ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH CĂN BẢN
1. Bên mua bảo hiểm là:
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo
hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo
hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo
hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D. B, C đúng.
2. Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn
tại doanh nghiệp bảo hiểm X. Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm,
Ông A bị tai nạn gãy chân và được điều trị tại bệnh viện. Trong quá trình điều
trị, Ông bị nhiễm cúm H5N1 do truyền nhiễm và tử vong. Doanh nghiệp X chỉ trả
tiền bảo hiểm đối với rủi ro tai nạn gãy chân, từ chối bồi thường do truyền
nhiễm và tử vong. Việc từ chối bồi thường dựa trên nguyên tắc nào của bảo hiểm:
A. Nguyên tắc bồi thường
B. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
C. Nguyên tắc nguyên nhân gần
D. Cả A, B, C
3. Bạn hãy cho biết vai trò kinh tế của bảo
hiểm là:
A. Góp phần ổn định tài chính của tổ chức,
cá nhân tham gia bảo hiểm
B. Đóng vai trò trung gian trong việc huy
động vốn cho nền kinh tế quốc dân
C. Góp phần ổn định ngân sách quốc gia
D. Cả A, B, C
4. Người được chỉ định để nhận tiền bảo
hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người là:
A. Người bảo hiểm.
B. Người tham gia bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng bảo hiểm
5. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm đóng cho
doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Số tiền bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm.
C. Số tiền bồi thường.
D. Giá trị bảo hiểm.
6. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh
nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm cho sự kiện nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm sống đến hết thời
hạn bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị chết trong thời
hạn bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn
bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.
D. Cả A, B, C
7. Loại nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây
thuộc loại hình bảo hiểm nhân thọ:
A. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
B. Bảo hiểm tai nạn con người.
C. Bảo hiểm trả tiền định kỳ.
D. Cả A, B, C
8. Phạm vi của bảo hiểm trợ cấp nằm viện và
phẫu thuật là:
A. Ốm đau, bệnh tật, thương tật, thai sản
phải nằm viện hoặc phẫu thuật.
B. Chết trong quá trình nằm viện, phẫu
thuật.
C. Điều trị ngoại trú, an dưỡng, kiểm tra
sức khỏe
D. A, B đúng.
9. Loại hình nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây
thuộc nghiệp vụ bảo hiểm xe ôtô:
A. Bảo hiểm TNDS tự nguyện của chủ xe cơ
giới đối với người thứ ba về người và tài sản.
B. Bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe.
C. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe.
D. Cả A, B, C.
10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời
điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm kể từ khi:
A. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và
bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
B. Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết,
trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc
bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm.
C. Có bằng chứng về việc hợp đồng bảo hiểm
đã được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
D. A hoặc B hoặc C.
11. Nội dung nào dưới đây buộc phải có
trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Tên, địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm,
bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng. Ngày, tháng, năm
giao kết hợp đồng
B. Đối tượng bảo hiểm; số tiền bảo hiểm,
giá trị tài sản được bảo hiểm đối với bảo hiểm tài sản; phạm vi bảo hiểm, điều
kiện bảo hiểm, điều khoản bảo hiểm; điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm và
thời hạn bảo hiểm.
C. Mức phí bảo hiểm, phương thức đóng phí
bảo hiểm; thời hạn, phương thức trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường; các quy định
giải quyết tranh chấp.
D. Cả A, B, C.
12. Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có
điều khoản không rõ ràng thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi
cho đối tượng nào sau đây:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm
C. Bên thứ ba
D. A hoặc B tùy từng trường hợp
13. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể tiến hành
bán bảo hiểm thông qua kênh phân phối nào dưới đây:
A. Trực tiếp.
B. Đại lý bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Cả A, B, C.
14. Trong hợp đồng bảo hiểm con người,
trường hợp một trong số những người thụ hưởng cố ý hãm hại người được bảo hiểm
chết trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả
tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho
tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền
bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B, C sai.
15. Trong trường hợp người thứ ba yêu cầu
người được bảo hiểm bồi thường về những thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm thì thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm
hoặc bồi thường là:
A. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm.
B. 2 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm.
C. 1 năm kể từ ngày người thứ ba yêu cầu.
D. 2 năm kể từ ngày người thứ ba yêu cầu.
16. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và phi
nhân thọ đều được triển khai nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A. Bảo hiểm trách nhiệm.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm sức khỏe.
D. A, B, C sai.
17. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo
hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm là:
A. 1 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh
chấp.
B. 2 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh
chấp.
C. 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh
chấp.
D. 4 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh
chấp.
18. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc
bồi thường kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm là:
A. 6 tháng
B. 1 năm.
C. 2 năm.
D. 3 năm.
19. Câu nào dưới đây đúng khi nói về hoa
hồng đại lý bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm trả cho đại lý bảo hiểm:
A. Bộ Tài chính quy định mức tỷ lệ hoa
hồng giống nhau với tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm.
B. Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng đại
lý bảo hiểm tối đa đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm
C. Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng
đại lý bảo hiểm tối thiểu với tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm
D. Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng
đại lý bảo hiểm tối thiểu với từng nghiệp vụ bảo hiểm
20. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho:
A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Không đại diện cho ai
21. Đại lý bảo hiểm là:
A. Người được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ
quyền thực hiện tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm
B. Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo
hiểm uỷ quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý
bảo hiểm theo quy định của pháp luật
C. Người đại diện cho khách hàng
D. Người môi giới
22. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo
hiểm, đáp án nào dưới đây là một trong các điều kiện để cá nhân trở thành đại
lý bảo hiểm:
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên, có năng lực hành
vi dân sự đầy đủ
B. Có Chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào
tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp
C. Là công dân Việt Nam hoặc mang quốc
tịch nước ngoài, thường trú tại Việt Nam
D. A, B, C đúng
23. Nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm
A. Giải thích trung thực các thông tin về
sản phẩm bảo hiểm để bên mua bảo hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự định mua
B. Không được tiết lộ, cung cấp thông tin
làm thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm
C. A, B đúng
D. A, B sai
24. Quyền của đại lý bảo hiểm
A. Được hưởng hoa hồng đại lý
B. Được tư vấn cho khách hàng huỷ bỏ hợp
đồng bảo hiểm hiện có để ký hợp đồng bảo hiểm mới
C. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các
thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
D. Được dùng tiền hoa hồng đại lý của mình
để giảm phí hoặc khuyến mại cho khách hàng
25. Trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi
phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của
người được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải chịu
trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết
B. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn
cho doanh nghiệp bảo hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường
cho người được bảo hiểm
C. Hợp đồng đại lý bảo hiểm tự động chấm
dứt
D. A, B đúng
26. Khi đại lý bảo hiểm mua bảo hiểm nhân
thọ cho chính mình, doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ :
A. Không phải chi trả hoa hồng cho Đại lý
bảo hiểm
B. Vẫn phải chi trả hoa hồng đúng theo qui định
C. Chỉ chi trả 50% hoa hồng
D. Chỉ trả những chi phí để hoàn tất hợp
đồng như: Chi phí đi lại, Chi phí khám sức khỏe…
27. Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Thực hiện các trách nhiệm theo hợp đồng
đại lý bảo hiểm đã ký kết
B. Hàng năm phải báo cáo Bộ Tài chính về
công tác đào tạo đại lý bảo hiểm
C. Thông báo cho Bộ Tài chính và Hiệp hội
Bảo hiểm Việt Nam danh sách các đại lý vi phạm quy chế hành nghề đại lý hoặc vi
phạm quy định pháp luật đã bị doanh nghiệp bảo hiểm chấm dứt hợp đồng đại lý
D. Cả A, B, C
28. Việc tư vấn và chọn sản phẩm phù hợp
cho khách hàng phải dựa trên cơ sở:
A. Dựa trên sự phân tích nhu cầu, mục tiêu
tài chính và khả năng tài chính của khách hàng
B. Ưu tiên cho sản phẩm có thời gian dài
nhất
C. Ưu tiên cho sản phẩm có thời gian ngắn
nhất
D. Ưu tiên cho sản phẩm có mức hoa hồng
cao nhất
29. Phương châm làm việc của đại lý bảo
hiểm là:
A. Tư
vấn đúng nhu cầu và đúng khả năng tài chính của khách hàng.
B. Bảo mật thông tin khách hàng.
C. Bảo đảm khách hàng hiểu rõ những điều
khoản trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Cả A, B, C
30. Phương án nào dưới đây là đúng khi nói
về người đại lý bảo hiểm có đạo đức nghề nghiệp:
A. Xây dựng cho mình phong cách tận tụy,
phục vụ khách hàng
B. Thường xuyên giữ mối liên hệ, thăm hỏi
quan tâm chăm sóc khách hàng
C. Sử dụng hoa hồng để giảm phí cho khách
hàng
D. A, B đúng
31. Trường hợp nào sau đây được coi là
đúng: Or (Chọn 1 phương án đúng):
A. Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về
thiên tai, tai nạn, sự cố bất ngờ được người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên
cơ sở yêu cầu của người được bảo hiểm.
B. Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà
người bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Ngoài phạm vi bảo hiểm theo đơn tiêu
chuẩn, người được bảo hiểm có thể thỏa thuận với người bảo hiểm mở rộng các
điều kiện, điều khoản bảo hiểm với điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm
phí bảo hiểm cho người bảo hiểm
D. Cả A, B, C
32. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm tài sản
là:
A. Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng
tiền và các quyền tài sản.
B. Tính mạng, sức khỏe.
C. Trách nhiệm dân sự của người được bảo
hiểm.
D. A, B, C đúng
33. Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai
nạn con người tại 3 doanh nghiệp bảo hiểm. Khi tai nạn xảy ra, ông A được:
A. Nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp
đồng bảo hiểm.
B. Chỉ được nhận quyền lợi bảo hiểm từ một
hợp đồng bảo hiểm.
C. Không được nhận quyền lợi bảo hiểm từ
tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
D. Không có trường hợp nào đúng
34. Khái niệm nào sau đây về bảo hiểm nhân
thọ là đúng nhất:
A. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường
hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
B. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn
con người và bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và
bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
D. Không có trường hợp nào đúng.
35. Bảo hiểm hưu trí là nghiệp vụ bảo hiểm
cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm đạt đến độ tuổi xác định
được người bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai
nạn, ốm đau được người bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm còn sống đến thời
hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm sẽ nhận được một khoản tiền bảo hiểm của
người được bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm chết trong thời hạn
được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm
cho người thụ thưởng bảo hiểm.
36. Đối tượng của bảo hiểm cháy, nổ bắt
buộc là:
A. Tài sản của các cơ sở có nguy hiểm về
cháy, nổ.
B. Tài sản phải tham gia cháy, nổ bắt buộc
gồm: Nhà cửa, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm theo; máy móc
thiết bị; các loại hàng hóa, vật tư và các tài sản khác.
C. Ô tô.
D. A, B đúng.
37. Đối tượng bảo hiểm của nghiệp vụ bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp là:
A. Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của
người được bảo hiểm đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sảncủa bên
thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên
quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ thực hiện
B. Trách nhiệm đối với thiệt hại về tài
sản và tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ
hoạt động của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm bồi thường của người được bảo
hiểm phát sinh từ những lỗi, thiếu sót, bất cẩn của người được bảo hiểm hay
nhân viên hay người làm công của người được bảo hiểm trong khi thực hiện các
công việc chuyên môn của mình.
