồi thường một phần chi phí y tế
C.     Chỉ bồi thường khi có phẫu thuật
D.    Không bồi thường

96.  Bồi thường khoản tiền mà Người được bảo hiểm đã đặt cọc cho công ty du lịch, hoặc các chi phí đi lại tăng lên do phải thay thế phương tiện vận chuyển khác (bằng phương tiện kinh tế nhất) hoặc các chi phí ăn ở đi lại tối đa:

A.     6.000.000
B.     8.000.000
C.     10.000.000
D.    4.000.000

97.  Chi phí hồi hương cho trẻ em:

A.     Trẻ em dưới 18 tuổi đi kèm với Người được bảo hiểm không có người chăm sóc ở nước ngoài do Người được bảo hiểm bị thương tật, ốm đau bệnh tật nghiêm trọng, phải nằm viện hoặc chết
B.     Trẻ em dưới 16 tuổi đi kèm với Người được bảo hiểm không có người chăm sóc ở nước ngoài do Người được bảo hiểm bị thương tật, ốm đau bệnh tật nghiêm trọng, phải nằm viện hoặc chết
C.     Trẻ em dưới 10 tuổi đi kèm với Người được bảo hiểm không có người chăm sóc ở nước ngoài do Người được bảo hiểm bị thương tật, ốm đau bệnh tật nghiêm trọng, phải nằm viện hoặc chết
D.    Không bồi thường

98.  Trong trường hợp Người được bảo hiểm bị chết trong chuyến đi du lịch:

A.    Thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển thi hài
B.     Thanh toán chi phí vận chuyển thi hài tối đa không vượt quá giới hạn quy định cho hạng mục bảo hiểm tương ứng
C.     Thanh toán 50% chi phí vận chuyển thi hài
D.    Thanh toán 75% chi phí vận chuyển thi hài

99.  Khi tham gia bảo hiểm du lịch tại Cathay khách hàng sẽ được hỗ trợ dịch vụ nào sau đây:

A.    Thông tin liên quan đến thủ tục làm thị thực và yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài cho Người được bảo hiểm.
B.     Thông tin về đại sứ quán
C.     Thông tin về dịch thuật
D.    Tất cả các dịch vụ trên

100.                      "Trong khi du lịch, Người được bảo hiểm không được tìm thấy trong vòng 365 ngày kể từ ngày xảy ra Tai nạn, được cơ quan có thẩm quyền và/hoặc Tòa án công bố xác nhận việc mất tích trên phương tiện thông tin đại chúng, Cathay sẽ bồi thường. "

A.    50% số tiền bảo hiểm
B.     75% số tiền bảo hiểm
C.     90% số tiền bảo hiểm
D.    100% số tiền bảo hiểm




CÂU HỎI TỔNG HỢP

1.      Quyền của bên mua bảo hiểm trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:

A.    Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm được phép kinh doanh bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc để mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
B.     Thoả thuận với doanh nghiệp bảo hiểm về những nội dung của Hợp đồng bảo hiểm nhưng không trái với các quy định của pháp luật
C.     Được hạch toán chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc vào giá thành sản phẩm, dịch vụ
D.    A, B, C đúng

2.      Trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, phương án đúng nhất về trách nhiệm bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm:

A.    Không vượt quá số tiền bảo hiểm tương ứng với mỗi hạng mục tài sản và tổng cộng lại, không vượt quá tổng số tiền bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm
B.     Không vượt quá số tiền bảo hiểm còn lại sau khi bồi thường bất kỳ tài sản nào bị mất mát, hủy hoại hay hư hại xảy ra trong thời hạn bảo hiểm trừ trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm đã đồng ý khôi phục lại số tiền bảo hiểm sau mỗi lần thanh toán bồi thường
C.     A và B đúng
D.    Không có đáp án đúng

3.      Với thiệt hại ước tính là bao nhiêu tiền, hồ sơ bồi thường không cần các bản sao tài liệu liên quan của cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn?