D. Cả A, B, C.
38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng
bảo hiểm được phân loại theo đối tượng bảo hiểm gồm:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng
bảo hiểm phi nhân thọ
B. Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo
hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
C. Hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn; Hợp đồng
bảo hiểm dài hạn
D. Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo
hiểm bổ trợ
39. Trong hợp đồng bảo hiểm con người,
trường hợp bên mua bảo hiểm cung cấp sai tuổi (không cố ý) của người được bảo
hiểm làm giảm phí bảo hiểm phải đóng, nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm
thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên
mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứng với số tiền bảo hiểm hoặc giảm
số tiền bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm
cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí
hợp lý
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua
bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm
40. Bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải
thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm và/hoặc
Đơn bảo hiểm.
B. Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng
bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự
thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền
bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm theo thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. Cả A, B, C.
41. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt
động kinh doanh bảo hiểm.
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình
thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh
nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội
dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm
tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của
bên mua bảo hiểm.
C. Khuyến mại bất hợp pháp.
D. Cả A, B, C.
42. Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài được
phép hoạt động tại Việt Nam dưới hình thức:
A. Công ty TNHH bảo hiểm.
B. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nhân
thọ nước ngoài.
C. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi
nhân thọ nước ngoài.
D. A, C đúng.
43. Đối với các dịch vụ bảo hiểm có thu xếp
tái bảo hiểm, khi tổn thất xảy ra, người được bảo hiểm:
A. Đòi bồi thường toàn bộ tổn thất từ doanh
nghiệp bảo hiểm gốc
B. Đòi bồi thường phần tổn thất tương
đương với tỷ lệ giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm gốc
C. Đòi bồi thường phần tổn thất tương
đương với tỷ lệ nhận tái bảo hiểm của doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm
D. A, B, C sai
44. Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước
về kinh doanh bảo hiểm:
A. Chính phủ
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Công thương
D. Bộ Công an
45. Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp
bảo hiểm uỷ quyền tiến hành hoạt động nào dưới đây:
A. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
B. Thu phí bảo hiểm
C. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền
bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Trực tiếp ký kết hợp đồng bảo hiểm
46. Nội dung nào có trong chương trình đào
tạo về sản phẩm bảo hiểm lần đầu dành cho Đại lý bảo hiểm theo qui định hiện
hành:
A. Kỹ năng bán bảo hiểm; Thực hành nghề
đại lý bảo hiểm
B. Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành
nghề đại lý
C. Sản phẩm bảo hiểm mà đại lý dự kiến
triển khai
D. A, C đúng
47. Hoa hồng bảo hiểm được trả cho đối
tượng nào dưới đây:
A. Bên mua bảo hiểm
B. Cán bộ của Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Đại lý bảo hiểm
D. Cả A, B, C
48. Đại lý bảo hiểm có quyền nào sau đây
A. Lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo
hiểm đối với doanh nghiệp bảo hiểm theo đúng quy
định của pháp luật
B. Tham dự các lớp đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ cho đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp
bảo hiểm tổ chức
C. Hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích
hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm
D. Cả A, B, C
49. Trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi
phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của
khách hàng thì:
A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi
hoàn trực tiếp cho khách hàng
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm về
hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết, đại lý bảo hiểm có trách
nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp bảo
hiểm đã bồi thường cho khách hàng
C. Đại lý bảo hiểm không chịu bất cứ trách
nhiệm nào vì khách hàng tham gia bảo hiểm trực tiếp với doanh nghiệp bảo hiểm
D. A hoặc B đúng
50. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Lựa chọn đại lý bảo hiểm và ký kết hợp đồng
đại lý bảo hiểm; Quy định mức chi trả hoa hồng bảo hiểm trong hợp đồng đại lý
bảo hiểm theo các quy định của pháp luật
B. Không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng
bảo hiểm do đại lý thu xếp, giao kết trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm
hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người
được bảo hiểm
C. A, B đúng
D. A, B sai
51. Tư cách đạo đức cơ bản để hành nghề đại
lý
A. Đức liêm chính và tính chân thật trong
phục vụ khách hàng
B. Bảo mật thông tin khách hàng
C. Không được chiếm dụng phí bảo hiểm
D. Cả A, B, C
52. Việc làm nào dưới đây của đại lý bảo
hiểm là đúng trong việc chấp hành chế độ thu, nộp phí bảo hiểm:
A. Đại lý viết đầy đủ, chính xác các nội dung
biên lai, hóa đơn thu phí và giao 1 liên cho khách hàng
B. Đại lý bảo hiểm có thể đem phí bảo hiểm
đi đầu tư và trả một phần lãi cho doanh nghiệp bảo hiểm
C. Đại lý có thể viết hóa đơn không theo
trình tự thời gian
D. Cả A, B, C đều đúng
53. Những đặc điểm nào sau đây thuộc về đặc
điểm của lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm:
A. Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình.
B. Bảo hiểm có chu trình sản xuất ngược.
C. Tâm lý chung của người tham gia bảo
hiểm là không muốn sự kiện bảo hiểm xảy ra
D. Cả A, B, C
54. Việc yêu cầu tham gia bảo hiểm được
thực hiện bởi:
A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Đại lý bảo hiểm
55. Đặc điểm của bảo hiểm tử kỳ cố định là:
A. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm không thay
đổi trong suốt thời hạn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm.
B. Người bảo hiểm chắc chắn phải trả tiền
cho người được bảo hiểm.
C. Mang tính chất tích lũy, tiết kiệm đối
với người tham gia bảo hiểm.
D. Cả A, B, C
56. Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm
cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời
điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời
hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời
hạn nhất định.
D. Không có trường hợp nào đúng.
57. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong
hợp đồng bảo hiểm
B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy
đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo
hiểm
C. Công bố các thông tin về đối tượng bảo
hiểm mà không cần sự đồng ý của bên mua bảo hiểm
D. A và B đúng.
58. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền nào sau
đây:
A. Yêu cầu bên mua áp dụng các biện pháp
đề phòng và hạn chế tổn thất.
B. Yêu cầu người thứ ba bồi hoàn số tiền
bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho người được bảo hiểm do
người thứ ba gây ra đối với tài sản và trách nhiệm dân sự.
C. Không cung cấp thông tin liên quan đến
hợp đồng bảo hiểm, các điều kiện, điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. A và B đúng.
59. Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về
việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận
trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn
chế tổn thất.
C. Thanh toán các khoản chi phí liên quan
đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. A, B đúng
60. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm thì:
A. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh
nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam.
B. Chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh
nghiệp bảo hiểm nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
C. Được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh
nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam hoặc sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên
giới.
D. A, B, C sai
61. Cá nhân muốn hoạt động Đại lý bảo hiểm
phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây:
A. Là công dân Việt Nam, thường trú tại
Việt Nam; Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
B. Là công dân Việt Nam; Từ đủ 18 tuổi trở
lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở
đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp theo qui định
C. Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt
Nam; Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng chỉ đại
lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp theo qui định
D. Là công dân Việt Nam, thường trú tại
Việt Nam; Từ đủ 20 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Có chứng
chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp theo qui
định
62. Theo quy định tại Thông tư 124/TT-BTC,
thời gian đào tạo lần đầu tối thiểu đối với chương trình đào tạo về sản phẩm
bảo hiểm dành cho đại lý là:
A. 8 giờ, học tập trung
B. 16 giờ, học tập trung
C. 24 giờ, học tập trung
D. 32 giờ, học tập trung
63. Theo quy định của pháp luật hiện hành,
đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý
bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm
B. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh
nghiệp bảo hiểm nếu có thoả thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của
pháp luật
D. Cả A, B, C
64. Hoạt động nào bị nghiêm cấm đối với đại
lý bảo hiểm:
A. Thông tin, quảng cáo về nội dung, phạm
vi hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
B. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như
giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh nghiệp
bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp các
thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
D. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền
bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
65. Nguyên tắc đóng góp bồi thường được áp
dụng đối với nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A. Bảo hiểm con người.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm trách nhiệm
D. B và C
66. Nghiệp vụ bảo hiểm nào dưới đây thuộc
loại hình bảo hiểm phi nhân thọ.
A. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm
xây dựng lắp đặt; bảo hiểm môtô – xe máy; bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ôtô;
bảo hiểm hàng hóa; bảo hiểm tàu thuyền; bảo hiểm cháy, nổ; bảo hiểm trộm, cướp.
B. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm du
lịch; bảo hiểm tai nạn học sinh; bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện.
C. Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm
trách nhiệm công cộng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ
ba.
D. Cả A, B, C.
67. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi
tài sản bị thiệt hại do lỗi của người thứ ba nhưng người được bảo hiểm từ chối
chuyển quyền cho doanh nghiệp bảo hiểm, không bảo lưu hoặc từ bỏ quyền yêu cầu
người thứ ba bồi thường thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Khấu trừ số tiền bồi thường tuỳ theo mức độ
lỗi của người được bảo hiểm
B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C. Trực tiếp yêu cầu người thứ ba bồi
thường mặc dù không có quyền bảo lưu từ người được bảo hiểm.
D. B, C đúng.
68. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi
xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo
hiểm uỷ quyền thực hiện việc giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức
độ tổn thất, trách nhiệm chi trả chi phí giám định thuộc về:
A. Bên mua bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Mỗi bên chịu 50% chi phí.
D. A, B, C sai.
69. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước
Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm.
A. Bộ Tài chính
B. Bộ Công thương
C. Bộ Công an
D. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
70. Nội dung nào không có trong chương
trình đào tạo Cơ bản dành cho Đại lý bảo hiểm theo qui định hiện hành:
A. Kiến thức chung về bảo hiểm (nguyên lý
bảo hiểm, các loại hình nghiệp vụ bảo hiểm)
B. Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành
nghề đại lý
C. Kỹ năng bán bảo hiểm
D. Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm; Quyền
và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài và đại
lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm
71. Điền lần lượt vào chỗ còn thiếu trong
câu dưới đây:
Đại lý bảo hiểm là _____ được doanh nghiệp
bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động
đại lý bảo hiểm theo qui định của _____ :
A. Tổ chức, cá nhân/Luật kinh doanh bảo
hiểm
B. Tổ chức/Luật kinh doanh bảo hiểm và các
qui định khác của pháp luật có liên quan
C. Tổ chức, cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm và
các qui định khác của pháp luật có liên quan
D. Cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm và các
qui định khác của pháp luật có liên quan
72. Nghiêm cấm đại lý bảo hiểm
A. Thông tin quảng cáo sai sự thật gây tổn
hại quyền lợi người mua bảo hiểm
B. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp
thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
C. Tranh giành khách hàng dưới mọi hình
thức, khuyến mại bất hợp pháp hoặc xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
D. Cả A, B, C
73. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Tư vấn đầy đủ và chính xác cho khách
hàng về phạm vi bảo hiểm, những loại trừ bảo hiểm,
quyền lợi bảo hiểm
B. Giải thích những điều khoản trong hợp
đồng cho khách hàng hiểu
C. Tư vấn đúng sản phẩm phù hợp với nhu
cầu và khả năng tài chính của khách hàng
D. Cả A, B, C
74. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, các
nghiệp vụ bảo hiểm được chia thành:
A. Bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và
bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
B. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ và
bảo hiểm sức khỏe.
C. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự
nguyện.
D. Cả A, B, C
75. Bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm
do pháp luật quy định về:
A. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm
B. Điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm
tối thiểu
C. Mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối
thiểu
D. Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm và số
tiền bảo hiểm tối thiểu
76. Khi định phí bảo hiểm, người bảo hiểm
phải đánh giá rủi ro khi áp vào một đối tượng bảo hiểm theo:
A. Rủi ro gốc.
B. Tình tiết rủi ro.
C. Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro.
D. Không có trường hợp nào đúng.
77. Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất
thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do:
A. Không lường trước được khả năng xảy ra
rủi ro.
B. Không lường trước được về không gian và
thời gian xảy ra rủi ro.
C. Không lường trước được mức độ nghiêm
trọng của rủi ro.
D. Cả A, B, C
78. Công ty X giao kết hai hợp đồng bảo
hiểm độc lập với doanh nghiệp bảo hiểm A và doanh nghiệp bảo hiểm B cho nhà
xưởng và tài sản của mình, số tiền bảo hiểm của mỗi hợp đồng là 100 tỷ VNĐ, hai
Hợp đồng đều ký tại cùng một thời điểm và có thời hạn đều là 1 năm. Hợp đồng
bảo hiểm của công ty X là:
A. Bảo hiểm trên giá trị
B. Bảo hiểm dưới giá trị
C. Bảo hiểm trùng
D. Đồng bảo hiểm
79. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro
được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính tăng phí cho thời gian còn lại của
hợp đồng nhưng bên mua không chấp nhận
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các
biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp
bảo hiểm đã ấn định để bên mua thực hiện.
C. Bên mua bảo hiểm đã đóng một hoặc một
số lần phí bảo hiểm nhưng không thể đóng được các khoản phí bảo hiểm tiếp theo
sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo
hiểm.
D. A, B đúng.
80. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, khi
người được bảo hiểm chết, bị thương tật hoặc ốm đau trong phạm vi bảo hiểm mà
lỗi do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người thứ ba gây ra thì:
A. Người được bảo hiểm hoặc người thụ
hưởng sẽ nhận được số tiền bảo hiểm từ doanh nghiệp bảo hiểm và số tiền bồi
thường từ người thứ ba.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền
yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người
thụ hưởng.
C. Người được bảo hiểm hoặc người thụ
hưởng sẽ nhận được số tiền từ doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người thứ ba tùy theo
số nào lớn hơn.
D. A, B đúng.
81. Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt trong trường
hợp nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có
thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo
hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo
hiểm trong thời hạn gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm.
D. Cả A, B, C.
82. Doanh nghiệp bảo hiểm phải tuân thủ Quy
tắc, điều khoản, biểu phí bảo hiểm được Bộ Tài chính phê chuẩn đối với các sản
phẩm bảo hiểm thuộc:
A. Nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ.
B. Nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ.
C. Nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe.
D. A,C đúng.
83. Điều kiện về tuổi đối với cá nhân muốn
hoạt động Đại lý bảo hiểm là:
A. Từ đủ 17 tuổi trở lên
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Từ đủ 19 tuổi trở lên
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên
84. Đại lý bảo hiểm không có quyền và nghĩa
vụ nào sau đây:
A. Hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích
hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm
B. Cam kết giảm, hoàn phí bảo hiểm cho khách
hàng tham gia bảo hiểm
C. Được cung cấp thông tin cần thiết cho
các hoạt động của mình và các điều kiện khác để thực hiện hợp đồng đại lý bảo
hiểm
D. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý
bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm
85. Theo quy định tại Nghị định
45/2007/NĐ-CP, cán bộ, nhân viên của doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Không được làm đại lý bảo hiểm cho chính
doanh nghiệp đó
B. Được làm đại lý bảo hiểm cho chính
doanh nghiệp đó
C. Được hưởng hoa hồng bảo hiểm
D. B, C đúng
86. Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với
một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo
hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội.
C. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo
hiểm.
D. Cả A, B, C
87. Khi tham gia bảo hiểm môtô – xe máy,
người được bảo hiểm có thể tham gia các loại hình nghiệp vụ bảo hiểm sau:
A. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe đối với người thứ ba.
B. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên môtô –
xe máy.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng
hóa chở trên môtô –xe máy.
D. A, B đúng.
88. Phạm vi điều chỉnh của Luật kinh doanh
bảo hiểm là:
A. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xác định
quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm
B. Bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm y tế
D. Bảo hiểm tiền gửi
89. Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn
và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Kế khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết
liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Thông báo những trường hợp có thể làm
tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong
quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Cả A, B, C
90. Trong trường hợp không có thỏa thuận về
thời hạn, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường cho
người được bảo hiểm trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
91. Theo qui định của pháp luật hiện hành,
phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền của đại lý bảo hiểm:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền
ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm
khác mà không cần sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp mình đang làm đại lý
C. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức
như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh
nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng
D. A, C đúng
92. Doanh nghiệp bảo hiểm không được chi
trả hoa hồng bảo hiểm cho nội dung nào dưới đây:
A. Chi phí khai thác ban đầu (tìm hiểu,
thuyết phục và giới thiệu khách hàng)
B. Chi phí thu phí bảo hiểm
C. Hỗ trợ giảm phí bảo hiểm và/hoặc khuyến
mại khách hàng tham gia bảo hiểm
D. Cả A, B, C
93. Đại lý bảo hiểm phải tuân thủ quy tắc
nào sau đây:
A. Giảm phí bảo hiểm sau khi đã thoả thuận
được với khách hàng
B. Cung cấp thông tin về người được bảo
hiểm theo yêu cầu của người thụ hưởng
C. Không ký thay khách hàng
D. Câu A, B, C đều sai
94. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người
là:
A. Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con
người.
B. Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của
người được bảo hiểm.
C. Tuổi thọ, tính mạng và trách nhiệm dân
sự của người được bảo hiểm.
D. Tuổi thọ, tính mạng, tài sản và trách
nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.
95. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường
hợp bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm tài sản dưới giá trị, khi xảy ra tổn
thất thì:
A. Người bảo hiểm bồi thường theo tỷ lệ. Số
tiền bồi thường bằng tổn thất thực tế (x) số tiền bảo hiểm/giá thị trường của tài sản được bảo
hiểm.
B. Người bảo hiểm bồi thường theo đúng giá
trị của tài sản tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
C. Người bảo hiểm bồi thường theo giá thị
trường tại thời điểm tổn thất.
D. Không có trường hợp nào đúng.
96. Trường hợp nào đúng trong các câu sau
đây:
A. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ
bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
B. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là dạng hợp
đồng có giá trị hoàn lại (hay còn gọi là giá trị giải ước).
C. Phí bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ hỗn hợp thường đóng định kỳ và không thay đổi trong suốt thời hạn bảo hiểm.
D. Cả A, B, C.
97. Doanh nghiệp bảo hiểm không được chi
trả hoa hồng bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:
A. Cán bộ của chính doanh nghiệp bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. A, C đúng
98. Theo quy định tại Thông Tư
124/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính, chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm bao gồm:
A. Chương trình đào tạo cơ bản
B. Chương trình đào tạo về sản phẩm bảo
hiểm
C. Cả A và B
D. A hoặc B
99. Đại lý bảo hiểm có thể được doanh
nghiệp bảo hiểm uỷ quyền tiến hành hoạt động nào sau đây:
A. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm
B. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền
bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
C. Đánh giá rủi ro
D. A, B đúng
100. Bảo hiểm sinh kỳ là gì?
A. Là
nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn
nhất định , theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
B. Là
nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời
hạn nhất định, theo đó doanh nghiệp phải
trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng , nếu người được bảo hiểm chết trong thời
hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Câu
a và b đều đúng.
D. Câu
a và b đều sai.
101. Bảo hiểm tử kỳ là gì?
A. Là
nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn
nhất định , theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
B.
Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người
được bảo hiểm chết trong một thời hạn
nhất định, theo đó doanh nghiệp phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng, nếu người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
C.
Câu a và b đều đúng.
D. Câu
a và b đều sai.
102. Bảo hiểm hỗn hợp là gì?
B.
Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm nhân thọ và bảo
hiểm phi nhân thọ.
C.
Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp giữa yếu tố bảo hiểm và yếu
tố đầu tư.
D.
Cả a, b, c đều đúng.
103. Bảo hiểm sức khoẻ là loại hình bảo
hiểm cho trường hợp:
A.
Người được bảo hiểm
sống đến một thời hạn nhất định
- Người
được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định
- Người
được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào bất
kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
- Người
được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm sóc sức
khoẻ được DNBH trả tiền bảo hiểm theo thoả thuận trong HĐBH.
104. Loại hình BHNT nào dưới đây không có yếu
tố tiết kiệm:
A.
Bảo hiểm liên kết đầu tư.
- Bảo hiểm tử kỳ.
- Bảo hiểm trọn đời.
- Bảo hiểm hỗn hợp.
105. Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ là:
A.
Là hợp đồng bảo hiểm có số tiền nhỏ hơn số tiền bảo
hiểm của hợp đồng bảo hiểm chính.
B. Là
hợp đồng bảo hiểm được bán bổ sung cho hợp đồng bảo hiểm chính.
C. Là
hợp đồng bảo hiểm được bán kèm đồng thời với hợp đồng bảo hiểm chính.
D. Cà
a, b, c đều đúng.
106. Sản phẩm nào
sau đây không bao gồm trong sản phẩm BHNT cơ bản:
A.
Bảo hiểm trọn đời.
- Bảo hiểm hỗn hợp.
- Bảo hiểm miễn nộp phí.
- Cả a, b, c đều sai.
107. Cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền cấp
giấy phép thành lập và hoạt động cho DNBH ở Việt Nam:
A.
Bộ Công thương
B.
Bộ Tài chính
C.
Bộ Kế hoạch đầu tư
D.
Uỷ ban nhân dân tỉnh,
thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
108.
Đại lý bảo hiểm không được thực hiện hành vi nào sau đây:
A.
Giải thích điều khoản hợp đồng.
B. Hướng
dẫn khách hàng các thủ tục khi có yêu cầu hủy hợp đồng.
C.
Điền giúp khách
hàng vào hồ sơ yêu cầu bảo hiểm.
D. Thực
hiện dịch vụ sau bán hàng.
109. Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiều hành vi
vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thì bị xử phạt:
A.
Theo một hành vi có mức xử phạt cao nhất
B.
Về từng hành vi vi
phạm.
C. Theo
hành vi có mức xử phạt cao nhất nhân với số lượng hành vi vi phạm.
D. Theo
hành vi có mức xử phạt thấp nhất nhân với số lượng hành vi vi phạm.
110. Phạm vi của bảo hiểm tín dụng tiêu
dung là bảo hiểm cho người đi vay trong thời gian hiệu lực của hợp đồng tín
dụng khi xảy ra các trường hợp người được bảo hiểm bị rủi ro:
A. Thương tật nặng hoặc bệnh nặng
B. Mất việc
C. Tử vong do tai nạn
D. A, B, C đúng
111.