A.                Dưới 5 triệu
B.                 Dưới 10 triệu
C.                 Dưới 15 triệu
D.                Dưới 20 triệu

4.      Trường hợp nào sau đây, chủ xe cơ giới được phép mua bảo hiểm bắt buộc TNDS dưới 1 năm:

A.                Niên hạn sử dụng của xe cơ giới dưới 1 năm
B.                 Niên hạn sử dụng của xe cơ giới dưới 2 năm
C.                 Xe cơ giới nước ngoài tạm nhập, tái xuất có thời hạn tham gia giao thông trên lãnh thổ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới 01 năm
D.                A, C đúng

5.      Trong hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm chi trả cho người được bảo hiểm số tiền bồi thường không vượt quá số tiền bảo hiểm đối với các khoản mục nào sau đây:

A.                Khoản tiền mà theo quy định của pháp luật người được bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường cho người thứ ba.
B.                 Các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp về trách nhiệm đối với người thứ ba và lãi phải trả cho người thứ ba do người được bảo hiểm chậm trả tiền bồi thường theo chỉ dẫn của doanh nghiệp bảo hiểm.
C.                 A, B đúng
D.                A, B sai

6.      Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Quỹ dự trữ bắt buộc được trích hàng năm theo tỷ lệ …% lợi nhuận sau thuế (mức tối đa của quỹ này do Chính phủ quy định):

A.                4%
B.                 5%
C.                 3%
D.                2%

7.      Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trách nhiệm bảo hiểm phát sinh trong trường hợp nào sau đây:

A.                Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
B.                 Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm;
C.                 Có bằng chứng về việc hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
D.                A, B, C đúng.

8.      Phạm vi điều chỉnh của Luật kinh doanh bảo hiểm là:

A.                 Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
B.                 Bảo hiểm xã hội.
C.                 Bảo hiểm y tế.
D.                A, B, C đúng

9.      Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trừ trường hợp có thoả thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, số tiền bồi thường mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong trường hợp người thứ ba gây thiệt hại được xác định trên cơ sở:

A.                 Giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm, nơi xảy ra tổn thất và mức độ thiệt hại thực tế
B.                 Giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng
C.                 Thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và người thứ ba gây thiệt hại
D.                Không phương án nào đúng

10.  Dự án sử dụng vốn nhà nước, tài sản thuộc sở hữu nhà nước hoặc của doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện đấu thầu về:

A.                Điều kiện, phạm vi, mức trách nhiệm
B.                 Mức phí, chất lượng dịch vụ
C.                 Năng lực bảo hiểm và năng lực tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm
D.                A, B, C

11.  Nguyên tắc đóng góp bồi thường không áp dụng đối với nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:

A.                 Bảo hiểm con người.
B.                 Bảo hiểm tài sản.
C.                 Bảo hiểm trách nhiệm.
D.                A, B, C đúng

12.  Trong bảo hiểm xây dựng và lắp đặt, người được bảo hiểm có thể gồm:

A.                Chủ thầu chính
B.                 Kiến trúc sư làm việc cho chủ đầu tư theo hợp đồng
C.                 Các nhà thầu phụ
D.                A, B, C đúng

13.  Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây về thông lệ bảo hiểm:

A.                Bảo hiểm xây dựng không bảo hiểm cho việc chạy thử máy móc
B.                 Bảo hiểm lắp đặt có bảo hiểm cho việc chạy thử máy móc
C.                 A, B đều đúng
D.                A, B đều sai

14.  Trường hợp xảy ra tổn thất thì việc xác định nguyên nhân cháy, nổ dẫn đến tổn thất thuộc trách nhiệm của:

A.                Bên mua bảo hiểm
B.                 Cơ quan Công an có thẩm quyền
C.                 Công ty giám định
D.                Doanh nghiệp bảo hiểm

15.  Trừ một số trường hợp đặc biệt, thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới là:

A.                 1 năm
B.                 2 năm
C.                 3 năm
D.                A, B đúng

16.  Khi xảy ra tai nạn giao thông, chủ xe cơ giới phải có trách nhiệm:

A.                Thông báo ngay cho DNBH để phối hợp giải quyết
B.                 Thông báo cho cơ quan Công an hoặc chính quyền địa phương nơi gần nhất
C.                 Không được di chuyển, tháo gỡ hoặc sửa chữa tài sản khi chưa có ý kiến chấp thuận của doanh nghiệp bảo hiểm
D.                A, B, C đúng

17.  Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm phi nhân thọ không bao gồm các nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:

A.                Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
B.                 Bảo hiểm liên kết đầu tư
C.                 Bảo hiểm bảo lãnh
D.                Không phương án nào đúng

18.  Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo hiểm phải đảm bảo:

A.                Lập thành văn bản
B.                 Thỏa thuận tự nguyện của bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
C.                 Bằng lời nói
D.                A, B đúng



19.  Trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thanh toán phí bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm sẽ tự động chấm dứt hiệu lực khi hết thời hạn thanh toán phí bảo hiểm. Nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm:

A.                 Có trách nhiệm bồi thường bảo hiểm và được phép thu toàn bộ số phí bảo hiểm phải đóng theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
B.                 Không có trách nhiệm bồi thường bảo hiểm.
C.                 Có trách nhiệm bồi thường bảo hiểm và không được phép thu toàn bộ số phí bảo hiểm phải đóng theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D.                Không trường hợp nào đúng

20.  Doanh nghiệp bảo hiểm được cạnh tranh về điều kiện, phạm vi, mức trách nhiệm, mức phí, chất lượng dịch vụ, năng lực bảo hiểm và năng lực tài chính. Việc cạnh tranh phải đảm bảo:

A.                Tuân theo quy định của pháp luật về cạnh tranh .
B.                 Bảo đảm an toàn tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm;
C.                 Mức phí bảo hiểm phải phù hợp với điều kiện, phạm vi, mức trách nhiệm bảo hiểm
D.                A, B, C

21.  Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được phép ký kết hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:

A.                Hợp đồng bảo hiểm bằng giá trị
B.                 Hợp đồng bảo hiểm trên giá trị
C.                 Hợp đồng bảo hiểm dưới giá trị
D.                A, C đúng

22.  Đối với tổn thất do hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:

A.                Chịu trách nhiệm bồi thường 50% tổn thất
B.                 Chịu trách nhiệm bồi thường 100% tổn thất
C.                 Không chịu trách nhiệm bồi thường
D.                Chịu trách nhiệm bồi thường 30% tổn thất

23.  Đối với bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng, thời hạn bảo hiểm là:

A.                Thời gian từ khi được khởi công đến khi được đưa vào hoàn tất lần vận hành thứ ba
B.                 Thời gian từ khi công trình bắt đầu xây dựng đến khi kết thúc
C.                 Thời gian từ khi đưa máy móc thiết bị vào công trường thi công đến khi tháo dỡ máy móc thiết bị xuống khu vực công trường
D.                Thời hạn bảo hiểm tối thiểu được tính từ lúc khởi công công trình hoặc từ khi hạng mục bảo hiểm đầu tiên có tên trong hợp đồng bảo hiểm được dỡ xuống công trường (tùy theo ngày nào đến trước) đến ngày công trình xây dựng kết thúc, bàn giao hoặc đưa vào sử dụng (tùy theo ngày nào đến trước).

24.  Việc người tham gia giao thông đội mũ bảo hiểm là phương pháp quản lý rủi ro nào sau đây:

A.                Né tránh rủi ro
B.                 Kiểm soát rủi ro
C.                 Chấp nhận rủi ro
D.                Chuyển giao rủi ro

25.  Chọn phương án đúng nhất:

A.                Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về thiên tai, tai nạn, sự cố bất ngờ được người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu của người được bảo hiểm.
B.                 Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C.                 Ngoài phạm vi bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm, người được bảo hiểm có thể thỏa thuận với người bảo hiểm mở rộng các điều kiện, điều khoản bảo hiểm với điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm phí bảo hiểm cho người bảo hiểm.
D.                A, B, C đúng.

26.  Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các nghiệp vụ bảo hiểm được chia thành:

A.                Bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
B.                 Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe.
C.                 Bảo hiểm ngắn hạn, bảo hiểm dài hạn
D.                A, B, C đúng

27.  Cơ quan ban hành quy tắc, biểu phí bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc là:

A.                Bộ Công an
B.                 Bộ Tài chính
C.                 Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
D.                Bộ Công thương

28.  Trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, số tiền bảo hiểm là:

A.                Giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm hình thành tài sản
B.                 Giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm xảy ra tổn thất
C.                 Giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm tham gia bảo hiểm
D.                Không có đáp án đúng

29.  Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC, mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là:

A.                40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
B.                 60.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
C.                 30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
D.                50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn

30.  Trường hợp phí bảo hiểm phải nộp của chủ xe cơ giới từ 100 triệu đồng trở lên, doanh nghiệp bảo hiểm và chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận (bằng văn bản) phí bảo hiểm được thanh toán theo mấy kỳ?

A.                 2 kỳ
B.                 3 kỳ
C.                 Theo thỏa thuận
D.                A, C đúng

31.  Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC, xe cơ giới là các loại xe có tham gia giao thông sau:

A.                Xe ô tô
B.                 Máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp
C.                 Rơ-moóc
D.                A, B, C đúng

32.  Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:

A.                Tổn thất xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.                 Tổn thất xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm. 
C.                 Tổn thất xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm.
D.                A, C đúng.

33.  Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi tài sản bị thiệt hại do lỗi của người thứ ba nhưng người được bảo hiểm từ chối chuyển quyền bảo lưu đòi người thứ 3 cho doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A.                 Khấu trừ số tiền bồi thường tuỳ theo mức độ lỗi của người được bảo hiểm.
B.                 Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C.                 Trực tiếp yêu cầu người thứ ba bồi thường mặc dù không được chuyển quyền bồi hoàn từ người được bảo hiểm.
D.                B, C đúng.