Mức trách nhiệm là số tiền tối đa mà người bảo hiểm có thể phải trả cho
người thứ ba quy định trong nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới
là:
A.
Đối với thiệt hại về người: 70 triệu đồng/người/1 vụ
tai nạn
B.
Đối với tài sản do xe mô tô hai bánh, mô tô ba bánh, xe
gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dung cho người tàn
tật) gây ra là 50 triệu đồng/1 vụ tai nạn.
C.
Đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô. Máy kéo, xe
máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử
dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ moóc được kéo
bởi xe ôtô hoặc máy kéo) gây ra là 70 triệu đồng/1 vụ tai nạn.
D.
A, B, C đúng
112. Một xe ôtô có trọng tải cho phép là 15
tấn. Công ty bảo hiểm A chấp thuận bán bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng
hóa vận chuyển trên xe với mức trách nhiệm 20 triệu đồng/tấn. Hỏi mức trách
nhiệm tối đa mà chủ xe phải bồi thường cho chủ hàng là bao nhiêu:
A. 300 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. A, B, C sai
113. Phạm vi của bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
toàn diện là:
A. Chi phí khám bệnh, xét nghiệm, siêu âm,
chụp phim … để chẩn đoán định kỳ và bất thường; dịch vụ tư vấn hỗ trợ, hỗ trợ
khẩn cấp ở trong nước và quốc tế."
B. Chi phí cấp cứu, điều trị, phẫu thuật,
nằm viện, thuốc men, các thiết bị y tế hỗ trợ…trong trường hợp ốm đau, bệnh
tật; điều trị bệnh và chăm sóc sức khỏe
C. Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật;
chi phí y tế do tai nạn; tử vong, tàn tật do ốm đau, bệnh tật; tử vong, thương
tật vĩnh viễn do tai nạn; vận chuyển y tế cấp cứu; khám thai sản và nha khoa;
trợ cấp mất, giảm thu nhập…
D. A, B, C đúng
114. Ngoài mức trách nhiệm (mức tối thiểu
bắt buộc phải tham gia) được quy định trong bảo hiểm bắt buộc TNDS xe cơ giới,
người được bảo hiểm có được tham gia bảo hiểm tự nguyện theo mức trách nhiệm
bảo hiểm tự nguyện do người được bảo hiểm và người bảo hiểm tự thỏa thuận
không?
A. Được tham gia thêm.
B. Không được tham gia thêm
C. Mức trách nhiệm bảo hiểm tự nguyện bằng
mức trách nhiệm tối thiểu bắt buộc phải
tham gia.
D.A, B, C sai.
115. Đối tượng bảo hiểm của nghiệp vụ bảo
hiểm trách nhiệm công cộng là:
A. Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của
người được bảo hiểm đối với những thiệt hại bất ngờ về người và tài sản của bên
thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên
quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ thực hiện.
B. Trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản và
tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ hoạt
động của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm bồi thường của người được
bảo hiểm phát sinh từ những lỗi, thiếu sót, bất cẩn của người được bảo hiểm hay
nhân viên hay người làm công của người được bảo hiểm trong khi thực hiện các
công việc chuyên môn của mình.
D. A, B, C đúng.
116.
Người thứ ba trong nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới
là:
A. Nạn nhân trong vụ tai nạn có phát sinh trách
nhiệm dân sự.
B. Lái xe, phụ xe trên chính chiếc xe đó.
C. Người trên xe và hành khách trên chính
chiếc xe đó.
D. Chủ sở hữu xe trừ trường hợp chủ sở hữu
đã giao cho người khác chiếm hữu, sử dụng chiếc xe đó.
117.
Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và trách
nhiệm:
A. Đánh giá rủi ro trước khi chấp nhận bảo
hiểm hay không
B. Chi các khoản liên quan đến việc đánh
giá rủi ro.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm tạo mọi điều
kiện để thực hiện việc đánh giá rủi ro.
D. A, B, C đúng
118. Theo qui định của pháp luật hiện hành,
phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền của đại lý bảo hiểm:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền
ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. Làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm
khác mà không cần sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp mình đang làm đại lý
C. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức
như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh
nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng
D. A, C đúng
119. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản,
trường hợp bên mua bảo hiểm tham gia bảo hiểm tài sản trên giá trị, khi xảy ra
tổn thất thì:
A. Người bảo hiểm bồi thường theo đúng giá trị
của tài sản được bảo hiểm.
B. Người bảo hiểm bồi thường theo giá trị
của tài sản tham gia bảo hiểm.
C. Người bảo hiểm bồi thường thấp hơn giá
thực tế của tài sản tham gia bảo hiểm.
D. Không có trường hợp nào đúng.
120. Đối với Hợp đồng bảo hiểm tài sản,
trong trường hợp người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an
toàn cho đối tượng bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Tăng phí bảo hiểm ngay tại thời điểm
phát hiện thấy người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an
toàn
B. Đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm
ngay tại thời điểm phát hiện thấy người được bảo hiểm không thực hiện các biện
pháp đảm bảo an toàn
C. Ấn định một thời hạn để người được bảo hiểm
thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm
D. A, B, C sai
121. Đối tượng bảo hiểm của bảo hiểm tín
dụng là:
A. Tín dụng xuất khẩu
B. Tín dụng thương mại (trong nước)
C. Tín dụng tiêu dung
D. A, B, C đúng.
122. Trong loại hình bảo hiểm con người,
nguyên tắc nào dưới đây không được áp dụng:
A. Trung thực tuyệt đối
B. Quyền lợi có thể được bảo hiểm
C. Thế quyền
D. Nguyên tắc khoán
123. Phạm vi bảo hiểm đối với nghiệp vụ bảo
hiểm tai nạn hành khách đi lại trong nước là:
A. Tai nạn xảy ra khi hành khách đang ở
trên xe
B. Tai nạn xảy ra khi hành khách đang lên
xe và/hoặc đang ở trên xe.
C. Tai nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe
và/hoặc đang lên, xuống xe.
D. A, B, C đúng
124. Rủi ro có thể được bảo hiểm phải hội
tụ đầy đủ các đặc tính sau đây:
A. Tổn
thất phải mang tính chất ngẫu nhiên
B. Tổn thất phải đo được, định lượng được
về tài chính
C. Không trái với chuẩn mực đạo đức của xã
hội
D. A, B, C đúng
125. Người được bảo hiểm trong bảo hiểm xây
dựng – lặp đặt có thể bao gồm:
A. Nhà thấu chính, nhà thầu phụ.
B. Chủ đầu tư, nhà thầu chính, nhà thầu
phụ.
C. Chủ đầu tư, nhà thầu chính, nhà thầu phụ,
các đơn vị thiết kế thi công và những người khác có liên quan đến công trình
D. Các trường hợp trên đều sai
126. Phạm vi của bảo hiểm trách nhiệm công
cộng là:
A. Các khoản tiền mà người được bảo hiểm
có trách nhiệm pháp lý phải bồi thường đối với những thiệt hại bất ngờ về người
và tài sản phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong thời hạn bảo hiểm, phạm vi
địa bàn quy định tại giấy chứng nhận bảo hiểm
B. Các khoản phí tổn và chi phí kiện tụng.
C. A, B đúng
D. A, B sai
127.
Một người biết mình bị cao huyết áp, khi tham gia bảo hiểm đã ghi “huyết áp
bình thường” trong Giấy yêu cầu bảo hiểm là vi phạm nguyên tắc:
A. Nguyên tắc quy luật số đông
B. Nguyên tắc quyền lợi được bảo hiểm.
C. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
D. Nguyên tắc nguyên nhân gần.
128.
Trách nhiệm nào dưới đây không phải là đối tượng của bảo hiểm trách nhiệm:
A. Trách nhiệm hình sự cá nhân
B. Trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới
C. Trách nhiệm dân sự chủ tàu
D. Trách nhiệm nghề nghiệp
129.
Đại lý bảo hiểm có thể:
A. Sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản
bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng
B. Giảm phí bảo hiểm để khuyến khích khách
hàng tham gia bảo hiểm
C. A, B sai
D. A, B đúng
130.
Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, người được bảo hiểm có thể được bồi thường số
tiền lớn hơn giá trị bảo hiểm khi:
A. Giao kết hợp đồng bảo hiểm với số tiền
bảo hiểm trên giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết
B. Giao kết hợp đồng bảo hiểm với số tiền
bảo hiểm dưới giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao
kết
C. Giao kết hợp đồng bảo hiểm trùng với 2
doanh nghiệp bảo hiểm
D. Không có trường hợp nào
131.
Một tài sản được bảo hiểm đúng giá trị là 500 triệu đồng, mức miễn thường có
khấu trừ là 5% số tiền bảo hiểm. Trong thời hạn bảo hiểm, tài sản bị tổn thất
bộ phận 50 triệu đồng thuộc phạm vi bảo hiểm. DNBH bồi thường cho khách hàng số
tiền là:
A. 50 triệu đồng
B. 25 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. Cả A, B, C đều sai
132.
Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây là bảo hiểm bắt
buộc:
A. Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới, TNDS
của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
B. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
C. Bảo hiểm cháy, nổ.
D. A và C
133.
Quyền lợi có thể được bảo hiểm là:
A. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu đối với
đối tượng được bảo hiểm
B. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng
đối với đối tượng được bảo hiểm
C. Quyền sử dụng, quyền tài sản đối với
đối tượng được bảo hiểm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
134.
Thông thường một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ bị chấm dứt vì không đóng phí bảo
hiểm, có thể khôi phục:
A. Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực và
bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
B. Được khôi phục trong vòng 2 năm kể từ
khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên
mua bảo hiểm
C. Được khôi phục tại bất kỳ thời điểm nào
kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm
của bên mua bảo hiểm
D. Không được khôi phục.
135. So
với các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ truyền thống, bảo hiểm liên kết đầu tư có
những khác biệt cơ bản nào dưới đây:
A. Bên mua bảo hiểm lựa chọn hình thức
tiết kiệm và đầu tư.
B. Bên mua bảo hiểm hưởng mọi lợi nhuận và
chịu mọi rủi ro từ kết quả đầu tư.
C. Người bảo hiểm chịu mọi rủi ro từ kết
quả đầu tư.
D. A,B đúng
136. Trong
hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ,
nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường) thì:
A. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
B. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn
thất trừ đi mức khấu trừ
C. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn
thất cộng với mức khấu trừ.
D. Không có trường hợp nào đúng.
137. Trường
hợp nào sau đây là đúng:
A. Bảo hiểm sinh kỳ là loại bảo hiểm cho
trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, theo đó người
bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng nếu người được bảo hiểm vẫn
sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Thông thường, theo loại hình bảo hiểm
sinh kỳ, nếu người được bảo hiểm chết trước thời hạn thanh toán thì người bảo
hiểm sẽ không thanh toán bất cứ khoản tiền nào.
C. Theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, phí
bảo hiểm có thể trả 1 lần vào thời điểm ký kết hợp đồng hoặc có thể được trả
làm nhiều lần và không thay đổi trong suốt thời hạn đóng phí
D. Cả A, B, C
138.