34.  Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm được phân loại theo đối tượng  bảo hiểm gồm:

A.                Hợp đồng bảo hiểm hàng hải và hợp đồng bảo hiểm phi hàng hải.
B.                 Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ.
C.                 Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
D.                Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ.

35.  Tiêu thức phân loại nghiệp vụ bảo hiểm:

A.                Phạm vi bảo hiểm.
B.                 Giá trị bảo hiểm.
C.                 Đối tượng bảo hiểm.
D.                Số tiền bảo hiểm.

36.  Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự là:

A.                Tài sản của người được bảo hiểm.
B.                 Tuổi thọ, tính mạng và các quyền tài sản của người được bảo hiểm.
C.                 Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ ba theo quy định của pháp luật.
D.                A, B, C đúng

37.  Chọn phương án sai về loại hình bảo hiểm phi nhân thọ:

A.                 Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: bảo hiểm hàng không, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm y tế
B.                 Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: Bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
C.                 Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: Bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm trách nhiệm chung
D.                B, C đúng

38.  Đối tượng của bảo hiểm gián đoạn kinh doanh là:

A.                Lợi nhuận ròng và chi phí biến đổi
B.                 Lợi nhuận ròng và chi phí cố định (nếu có)
C.                 Lợi nhuận ròng, chi phí biến đổi và chi phí cố định
D.                A, B, C đúng

39.  Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc tổ chức được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền sẽ tiến hành giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất. Chi phí giám định tổn thất do:

A.                 Doanh nghiệp bảo hiểm chịu
B.                 Bên mua bảo hiểm chịu
C.                 Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm chịu theo tỷ lệ 30/70
D.                Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm chịu theo tỷ lệ 70/30

40.  Mức bồi thường cụ thể đối với thiệt hại về tài sản/1 vụ tai nạn được xác định theo:

A.                Thiệt hại thực tế
B.                 Mức độ lỗi của chủ xe cơ giới.
C.                 Mức độ lỗi của chủ xe cơ giới nhưng không vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm.
D.                A, C đúng

41.  Khi tai nạn xảy ra, trường hợp chủ xe cơ giới chết hoặc bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn, doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường trực tiếp cho:

A.                 Người bị thiệt hại
B.                 Người đại diện của chủ xe cơ giới
C.                 Lái xe.
D.                Chủ xe cơ giới.

42.  Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc bao gồm:

A.                Bảo hiểm cháy, nổ
B.                 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
C.                 Bảo hiểm sức khỏe
D.                A, B đúng

43.   Căn cứ vào dự toán về phí bảo hiểm, các đối tượng đấu thầu lựa chọn hình thức đấu thầu chào hàng cạnh tranh hoặc chỉ định thầu (nếu đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Luật Đấu thầu) trong trường hợp nào sau đây:

A.                 Phí bảo hiểm dưới 3 tỷ đồng Việt Nam
B.                 Phí bảo hiểm từ 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
C.                 Phí bảo hiểm trên 5 tỷ đồng
D.                Phí bảo hiểm từ 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng


44.  Khi hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và doanh nghiệp bảo hiểm có thoả thuận cho bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm. Việc nợ phí bảo hiểm phải thực hiện theo quy định nào sau đây:

A.                Việc nợ phí phải được quy định trong hợp đồng bảo hiểm
B.                 Bên mua bảo hiểm có tài sản bảo đảm hoặc bảo lãnh thanh toán phí bảo hiểm
C.                 A, B sai
D.                A, B đúng

45.  Chọn phương án đúng về sản phẩm bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ đều được triển khai:

A.                Bảo hiểm trách nhiệm.
B.                 Bảo hiểm tài sản.
C.                 Bảo hiểm sức khỏe.
D.                Không trường hợp nào đúng.

46.  Chọn phương án đúng về chế độ hoa hồng khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu thầu:

A.                DNBH trả tiền hoa hồng trực tiếp cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
B.                 DNBH trả tiền hoa hồng cho đại lý bảo hiểm.
C.                 DNBH không được chi hoa hồng đại lý bảo hiểm. 
D.                A, B đúng

47.  Bảo hiểm sức khỏe bao gồm:

A.                Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
B.                 Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế
C.                 Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm hỗn hợp
D.                Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe

48.  Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm và giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường thì:

A.                 Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
B.                 Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức khấu trừ.
C.                 Số tiền bồi thường bằng 0.
D.                Không trường hợp nào đúng.