Khi tham gia bảo hiểm môtô – xe máy, người được bảo hiểm có thể tham gia các
loại hình nghiệp vụ bảo hiểm sau:
A. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe đối với người thứ ba.
B. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên môtô –
xe máy.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng
hóa chở trên môtô –xe máy.
D. A, B đúng.
139. Bảo hiểm trùng là:
A. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được
bảo hiểm bởi cùng một DNBH
B. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm
bởi một DNBH và có số tiền bảo hiểm gấp đôi giá trị bảo hiểm
C. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn
một DNBH với cùng điều kiện bảo hiểm, sự kiện bảo hiểm và có tổng số tiền bảo
hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm
D. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm
bởi hơn một DNBH và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm
140. Ai
là người có quyền thực hiện giao kết hợp đồng về phía doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Tổng Giám Đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. TGĐ và những cá nhân được TGĐ ủy quyền
D. Người đại diện trước pháp luật hoặc người
được Người đại diện trước pháp luật ủy quyền
141.
Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại
ngoài ý muốn của con người do:
A. Không lường trước được khả năng xảy ra
rủi ro.
B. Không lường trước được về không gian và
thời gian xảy ra rủi ro.
C. Không lường trước được mức độ nghiêm
trọng của rủi ro.
D. Cả A, B, C
142. Khi
xảy ra sự kiện bảo hiểm, quá trình đánh giá, phân tích nguyên nhân, mức độ tổn
thất được gọi là:
A. Giám định tổn thất
B. Bồi thường
C. Đề phòng hạn chế tổn thất
D. Giám định hiện trường
143. Trong
đơn bảo hiểm tài sản, khi xác định các điều kiện, điều khoản bảo hiểm, người ta
thường quy định:
A. Phạm vi bảo hiểm.
B. Phạm vi bảo hiểm và phạm vi loại trừ.
C. Phạm vi bảo hiểm, phạm vi loại trừ và các
điều khoản sửa đổi bổ sung (nếu có).
D. Không có trường hợp nào đúng.
144. Khi
chấm dứt hợp đồng đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Thông báo cho Bộ Tài chính và Hiệp hội
bảo hiểm Việt Nam
B. Chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm
do đại lý bảo hiểm thu xếp, giao kết
C. A, B đúng
D. A, B sai
145. Chọn 1 phương án sai về khái niệm
sau:
A. Người được bảo hiểm có thể đồng
thời là người thụ hưởng
B. Người thụ hưởng là người được bên
mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
con người.
C. Người thụ hưởng là người được người
bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con
người.
D. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời
là người được bảo hiểm và người thụ hưởng.
146. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối
trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được
bảo hiểm trong trường hợp:
A. Tai nạn xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian
gia hạn nộp phí bảo hiểm.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian
bảo hiểm tạm thời.
D. B, C đúng.
147. Việc mua bán thông qua hình thức đấu
thầu phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu gồm:
A. Bảo đảm công khai, các điều kiện gọi
thầu được áp dụng chung cho tất cả các doanh nghiệp bảo hiểm tham gia đấu thầu.
B. Hồ sơ tham gia đấu thầu của các doanh
nghiệp bảo hiểm phải ghi rõ điều kiện bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm, Quy tắc bảo
hiểm, phí bảo hiểm và các quy định khác theo yêu cầu của tài liệu gọi thầu.
C. Căn cứ để xét thầu là tài liệu mời
thầu, bản chào giá phí bảo hiểm và các dịch vụ phục vụ có liên quan khác.
D. A, B, C đúng
148. Theo quy định hiện hành, đại lý bảo
hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Giải thích trung thực các thông tin về
sản phẩm bảo hiểm để bên mua bảo hiểm hiểu rõ sản phẩm bảo hiểm dự định mua.
B. Không được tiết lộ, cung cấp thông tin
làm thiệt hại đến quyền lợi, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Không được tác động để bên mua bảo hiểm
cung cấp sai lệch hoặc không cung cấp thông tin cần thiết cho doanh nghiệp bảo
hiểm.
D. A, B, C đúng
149. Chọn 1 phương án đúng về chế độ hoa
hồng khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu
thầu:
A. Khi dịch vụ bảo hiểm được thực
hiện thông qua hình thức đấu thầu, DNBH trả tiền hoa hồng trực tiếp
cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
B. Khi dịch vụ bảo hiểm được thực
hiện thông qua hình thức đấu thầu, DNBH trả tiền hoa hồng cho khách
hàng tham gia bảo hiểm thông qua hệ thống đại lý bảo hiểm.
C. Khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông qua hình thức đấu
thầu, DNBH không được chi hoa hồng đại lý bảo hiểm.
D. A, B đúng
150. Chọn 1 phương án sai về môi giới
bảo hiểm:
A. Môi giới được hưởng hoa hồng do
doanh nghiệp bảo hiểm trả.
B. Môi giới là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Môi giới là người đại diện cho
khách hàng tham gia bảo hiểm.
D. Môi giới có thể được doanh nghiệp
bảo hiểm ủy quyền thu phí bảo hiểm.
151. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức
nộp phí bảo hiểm định kỳ của loại hình bảo hiểm tử kỳ tối đa
bằng:
A. Năm hợp đồng thứ nhất là 40%.
B. Năm hợp đồng thứ hai là 20%.
C. Các năm hợp đồng tiếp theo là 15%.
D. A, B, C đúng
152. Chọn 1 phương án đúng về tỷ lệ hoa
hồng đại lý bảo hiểm tối đa mà DNBH được phép trả:
A. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe
ô tô là 10%
B. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe
mô tô, xe máy là 75% (bao gồm cả chi phí hỗ trợ đại lý bảo hiểm)
C. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe mô tô, xe máy là 20%
D. Bảo hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe
mô tô, xe máy là 25%.
153. Chọn 1 phương án sai về đạo đức đại lý
bảo hiểm:
A. Quan hệ giữa các đại lý bảo hiểm dựa
trên tinh thần hợp tác, tương trợ giúp đỡ lẫn nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ;
B. Các đại lý bảo hiểm tuyệt đối không
được tranh giành khách hàng và nói xấu lẫn nhau;
C. Làm mọi việc để đạt mục tiêu chính của đại lý bảo hiểm là bán bảo hiểm,
kể cả nói xấu doanh nghiệp bảo hiểm khác, đại lý bảo hiểm khác.
D. A, B, C đúng
154. Hợp đồng bảo hiểm do:
A. DNBH và bên mua bảo hiểm soạn thảo
B. DNBH soạn thảo.
C. Bên mua soạn thảo.
D. Người thụ hưởng soạn thảo.
155. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản,
trường hợp bên mua không đóng đủ phí trong thời gian gia hạn đóng phí thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn chịu trách
nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời
gian gia hạn đóng phí bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng phí bảo
hiểm cho đến hết thời gian gia hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn chịu trách
nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm nhưng áp dụng hình thức chế tài số
tiền bồi thường khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn đóng phí
bảo hiểm.
D. A, B đúng
156. Theo quy định của pháp luật hiện hành
thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không
được phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ và ngược lại.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được
phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ và ngược lại nếu doanh
nghiệp có đăng ký với Bộ Tài chính.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được
phép kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ nếu đó là sản phẩm bổ trợ
cho sản phẩm nhân thọ và ngược lại.
D. B, C đúng
157.Chọn 1 phương án sai về tiêu chí để
đánh giá mức độ rủi ro:
A. Tần suất xuất hiện rủi ro
B. Mức độ trầm trọng của rủi ro
C. Nguy cơ rủi ro
D. A, B đúng
158.Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường
hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn
thất nhỏ hơn mức miễn thường) thì:
A. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
B. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn
thất trừ đi mức khấu trừ.
C. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn
thất cộng mức khấu trừ.
D. Số tiền bồi thường bằng 0.
159. Chọn 1 phương án đúng về nghiệp vụ
bảo hiểm bắt buộc:
A. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên
xe mô tô, xe máy.
B. Bảo hiểm TNDS của chủ xe mô tô, xe máy.
C. Bảo hiểm xe cơ giới.
D. Bảo hiểm tài sản
160. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được
thành lập để bảo vệ người được bảo hiểm trong trường hợp:
A. DNBH có lỗi.
B. DNBH mất khả năng thanh toán.
C. DNBH phá sản.
D. B, C đúng.
161. Chọn 1 phương án đúng về chi khen
thưởng và hỗ trợ đại lý của DNBH phi nhân thọ:
A. Không được phép chi hỗ trợ đại lý
B. Được phép chi khen thưởng đại lý
nhưng không quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai
thác trong năm tài chính
C. Được phép chi khen thưởng và chi hỗ trợ đại lý nhưng không
quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai thác
trong năm tài chính
D. Được phép chi hỗ trợ đại lý nhưng
không quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai
thác trong năm tài chính
162. Chọn 1 phương án sai về khoản chi
không phải là chi quản lý đại lý:
A. Chi đào tạo ban đầu và thi cấp
chứng chỉ.
B. Chi đào tạo nâng cao kiến thức.
C. Chi công tác phí.
D. Chi tuyển dụng đại lý.
163. Chọn 1 phương án đúng trong việc cung
cấp thông tin cho khách hàng:
A. Chỉ tập trung cung cấp những lợi ích
của sản phẩm
B. Cung cấp mập mờ, khó hiểu về những điều
khoản loại trừ bảo hiểm
C. Chỉ hướng dẫn thủ tục tham gia bảo
hiểm, không hướng dẫn thủ tục yêu cầu bồi thường theo yêu cầu của khách hàng
D. Không trường hợp nào đúng.
164. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro
được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính tăng phí cho thời gian còn lại của
hợp đồng nhưng bên mua không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các
biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp
bảo hiểm đã ấn định để bên mua thực hiện.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
165. Bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo
quy định của pháp luật.
B. Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm hoạt
động tại Việt Nam để mua bảo hiểm.
C. Từ chối cung cấp thông tin về đối tượng
bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B đúng.
166. Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về
việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Áp dụng các biện pháp đề phòng và hạn
chế tổn thất.
C. Thanh toán các khoản chi phí liên quan
đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. A, B đúng.
167. Chọn 1 phương án đúng về nghiệp vụ BH
tự nguyện
A. Bảo
hiểm cháy, nổ
B.
Bảo hiểm cháy và rủi ro đặc biệt
C. Bảo
hiểm TNDS của chủ xe cơ giới
D. Bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp mới bảo hiểm
168. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức nộp
phí bảo hiểm 1 lần của loại hình bảo hiểm hổn hợp có thời hạn bảo hiểm trên 10
năm tối đa bằng:
A.
5%
B.
7%
C. 10%
D. 15%
169.Chọn 1 phương án sai về nghiệp vụ bảo
hiểm bắt buộc:
A.
Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên mô tô, xe máy
B. Bảo
hiểm TNDS của chủ xe mô tô, xe máy
C. Bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật
D. Bảo
hiểm cháy, nổ
170. Đồng bảo hiểm:
A. Nhiều
doanh nghiệp bảo hiểm cùng bảo hiểm cho
1 đối tượng bảo hiểm theo cùng điều kiện, điều khoản, phí bảo hiểm…trong hợp
đồng bảo hiểm
B. Các
doanh nghiệp áp dụng nguyên tắc cùng chia sẻ quyền lợi ( phí bảo hiểm) và trách
nhiệm ( bồi thường, chi phí) theo tỷ lệ
C. Thông
thường các doanh nghiệp ủy quyền cho 1 doanh nghiệp bảo hiểm làm đầu mối thương
thảo hợp đồng bảo hiểm,giải quyết tổn thất
D.
A,B,C đúng
171. Trường hợp DNBH cho bên mua nợ phí
bảo hiểm, hai bên phải ký Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm theo qui định nào sau
đây:
A.
Ký trong thời hạn bảo hiểm và trước khi xảy ra tổn thất
B.
Ký
ngoài thời hạn bảo hiểm và trước khi xảy ra tổn thất
C.
Ký
trong thời hạn bảo hiểm và sau khi xảy ra tổn thất
D.
Không
trường hợp nào đúng
172.Chọn 1 phương án đúng:
A.
Mức
khấu trừ càng cao thì phí bảo hiểm càng thấp và ngược lại
B.
Điều kiện bảo hiểm càng hẹp thì phí bảo hiểm và thấp và ngược lại
C.
Phí
bảo hiểm phải tương ứng với mức trách nhiệm bảo hiểm
D.
A,B,C
đúng
173. Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng
tối đa đối với hợp đồng BH thuộc nghiệp vụ sức khỏe:
A.
10%
B.
15%
C.
20%
D.
25%
174. Chọn phương án sai về tỷ lệ hoa hồng
bảo hiểm tối đa mà DNBH được phép trả:
A.
Bảo
hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe ô tô là 5%
B.
Bảo hiểm TNDS của chủ xe ô tô là 5%
C.
Bảo
hiểm TNDS bắt buộc của chủ xe mô tô, xe máy là 20%
D.
A,
C đúng
175. Chọn phương án đúng về trường hợp hợp
đồng bảo hiểm vô hiệu:
A.
BMBH or DNBH có hành vi gian dối khi giao kết HDBH
B.
Tại
thời điểm gia kết HDBH, sự kiện BH đã xảy ra nhưng BMBH không biết
C.
Tại
thời điểm gia kết HDBH, BMBH đã mua BH của DNBH khác cho cùng đối tượng BH đó
D.
Không
có trường hợp nào đúng
176. Chọn 1 phương án đúng về thanh toán phí bảo hiểm:
A. Thời gian nợ phí có thể vượt quá
thời hạn bảo hiểm.
B. Trong mọi trường hợp, thời gian nợ phí
không vượt quá thời hạn bảo hiểm
C. Thời gian nợ phí bảo hiểm do bên mua
bảo hiểm quyết định.
D. A, C đúng.
177. Chọn 1 phương án sai về đạo đức nghề nghiệp của người đại lý
bảo hiểm:
A. Phong cách phục vụ khách hàng tận
tụy, mẫn cán
B. Thực hiện tốt công tác chăm sóc
khách hàng
C. Dùng hoa hồng đại lý bảo hiểm để
giảm phí bảo hiểm cho khách hàng.
D. Thường xuyên giữ mối liên hệ, thăm hỏi
quan tâm chăm sóc khách hàng.
178. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự là:
A. Tài sản của người được bảo hiểm
B. Tuổi thọ, tính mạng và các quyền tài
sản của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
đối với người thức ba về người và tài sản theo quy định của pháp luật.
D. A, B, C đúng
179. Một rủi ro có thể được bảo hiểm phải hội tụ các đặc tính
nào sau đây:
A. Tổn thất phải mang tính ngẫu nhiên;
phải đo được, định lượng được về mặt tài chính.
B. Phải có số lớn.
C. Không trái với chuẩn mực đạo đức.
D. A, B, C đúng
180. Chọn 1 phương án sai về tỷ lệ hoa hồng của các hợp đồng bảo
hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ:
A. Trường hợp nộp phí bảo hiểm định
kỳ, tỷ lệ hoa hồng được quy định cho năm hợp đồng thứ nhất, thứ hai
và các năm tiếp theo.
B. Trường hợp nộp phí bảo hiểm 1
lần, hoa hồng được quy định theo 1 tỷ lệ cố định.
C. Bất kể thanh toán phí bảo hiểm theo
phương thức nào, hoa hồng bảo hiểm được quy định theo 1 tỷ lệ cố
định.
D. A, B đúng.
181. Chọn 1 phương án sai về tiêu chí đánh giá rủi ro:
A. Mức độ rủi ro.
B. Khả năng kiểm soát rủi ro.
C. Nguy cơ rủi ro.
D. A, B đúng
182. Quy định việc mua, bán bảo hiểm giữa doanh nghiệp bảo hiểm và chủ đầu
tư có vốn góp từ 20% vốn điều lệ trở lên của chính doanh nghiệp bảo hiểm đó
phải thực hiện thông qua đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc
đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm khác. Quy định này áp dụng với:
A. Loại hình bảo hiểm sức khỏe.
B. Loại hình bảo hiểm tai nạn con người.
C. Loại hình bảo hiểm bắt buộc.
D. Không trường hợp nào đúng.
183. Chọn 1 phương án sai về mức khấu trừ:
A. Mức khấu trừ theo tỷ lệ %/giá trị
tổn thất
B. Mức khấu trừ theo tỷ lệ %/giá
trị tổn thất hoặc số tiền bảo hiểm nhưng không thấp hơn một số tiền
cụ thể
C. Mức khấu trừ theo số tiền/giá
trị tổn thất hoặc số tiền bảo hiểm
D. Không trường hợp nào đúng.
184. Chọn 1 phương án đúng về công việc mà môi giới bảo hiểm không được
DNBH ủy quyền thực hiện:
A. Đàm phán, thu xếp hợp đồng bảo
hiểm
B. Thu phí bảo hiểm
C. Thu xếp tái bảo hiểm
D. Trả tiền bảo hiểm
185. Tỷ lệ hoa hồng theo phương thức nộp phí bảo hiểm 1 lần của
loại hình bảo hiểm sinh kỳ có thời hạn bảo hiểm trên 10 năm tối đa
bằng:
A. 10%.
B. 7%.
C. 5%.
D. 15%.
186. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, khi tài sản bị thiệt hại do lỗi của
người thứ ba nhưng người được bảo hiểm
từ chối chuyển quyền bảo lưu đòi người thứ 3 cho doanh nghiệp bảo hiểm, doanh
nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Người bảo hiểm có quyền chế tài hoặc từ chối
bồi thường tuỳ theo mức độ lỗi của người được bảo hiểm.
B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C. Trực tiếp yêu cầu người thứ ba bồi
thường mặc dù không có quyền bảo lưu từ người được bảo hiểm.
D. B, C đúng.
187. Chọn 1 phương án đúng:
A. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
B. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm
C. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm, khoản hoa hồng đó phải trả cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
D. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm và khách hàng cùng được hưởng hoa hồng bảo hiểm.
188. Chọn 1 phương án sai về tỷ lệ hoa
hồng đại lý bảo hiểm:
A. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả theo quy định của pháp luật.
B. Tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm được trả có thể thấp hơn tỷ lệ do pháp luật quy định.
C. Ngoài tỷ lệ hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm có thể trả thêm theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
D. A, B đúng.
189. Chọn 1 phương án đúng về khoản chi mà
doanh nghiệp bảo hiểm được phép chi cho đại lý bảo hiểm:
A. Chi khen thưởng, khuyến mại và hỗ trợ đại lý.
B. Chi khen thưởng và hỗ trợ đại lý
C. Chi khuyến mại và hỗ trợ đại lý.
D. Chi khen thưởng và khuyến mại đại lý.
190. Chọn 1 phương án sai về khoản chi mà
doanh nghiệp bảo hiểm được phép chi cho đại lý bảo hiểm:
A. Chi khen thưởng.
B. Chi hỗ trợ đại lý.
C. Chi khuyến mại
D. Chi tuyển dụng đại lý.
191. Chọn 1 phương án sai:
A. Đại lý bảo hiểm là người được DNBH ủy quyền thực hiện các công việc liên quan đến hoạt động bảo hiểm, được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm do DNBH trả.
B. Môi giới bảo hiểm là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm, được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm do DNBH trả.
C. Đại lý bảo hiểm và môi giới bảo hiểm là người đại diện cho DNBH, được hưởng hoa hồng đại lý và môi giới bảo hiểm do DNBH trả
D. A, B đúng.
192. Chọn 1 phương án đúng về tỷ lệ
hoa hồng tối đa của nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ nhóm:
A. 40% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.
B. 50% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại
C. 30% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.
D. 75% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá nhân cùng loại.
193. Tỷ lệ hoa hồng theo phương
thức nộp phí bảo hiểm 1 lần của loại hình bảo hiểm sinh kỳ có
thời hạn bảo hiểm từ 10 năm trở xuống tối đa bằng:
A.5%
B.7%
C.10%
D.15%
194.
Chọn 1 phương án đúng:
A. Bảo hiểm sinh kỳ là loại bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, theo đó người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Thông thường, theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, nếu người được bảo hiểm chết trước thời hạn thanh toán thì người bảo hiểm sẽ không thanh toán bất cứ khoản tiền nào.
C. Theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, phí bảo hiểm có thể trả 1 lần vào thời điểm ký kết hợp đồng hoặc có thể được trả làm nhiều lần và không thay đổi trong suốt thời hạn đóng phí.
D. A, B, C đúng
195. Chọn 1 phương án đúng về đặc thù của
hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:
A. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi người được bảo hiểm tử vong.
B. Bảo hiểm cho cả hai sự kiện trái ngược nhau là tử vong và còn sống
C. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi hết thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
196. Chọn 1 phương án đúng về hành vi bị
cấm trong khai thác bảo hiểm:
A. Các tổ chức, cá nhân can thiệp trái pháp luật đến quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm của khách hàng.
B. Dùng ảnh hưởng của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào để yêu cầu, ngăn cản hoặc ép buộc đơn vị cấp dưới hoặc những người có liên quan phải tham gia bảo hiểm tại DNBH theo chỉ định dưới mọi hình thức.
C. DNBH tranh thủ uy tín, ảnh hưởng và chỉ đạo dưới mọi hình thức của bất kỳ tổ chức, cá nhân nào để cung cấp dịch vụ BH, làm ảnh hưởng đến quyền lợi và lợi ích chính đáng của khách hàng.
D. A, B, C đúng
197. Chọn 1 phương án sai:
A. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ nhưng không quá thời hạn bảo hiểm.
B.Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra tổn thất thì tổn thất đó không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm
C. Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra tổn thất thì tổn thất đó vẫn thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
D. A, C đúng
198. Pháp luật hiện hành quy định các
nguyên tắc chung trong kinh doanh và khai thác bảo hiểm gồm:
A. Đảm bảo yêu cầu trung thực, công khai, minh bạch trong việc giới thiệu sản phẩm; tài liệu giới thiệu sản phẩm phải rõ ràng, dễ hiểu không chứa đựng thông tin dẫn đến hiểu lầm, không trái với Quy tắc, điều khoản bảo hiểm của sản phẩm.