49.  Tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc gồm:

A.                Nhà, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hoá, vật tư, tài sản khác.
B.                 Ô tô
C.                 Nhà, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo
D.                B và C

50.  Hình thức bồi thường trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:

A.                Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
B.                 Thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác
C.                 Trả tiền bồi thường
D.                Một trong ba hình thức trên

51.  Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC, “ngày” (thời hạn) quy định trong Thông tư là:

A.                 Ngày làm việc
B.                 Ngày theo quy định của Bộ Luật Dân sự
C.                 Tất cả các ngày trong tuần
D.                B, C đúng

52.  Theo quy định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC, mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ- moóc và sơ mi rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là:

A.                70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
B.                 100.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
C.                 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
D.                40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn

53.  Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

A.                Từ chối bồi thường bảo hiểm
B.                 Bồi thường bảo hiểm và áp dụng chế tài 20% số tiền bồi thường
C.                 Bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm
D.                Bồi thường bảo hiểm và áp dụng chế tài 10% số tiền bồi thường

54.  Khi tham gia đấu thầu dịch vụ bảo hiểm, các doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài thực hiện bảo đảm dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định nào sau đây:

A.                Phải thực hiện đảm bảo dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp đồng 30 triệu đồng
B.                 Phải thực hiện đảm bảo dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp đồng 20 triệu đồng
C.                 Phải thực hiện đảm bảo dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp đồng 40 triệu đồng
D.                Không phải thực hiện bảo đảm dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp đồng

55.  Chọn 1 phương án sai về mức miễn thường:

A.                Là phần tổn thất và/hoặc chi phí do rủi ro được bảo hiểm gây ra nhưng người được bảo hiểm phải tự gánh chịu
B.                 Chỉ được sử dụng trong bảo hiểm phi nhân thọ
C.                 Áp dụng trong bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe
D.                A, B đúng

56.  Kể từ ngày nhận được thông báo huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm của chủ xe cơ giới, doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại cho chủ xe cơ giới 70% phần phí bảo hiểm của thời gian hủy bỏ trong thời hạn:

A.                 05 ngày
B.                 15 ngày
C.                 10 ngày
D.                20 ngày


57.  Mức bồi thường cụ thể cho từng loại thương tật, thiệt hại về người được xác định như thế nào?

A.                Theo thỏa thuận (nếu có) giữa chủ xe và người bị thiệt hại
B.                 Theo Bảng quy định trả tiền thiệt hại về người theo quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BTC hoặc theo thỏa thuận (nếu có) giữa chủ xe cơ giới và người bị thiệt hại hoặc đại diện hợp pháp của người bị thiệt hại (trong trường hợp
C.                 Theo thiệt hại thực tế về người có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền
D.                A, B, C đúng

58.  Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện hoạt động nào sau đây:

A.                Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài;
B.                 Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Việt Nam;
C.                 Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm
D.                A, B đúng

59.  Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo hiểm sức khỏe con người, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm trong phạm vi số tiền bảo hiểm căn cứ vào:

A.                Thương tật thực tế của người được bảo hiểm và thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.                 Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi sức khoẻ của người được bảo hiểm do bệnh tật hoặc tai nạn gây ra và thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C.                 Thỏa thuận giữa người được bảo hiểm và người gây ra tai nạn
D.                A, C đúng.

60.  Chọn phương án đúng nhất về loại trừ bảo hiểm:

A.                Là loại trừ các rủi ro, tổn thất và chi phí mà theo đó người bảo hiểm không chịu trách nhiệm nếu nó xảy ra
B.                 Có thể là loại trừ tuyệt đối (không được chấp nhận bảo hiểm)
C.                 Có thể là loại trừ tương đối (có thể được bảo hiểm với những điều kiện nhất định)
D.                A, B, C đúng

61.  Chọn phương án đúng nhất về tái bảo hiểm:

A.                Tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi
B.                 Doanh nghiệp bảo hiểm này nhận một khoản phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm
C.                 Tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp tái bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, trong đó doanh nghiệp tái bảo hiểm nhận một khoản phí của doanh nghiệp bảo hiểm để cam kết bồi thường trực tiếp cho bên mua bảo hiểm
D.                A, B đúng

62.  Đối với bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng, tổn thất được bảo hiểm có thể bao gồm:

A.                Tổn thất do nổ ống hơi, nồi hơi
B.                 Tổn thất do hỏa hoạn và do tiến hành các biện pháp chữa cháy
C.                 Thiệt hại do rò đường ống
D.                Tổn thất do hậu quả trực tiếp của phóng xạ