B. Nhân viên bán hàng trực tiếp của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tối thiểu phải có chứng chỉ đại lý bảo hiểm hoặc chứng chỉ đào tạo về các nghiệp vụ đang triển khai.
C. Tìm hiểu rõ thông tin về khách hàng, cân nhắc năng lực chuyên môn và khả năng tài chính của doanh nghiệp nhằm đảm bảo không phân biệt đối xử.
D. A, B, C đúng
199. Câu nào đúng trong các câu sau đây:
A. Số tiền bảo hiểm không được lớn hơn
giá trị bảo hiểm của tài sản.
B. Số tiền bảo hiểm có thể thấp hơn giá
trị bảo hiểm của tài sản.
C. Giá trị bảo hiểm tài sản là cơ sở xác
định số tiền bảo hiểm.
D. A,B,C đúng
200. Thực chất của hoạt động bảo hiểm là:
A. Quá trình phân phối lại một phần thu
nhập quốc dân giữa những người tham gia bảo hiểm thông qua người bảo hiểm
B. Thực hiện biện pháp chuyển giao rủi ro
C. Thực hiện theo nguyên lý “Số đông bù
số ít”
D. A, B, C đúng.
201. Trường hợp tổn thất toàn bộ lô hàng nhập khẩu, ngoài số tiền bảo hiểm,
Doanh nghiệp bảo hiểm còn phải bồi thường các khoản sau:
A. Chi phí cứu hàng tổn thất.
B. Chi phí tổn thất chung
C. Chi phí bảo vệ hàng bị tổn thất.
D. A, B,C đúng.
202. Theo qui định Pháp luật hiện hành, mức vốn pháp định qui định cho DNBH
(Theo thứ tự: phi nhân thọ, nhân thọ) là:
A. 70; 140 tỷ đồng
B. 140; 70 tỷ đồng
C. 600; 300 tỷ đồng
D. 300; 600 tỷ đồng
203. Hợp đồng tái bảo hiểm là Hợp đồng được ký kết giữa:
A. Người được bảo hiểm và công ty bảo
hiểm
B. Người được bảo hiểm và công ty tái bảo
hiểm
C. Công ty bảo hiểm và công ty tái bảo
hiểm
D. Người được bảo hiểm, công ty bảo hiểm
và công ty tái bảo hiểm
204. Đối tượng bảo hiểm của bảo hiểm tín dụng là:
A. Tín dụng xuất khẩu.
B. Tín dụng thương mại (trong nước).
C. Tín dụng tiêu dùng
D. A,B,C
205. Khái niệm tổn thất trong bảo hiểm được định nghĩa là:
A. Một sự kiện xảy ra bất ngờ và không
lường trước được
B. Một sự kiện biết trước, có thể phỏng
đoán
C. Hành động cố ý của bên mua bảo hiểm
D. Một sự kiện xảy ra bất ngờ, bị tác
động bởi ngoại lực và không lường trước được
206. Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, quá trình đánh giá, phân tích nguyên nhân,
mức độ tổn thất được gọi là:
A. Giám định tổn thất
B. Bồi thường
C. Đề phòng hạn chế tổn thất
D. Giám định hiện trường
207. So với các nghiệp vụ bảo hiểm
nhân thọ truyền thống, bảo hiểm liên kết đầu tư có những khác biệt cơ bản nào
dưới đây:
A. Bên mua bảo hiểm lựa chọn hình thức
tiết kiệm và đầu tư.
B. Bên mua bảo hiểm hưởng mọi lợi nhuận
và chịu mọi rủi ro từ kết quả đầu tư.
C. Người bảo hiểm chịu mọi rủi ro từ kết
quả đầu tư.
D. A,B đúng.
208. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền và
trách nhiệm:
A. Đánh giá rủi ro trước khi chấp nhận
bảo hiểm hay không.
B. Chi các khoản liên quan đến việc đánh
giá rủi ro.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm tạo mọi điều
kiện để thực hiện việc đánh giá rủi ro.
D. A,B,C đúng.
209. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình
thức ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh
nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm khác.
B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về
nội dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ích
hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Khuyến mại bất hợp pháp.
D. Cả A,B,C
210. Phương pháp lý tưởng nhất để quản trị rủi ro là:
A. Né tránh rủi ro.
B. Kiểm soát rủi ro.
C. Chuyển giao rủi ro.
D. Chấp nhận rủi ro.
211. Chọn
1 phương án đúng:
A. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai
thác dịch vụ bảo hiểm được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
B. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác
dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
C. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai
thác dịch vụ bảo hiểm không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm,
khoản hoa hồng đó phải trả cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
D. Nhân viên bảo hiểm trực tiếp khai thác
dịch vụ bảo hiểm và khách hàng cùng được hưởng hoa hồng bảo hiểm.
212. Số
tiền bảo hiểm là:
A. Số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải
trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn
bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Số tiền mà người bảo hiểm phải trả cho
người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Số tiền mà người bảo hiểm phải trả cho
người được bảo hiểm sau khi kết thúc hợp đồng bảo hiểm.
D. Số tiền mà người bảo hiểm phải trả cho
người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm.
213. Chọn 1 phương án sai về nghiệp vụ bảo
hiểm bắt buộc:
A. Bảo
hiểm tai nạn người ngồi trên mô tô, xe máy
B. Bảo
hiểm TNDS của chủ xe mô tô, xe máy
C. Bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật.
D. Bảo
hiểm cháy, nổ.
214. Phạm vi bảo hiểm đối với nghiệp vụ bảo hiểm
tai nạn hành khách đi lại trong nước là:
A. Tai
nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe.
B. Tai
nạn xảy ra khi hành khách đang lên xe và/hoặc đang ở trên xe.
C. Tai
nạn xảy ra khi hành khách đang ở trên xe và/hoặc đang lên, xuống xe.
D. A,B,C
đúng
215. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp bảo
hiểm có nghĩa vụ phải thông báo cho Hiệp hội bảo hiểm:
A. Danh
sách đại lý bảo hiểm có doanh thu lớn
B. Danh
sách đại lý bảo hiểm không hoạt động
C. Danh
sách các đại lý bảo hiểm bị doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng đại lý do vi phạm
pháp luật, quy tắc hành nghề
D. A,
B, C đúng
216. Trong bảo hiểm hàng hóa, số tiền bảo hiểm
có thể:
A. Thấp
hơn giá trị bảo hiểm (bảo hiểm dưới giá trị)
B. Cao
hơn giá trị bảo hiểm nhưng tối đa không vượt quá 110% giá CIF.
C. Cao
hơn giá trị bảo hiểm (vượt quá 110% giá CIF).
D. A,B
đúng.
217. Doanh nghiệp được phép chủ động xây dựng
và triển khai Quy tắc, điều kiện và biểu phí bảo hiểm đối với các sản phẩm bảo
hiểm thuộc:
A. Nghiệp
vụ bảo hiểm phi nhân thọ (trừ bảo hiểm bắt buộc theo quy định của Nhà nước)
B. Nghiệp
vụ bảo hiểm nhân thọ.
C. Các
sản phẩm bảo hiểm đặc thù.
D. B,C
đúng.
218. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả
tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo
hiểm trong trường hợp:
A. Sự
kiện xảy ra không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.
B. Sự
kiện bảo hiểm xảy ra thuộc loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong
hợp đồng bảo hiểm
C. Sự
kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.
D. A, B
đúng
219.Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, cơ quan
cấp thẻ đại lý cho các đại lý bảo hiểm
của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Bộ
tài Chính
B. Doanh
nghiệp bảo hiểm
C. Tổng
đại lý
D. A,B,C
đúng
220. Tiêu thức phân loại hợp đồng bảo hiểm trong
Luật Kinh doanh bảo hiểm là:
A. Số
tiền bảo hiểm
B. Đối
tượng bảo hiểm
C. Hình
thức bảo hiểm
D. Giá
trị bảo hiểm
ÔN TẬP SẢN PHẨM PHI NHÂN THỌ CATHAY
1. Theo Quy tắc bảo hiểm tai nạn con người của
Cathay, Cathay sẽ bồi thường như thế nào trong trường hợp người được bảo hiểm
bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn
A.
50% số tiền bảo hiểm
B.
75% số tiền bảo hiểm
C.
85% số tiền bảo hiểm
D.
100% số tiền bảo hiểm
2. Trong Quy tắc bảo hiểm tai nạn con người
của Cathay, thương tật toàn bộ vĩnh viễn được hiểu là việc mất hoàn toàn khả
năng làm công việc thường làm hoặc bất kỳ một công việc nào khác mà Người được
bảo hiểm được trang bị đủ kiến thức hoặc được đào tạo để làm, kéo dài quá
A.
104 tuần
B.
103 tuần
C.
102 tuần
D.
100 tuần
3. Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn
con người tại 2 doanh nghiệp bảo hiểm; khi tai nạn xảy ra, Ông A được:
A.
Nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp
đồng bảo hiểm.
B.
Nhận quyền lợi bảo hiểm từ một trong số các hợp đồng
bảo hiểm.
C.
Không được nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp
đồng bảo hiểm
D.
Không có trường hợp nào đúng
4. Chọn 1 phương án sai về sản phẩm bảo hiểm
tai nạn trong nghiệp vụ bảo hiểm con người phi nhân thọ
A.
Bảo hiểm du lịch.
B.
Bảo hiểm tín dụng cá nhân.
C.
Bảo hiểm y tế.
D.
Không trường hợp nào đúng
5.
Theo Quy tắc bảo
hiểm tai nạn con người của Cathay, tuổi của người được bảo hiểm là
A.
Từ đủ 16 tuổi đến 60 tuổi
B.
Từ đủ 18 tuổi đến 60 tuổi
C.
Từ đủ 16 tuổi đến 65 tuổi
D.
Từ đủ 18 tuổi đến 65 tuổi
6. Cathay không chịu trách nhiệm đối với:
A.
Leo núi
B.
Sử dụng chất kích thích
C.
Tai nạn giao thông
D.
A&B đều đúng
7. Chọn 1 phương án sai về khái niệm sau
A.
Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người
thụ hưởng
B.
Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm/
người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo
hiểm con người.
C.
Người thụ hưởng là người được công ty
bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con
người.
D.
Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người
được bảo hiểm và người thụ hưởng.
8. Theo quy tắc bảo hiểm tai nạn con người,
tai nạn do những nguyên nhân nào sau đây vẫn thuộc phạm vi bảo hiểm:
A.
Tai nạn hàng không khi người được bảo hiểm
đang là hành khách có vé
B.
Tai nạn khi người được bảo hiểm tham gia chiến đấu của
các lực lượng vũ trang
C.
Tai nạn khi người được bảo hiểm tham gia vào các cuộc
diễn tập, huấn luyện quân sự
D.
A, C đều đúng
9. Trong bảo hiểm tai nạn con người, Cathay
chịu trách nhiệm bảo hiểm cho các đối tượng nào sau đây:
A.
Người được bảo hiểm tham gia vào lực lượng hải quân
B.
Người được bảo hiểm lặn dưới nước có sử dụng thiết bị
lặn
C.
Người được bảo hiểm có hành động cứu người,
cứu tài sản nhà nước, nhân dân và tham gia chống các hành động phạm pháp
D.
A,B,C đều đúng
10. Cathay không nhận bảo hiểm cho các đối
tượng:
A.