63.  Trong nghiệp vụ bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm thân tàu là bảo hiểm cho:

A.                 Thiệt hại vật chất đối với vỏ tàu, máy móc thiết bị trên tàu
B.                 Cước phí, chi phí hoạt động của tàu
C.                 Một phần trách nhiệm của chủ tàu phải chịu trong trường hợp hai tàu đâm va nhau
D.                Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

64.  Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm tài sản là tài sản, bao gồm:

A.                Vật có thực,
B.                 Tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền
C.                 Các quyền tài sản.
D.                A, B, C đều đúng

65.  Trường hợp bảo hiểm hàng hóa vận chuyển cho khách hàng có nhiều chuyến tham gia bảo hiểm trong năm, nếu doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm có ký hợp đồng bảo hiểm nguyên tắc (hay hợp đồng bao) về cách thức tham gia bảo hiểm và phương thức thanh toán thì thời hạn thanh toán phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm ký kết trong tháng này không được chậm hơn bao nhiêu ngày của tháng kế tiếp:

A.                45 ngày
B.                 30 ngày
C.                 60 ngày
D.                25 ngày

66.  Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, câu trả lời nào sau đây là đúng nhất về hợp đồng bảo hiểm trùng:

A.                Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm với hai doanh nghiệp bảo hiểm trở lên để bảo hiểm cho cùng một đối tượng bảo hiểm
B.                 Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết nhiều hợp đồng bảo hiểm với một doanh nghiệp bảo hiểm để bảo hiểm cho cùng một đối tượng bảo hiểm
C.                 Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp bên mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm với hai doanh nghiệp bảo hiểm trở lên để bảo hiểm cho cùng một đối tượng, với cùng điều kiện và sự kiện bảo hiểm.
D.                Không phương án trả lời nào đúng

67.  Chủ xe cơ giới có thể tham gia:

A.                Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
B.                 Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe
C.                 Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới
D.                A, B, C đúng

68.  Trong bảo hiểm gián đoạn kinh doanh, khoảng thời gian gián đoạn kinh doanh là:

A.                Thời hạn doanh thu, lợi nhuận bị gián đoạn do các rủi ro đối với nhà cửa hoặc tài sản của bên mua bảo hiểm
B.                 Thời hạn xảy ra thiệt hại phát sinh đến công việc kinh doanh của bên mua bảo hiểm
C.                 Thời hạn ghi trong hợp đồng bảo hiểm
D.                Khoảng thời gian được tính từ thời điểm xảy ra tổn thất cho đến thời điểm sản xuất kinh doanh của người được bảo hiểm trở lại hoạt động bình thường nhưng ko vượt quá thời hạn bồi thường tối đa

69.  Khi xảy ra tai nạn, để thực hiện việc giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền phải phối hợp chặt chẽ với:

A.                Chủ xe cơ giới
B.                 Bên thứ ba
C.                 Người đại diện hợp pháp của các bên liên quan
D.                A, B, C đúng

70.  Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải đáp ứng quy định về vốn pháp định:

A.                 200 tỷ đồng
B.                 300 tỷ đồng
C.                 400 tỷ đồng
D.                500 tỷ đồng

71.  Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị được giao kết do lỗi vô ý của bên mua bảo hiểm:

A.                 Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm hoàn lại cho bên mua bảo hiểm số phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm, sau khi trừ các chi phí hợp lý có liên quan và bồi thường thiệt hại không vượt quá giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm.
B.                 Doanh nghiệp bảo hiểm không hoàn lại cho bên mua bảo hiểm số phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm và bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
C.                 Doanh nghiệp bảo hiểm không hoàn lại cho bên mua bảo hiểm số phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm và và bồi thường thiệt hại không vượt quá giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm.
D.                A, B đúng

72.  Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm. Quy định này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:

A.                Hợp đồng bảo hiểm tài sản
B.                 Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
C.                 Hợp đồng bảo hiểm con người
D.                Hợp đồng bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính

73.  Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:

A.                 Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại
B.                 Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm cháy nổ
C.                 Bảo hiểm trách nhiệm
D.                A, C đúng



74.  Đặc điểm của tổn thất chung trong bảo hiểm hàng hải:

A.                Hành động tổn thất chung là hành động hữu ý hoặc vô ý để cứu tàu
B.                 Xảy ra trên biển
C.                 Người bảo hiểm sẽ bồi hoàn lại số tiền đóng góp tổn thất chung cho người được bảo hiểm
D.                A, B, C đúng

75.  Trong bảo hiểm tài sản đúng giá trị, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường toàn bộ bằng tài sản khác, phương án nào sau đây sai:

A.                Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền thu hồi và/hoặc thanh lý tài sản bị thiệt hại
B.                 Bên mua bảo hiểm có quyền giữ lại tài sản bị thiệt hại nhưng phải trả cho doanh nghiệp bảo hiểm một chi phí hợp lý theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
C.                 Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền thu hồi và thanh lý tài sản bị thiệt hại nhưng phải trả cho bên mua bảo hiểm một chi phí hợp lý theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.                A, B đúng

76.  Doanh nghiệp bảo hiểm được từ chối bán bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trong trường hợp:

A.                Cơ sở chưa được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy khi xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng
B.                 Cơ sở không có biên bản kiểm tra về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đã quá 01 năm tính từ thời điểm lập đến thời điểm mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C.                 Cơ sở đang bị đình chỉ hoặc tạm đình chỉ hoạt động do vi phạm nghiêm trọng các quy định về phòng cháy và chữa cháy
D.                A, B, C đúng

77.  Chọn phương án đúng nhất về nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:

A.                Tuân thủ các quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy
B.                 Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết có liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm
C.                 Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức đã thoả thuận trong Hợp đồng bảo hiểm
D.                A, B, C đúng

78.  Chọn 1 phương án sai về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm đối với bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới:

A.                Bán bảo hiểm theo đúng Quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm theo quy định
B.                 Chi hỗ trợ đại lý bán bảo hiểm ngoài mức hoa hồng đại lý bảo hiểm được hưởng
C.                 Tổ chức tuyên truyền rộng rãi về chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
D.                A, B, C đúng

79.  Trường hợp chủ xe cơ giới thanh toán phí bảo hiểm từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng, chủ xe cơ giới thỏa thuận bằng văn bản với DNBH thanh toán 01 lần, thời hạn thanh toán là:

A.                Không quá 20 ngày
B.                 Không quá 05 ngày
C.                 Không quá 10 ngày
D.                Không quá 15 ngày

80.  Doanh nghiệp bảo hiểm đồng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm phải đáp ứng các quy định nào sau đây:

A.                Hợp đồng bảo hiểm phải quy định rõ doanh nghiệp bảo hiểm đứng đầu, tỷ lệ đồng bảo hiểm của từng doanh nghiệp bảo hiểm
B.                 Các doanh nghiệp bảo hiểm phải cùng chịu trách nhiệm về những cam kết trong hợp đồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm
C.                 A, B đúng
D.                A, B sai

81.  Cơ sở thuộc diện phải mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc mà không mua theo quy định sẽ bị xử phạt:

A.                 30.000.000 - 50.000.000 đồng
B.                 20.000.000 - 30.000.000 đồng
C.                 50.000.000 - 70.000.000 đồng
D.                10.000.000 - 20.000.000 đồng

82.  Trường hợp kết luận của giám định độc lập khác với kết luận giám định của doanh nghiệp bảo hiểm, chi phí giám định độc lập do:

A.                Bên thứ ba trả
B.                 Doanh nghiệp bảo hiểm trả
C.                 Chủ xe cơ giới trả
D.                Chủ xe cơ giới và doanh nghiệp bảo hiểm trả

83.  Doanh nghiệp bảo hiểm không được yêu cầu những người nào sau đây bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người được bảo hiểm, trừ trường hợp những người này cố ý gây ra tổn thất:

A.                Cha, mẹ của người được bảo hiểm 
B.                 Vợ, chồng, con của người được bảo hiểm
C.                 Anh, chị, em ruột của người được bảo hiểm
D.                A, B, C đều đúng

84.  Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:

A.                Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B.                 Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội.
C.                 Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm.
D.                A, B, C đúng.

85.  Trong bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển, một bộ hồ sơ khiếu nại đòi bồi thường phải bắt buộc bao gồm các tài liệu sau:

A.                Phiếu đóng gói (Packing list) (Bản chính)
B.                 Biên bản dỡ hàng (Cargo Outturn Report - COR)
C.                 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) (Bản chính)
D.                A,C đúng



86.  Chọn 1 phương án sai về bảo hiểm trên giá trị:

A.                Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm cao hơn giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng
B.                 Trong trường hợp giao kết hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị do lỗi vô ý của bên mua bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm
C.                 Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm không được giao kết hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị
D.                A, C đúng

87.  Hồ sơ bồi thường bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới bao gồm những tài liệu nào sau đây:

A.                Bản sao Giấy đăng ký xe
B.                 Bản sao biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn của cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn
C.                 Bản sao Thông báo sơ bộ kết quả điều tra ban đầu vụ tai nạn giao thông của cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn
D.                A, B, C đúng

88.  Việc đòi người thứ ba dựa trên nguyên tắc:

A.                Nguyên tắc đóng góp bồi thường
B.                 Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm
C.                 Nguyên tắc thế quyền
D.                Nguyên tắc bồi thường

89.  Đối tượng bảo hiểm trong bảo hiểm mọi rủi ro tài sản không bao gồm:

A.                 Dữ liệu máy tính
B.                 Hàng hóa, nguyên liệu, bán thành phẩm trong kho
C.                 Tài sản bên trong bao gồm máy móc, thiết bị, nội thất văn phòng
D.                Tòa nhà và trang thiết bị cố định kèm theo và là một bộ phận của tòa nhà

90.  Nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây không thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:

A.                 Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động
B.                 Bảo hiểm tai nạn con người
C.                 Bảo hiểm y tế
D.                Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ

91.  Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe là:

A.                200 tỷ đồng  Việt Nam
B.                 300 tỷ đồng  Việt Nam
C.                 800 tỷ đồng  Việt Nam
D.                600 tỷ đồng  Việt Nam


92.  Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, kinh doanh bảo hiểm nhân thọ ( bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe là :

A.    1.000 tỷ đồng việt nam
B.     600 tỷ đồng việt nam
C.     800 tỷ đồng việt nam
D.    300 tỷ đồng việt nam

93.  Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Qũy dự trữu bắt buộc được trích hàng năm theo tỷ lệ……% lợi nhuận sau thuế (mức tối đa của quỹ này do Chính phủ quy định):

A.    2%
B.     3%
C.     4%
D.    5%

94.  Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được hình thành từ các nguồn nào sau đây:

A.    Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần tram trên phí bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
B.     Lợi nhuận từ hoạt đồng đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
C.     Số dư năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
D.    A, B, C đúng

95.  Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm được thỏa thuận phí bảo hiểm trên cơ sở được các nhà tái bảo hiểm chấp thuận khi:

A.    Đối với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị từ 20 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
B.     Đối với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị từ 30 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
C.     Đối với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị từ 40 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
D.    Đối với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá trị từ 50 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm

96.  Doanh nghiệp bảo hiểm được phép chi đề phòng hạn chế tổn thất theo tỷ lên trên phí bảo hiểm thu được không quá:

A.     2% số phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
B.     3% số phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
C.     4% số phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
D.    5% số phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính

97.  Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm bao gồm:

A.    Hợp tác xã bảo hiểm
B.     Tổ chức bảo hiểm tương hỗ
C.     Công ty TNHH bảo hiểm, công ty cổ phần bảo hiểm
D.    A, B, C đúng

98.  Theo quy định của Pháp luật đối với hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:

A.    Giá trị bảo hiểm
B.     Số tiền bồi thường
C.     Phí bảo hiểm
D.    Số tiền bảo hiểm

99.  Phát biểu nà sau đây đúng nhất về phạm vi bảo hiểm trong bảo hiểm xây dựng, lắp đặt:

A.    Gồm các tổn thất vật chất
B.     Gồm các trách nhiệm của người được bảo hiểm với bên thứ 3
C.     Gồm các tổn thất vật chất (Phần I) và trách nhiệm của người được bảo hiểm với bên thứ 3 (Phần II) của đơn bảo hiểm xây dựng và lắp đặt
D.    Không phương án nào đúng

100.                      Các hình thức bảo hiểm thân tàu bao gồm:

A.    Bảo hiểm theo thời hạn ( Hull Time Insurance )
B.     Bảo hiểm chuyến ( Voyage Insurance )
C.     Bảo hiểm chi phí sửa chữa ( Hull Disbursement Insurance )
D.    A, B, C đúng

101.                      Mức vốn pháp định của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh là:

A.    350 tỷ đồng
B.     250 tỷ đồng
C.     200 tỷ đồng
D.    300 tỷ đồng

102.                      Mức vốn pháp định của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh là:

A.    350 tỷ đồng
B.     250 tỷ đồng
C.     200 tỷ đồng
D.    300 tỷ đồng

103.                      Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh là:

A.    200 tỷ đồng
B.     400 tỷ đồng
C.     300 tỷ đồng
D.    350 tỷ đồng

104.                      Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh là:

A.    200 tỷ đồng
B.     400 tỷ đồng
C.     300 tỷ đồng

Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 comments

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
© 2011 Giải đáp, tư vấn Bảo hiểm nhân thọ,bảo hiểm phi nhân thọ.
Designed by Blog Thiet Ke
Posts RSSComments RSS
Back to top