Người bị bệnh tâm thần
B.
Người bị thương tật vĩnh viễn từ 75% trở lên
C.
Người bị bệnh ung thư
D.
A,B,C đều đúng
11. Đối với bảo hiểm tai nạn con người Cathay
phạm vi Việt Nam, độ tuổi nhận tham gia bảo hiểm là
A.
Từ 1 tháng đến 60 tuổi
B.
Từ 18 tuổi đến 65 tuổi
C.
B và D đúng
D.
Đối với nhóm gia đình: từ đủ 12 tháng tuổi đến 60 tuổi
12. Quyền lợi bảo hiểm đối với thương tật thân thể:
A.
Toàn bộ số tiền bảo hiểm
B.
50% số tiền bảo hiểm
C.
75% số tiền bảo hiểm
D.
Tỷ lệ % số tiền bảo hiểm theo bảng trả tiền
bảo hiểm thương tật
13. Thời hạn thông báo sự kiện bảo hiểm:
A.
Trong vòng 30 ngày
B.
Trong vòng 45 ngày
C.
Trong vòng 60 ngày
D.
Tất cả đều sai.
14. Trường hợp người được bảo hiểm bị thương
tật toàn bộ vĩnh viễn mất thị lực cả 2 mắt, Cathay sẽ bồi thường:
A.
100% số tiền bảo hiểm
B.
50% số tiền bảo hiểm
C.
25% số tiền bảo hiểm
D.
90% số tiền bảo hiểm
15. Trường hợp người được bảo hiểm bị thương
tật toàn bộ vĩnh viễn mất một cánh tay, Cathay sẽ bồi thường:
A.
100% số tiền bảo hiểm
B.
50% số tiền bảo hiểm
C.
25% số tiền bảo hiểm
D.
90% số tiền bảo hiểm
16. Trường hợp người được bảo hiểm bị thương
tật điếc hoàn toàn và vĩnh viễn 1 tai, Cathay sẽ bồi thường:
A.
100% số tiền bảo hiểm
B.
50% số tiền bảo hiểm
C.
20% số tiền bảo hiểm
D.
90% số tiền bảo hiểm
17. Trường hợp người được bảo hiểm bị chết
trong thời hạn bảo hiểm do bệnh hiểm nghèo
Cathay sẽ bồi thường:
A.
100% số tiền bảo hiểm
B.
50% số tiền bảo hiểm
C.
20% số tiền bảo hiểm
D.
Không thuộc phạm vi bảo hiểm
18. Người được bảo hiểm có được bồi thường
trong trường hợp tai nạn giao thông sau khi sử dụng rượu bia với nồng độ cồn
trong máu là:
A.
40 miligam/100 mililít máu
B.
60 miligam/100 mililít máu
C.
80 miligam/100 mililít máu
D.
85 miligam/100 mililít máu
19. Các trường hợp nào sau đây được bồi thường:
A.
Chi phí sinh nở thông thường
B.
Chi phí sinh nở do hậu quả của tai nạn giao
thông
C.
Chi phí kế hoạch hóa gia đình
D.
Chi phí khám chữa bệnh
20. Các trường hợp nào sau đây không được bồi
thường:
A.
Chi phí y tế do tai nạn giao thông
B.
Chi phí sinh nở do hậu quả của tai nạn giao thông
C.
Chi phí y tế điều trị ngộ độc thực phẩm
D.
Chi phí y tế do tai nạn lao động
21. Trong bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt
của Cathay, trong trường hợp Cathay thông báo chấm dứt hợp đồng cho người được
bảo hiểm thì Cathay sẽ:
A.
Hoàn trả toàn bộ phí bảo hiểm
B.
Hoàn trả một phần phí bảo hiểm tính theo tỷ lệ tương
ứng với thời gian từ ngày thông báo hủy bỏ cho đến ngày kết thúc hiệu lực của
Đơn bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm
C.
Hoàn trả một phần phí bảo hiểm tính theo tỷ
lệ tương ứng với thời gian từ ngày chính thức hủy bỏ cho đến ngày kết thúc hiệu
lực của Đơn bảo hiểm ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm
D.
Hoàn trả phí bảo hiểm theo thỏa thuận với người được
bảo hiểm
22. Đối với sản phẩm bảo hiểm cháy và rủi ro
đặc biệt của Cathay, Cathay không chịu trách nhiệm bảo hiểm cho thiệt hại nào
gây nên trực tiếp bởi:
A.
Hành động của bất kỳ người nào cùng với những người
khác tham gia vào việc làm mất trật tự xã hội (dù có liên quan đến đình công,
bãi công hay sa thải hay không)
B.
Hành động cố ý của bất kỳ người bãi công hay người bị
sa thải nào nhằm ủng hộ bãi công hoặc chống sa thải
C.
Hành động của bất kỳ chính quyền hợp pháp nào trong
việc trấn áp hành động gây rối hoặc trong việc hạn chế hậu quả của những hành
động gây rối đó
D.
Phong trào quần chúng có quy mô hoặc có thể
phát triển thành một cuộc khởi nghĩa quần chúng
23. Đối với sản phẩm Bảo hiểm cháy và các rủi
ro đặc biệt của Cathay, Cathay không có trách nhiệm bồi thường đối với những
thiệt hại về tài sản do nguyên nhân nào dưới đây:
A.
Thiệt hại do trộm cướp trong khi hoặc sau khi xảy ra
cháy
B.
Thiệt hại do sét đánh trực tiếp làm thay đổi hình dạng
hoặc cháy tài sản
C.
Thiệt hại do giông, bão gây ra xảy ra đối với các công
trình đang trong giai đoạn xây dựng, cải tạo hay sửa chữa (khi chưa hoàn thành
các cửa ra vào, cửa sổ và các ô mở khác)
D.
A và C đúng
24. Ông X tham gia bảo hiểm cháy và rủi ro đặc
biệt của Cathay cho ngôi nhà của mình,
trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực ngôi nhà của ông X bị thiệt hại
do nước tràn từ bể chứa nước, Cathay sẽ:
A.
Bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm
B.
Bồi thường theo thiệt hại thực tế
C.
Không bồi thường
D.
A hoặc B tùy trường hợp
25. Anh Nguyễn Văn A mua Bảo hiểm cháy và các
rủi ro đặc biệt cho ngôi nhà của mình với Cathay, số tiền bảo hiểm 2 tỉ đồng.
Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, ngôi nhà của anh A bị thiệt hại
do bão lũ (nguyên nhân được bảo hiểm) làm hư hỏng một phần. Chi phí thực tế để
khôi phục ngôi nhà hết 200 triệu đồng. Tại thời điểm ngay trước khi xảy ra bão
lũ, ngôi nhà của anh A có tổng giá trị 2,5 tỉ đồng. Trong trường hợp này,
Cathay sẽ bồi thường cho anh A số tiền nào dưới đây:
A.
160 triệu
B.
200 triệu
C.
250 triệu
D.
Cả A, B, C đều sai
26. Quyền lợi theo Đơn Bảo hiểm cháy và các rủi
ro đặc biệt sẽ mất hiệu lực nếu đã bị Cathay khước từ bồi thường mà không có
kiện cáo, tố tụng trong khoảng thời gian nào dưới đây kể từ khi bị Cathay khước
từ bồi thường:
A.
6 tháng
B.
12 tháng
C.
24 tháng
D.
36 tháng
27. Ông X tham gia bảo hiểm cháy và các rủi ro
đặc biệt cho ngôi nhà của mình ở Cathay với số tiền bảo hiểm là 2 tỷ đồng và ở công ty A với số tiền bảo hiểm là 2 tỷ
đồng. Ngôi nhà của ông X có giá trị thực tế là 2 tỷ đồng. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, ngôi
nhà của ông X bị cháy, tổn thất thực tế là 400 triệu đồng. Trong trường hợp này
Cathay sẽ:
A.
Bồi thường 500 triệu đồng
B.
Bồi thường 400 triệu đồng
C.
Bồi thường 200 triệu đồng
D.
Bồi thường theo thỏa thuận với ông X
28. Trong bảo hiểm cháy và các rủi ro đặc biệt
của Cathay, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, người được bảo hiểm có trách nhiệm:
A.
Thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế tổn thất ở mức tối
thiểu và tìm kiếm những tài sản bị mất
B.
Thông báo cho Cathay bằng văn bản
C.
Thông báo cho cơ quan trong trường hợp xảy ra những
thiệt hại do hành động phá hoại hay mục đích ác ý
D.
Cả A, B, C
29. Đối với sản phẩm bảo hiểm cháy và rủi ro
đặc biệt của Cathay, rủi ro nào sau đây được Cathay chấp nhận bảo hiểm:
A.
Thiệt hại do việc đốt rừng, bụi cây, đồng cỏ để làm
sạch đồng ruộng, đất đai
B.
Thiệt hại do tài sản bị sét đánh trực tiếp
C.
Thiệt hại do nước tràn từ các kênh, hồ, đê, đập, các bể
chứa nước khi tài sản bị bỏ trống
D.
Thiệt hại do sương muối
30. Ngày 3/1/2011 ông X tham gia bảo hiểm cho
ngôi nhà của mình với số tiền 500 triệu tại Công ty Cathay, ông X cho thuê nhà
tầng 1 để bán quần áo nhưng không thông báo cho Cathay biết. Ngày 1/6/2011 nhà
ông X bị cháy, Cathay sẽ:
A.
Bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm
B.
Bồi thường theo tổn thất thực tế
C.
Không bồi thường
D.
A, B tùy trường hợp
31. Anh Nguyễn Văn A mua Bảo hiểm cháy và các
rủi ro đặc biệt cho ngôi nhà của mình với Công ty Cathay. Trong thời gian Hợp
đồng bảo hiểm có hiệu lực, ngôi nhà bị hỏa hoạn. Tại thời điểm ngôi nhà bị hỏa
hoạn, anh A đã ký hợp đồng bán ngôi nhà cho anh Nguyễn Văn B hoàn tất đồng thời
đơợc Cathay cấp sửa đổi bổ sung thay đổi người được bảo hiểm. Sau khi thủ tục
bồi thường hoàn tất, ai là người được hưởng quyền lợi bảo hiểm:
A.
Anh A
B.
Anh B
C.
Cả anh A và anh B (mỗi người được hưởng 50% quyền lợi
BH)
D.
Cả anh A và anh B đều không được hưởng quyền lợi BH
32. Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp
áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất
lớn hơn mức miễn thường) thì:
A.
Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất
B.
Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức
khấu trừ.
C.
Số tiền bồi thường bằng 0.
D.
Không trường hợp nào đúng
33. Những yếu tố cần có để xác định giá trị ngôi
nhà?
A.
Kết cấu ngôi nhà
B.
Số năm xây dựng
C.
Số tầng
D.
Tất cả đều đúng
34. Tài sản nào phải tham gia cháy, nổ bắt
buộc?
A.
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
B.
Nhà tư nhân
C.
A và B đều đúng
D.
Căn hộ chung cư dưới 4 tầng
35. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bán
bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc khi:
A.
Cơ sở chưa được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
khi xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng
B.
Cơ sở có biên bản kiểm tra phòng cháy và chữa cháy
C.
Cơ sở đang bị đình chỉ hoặc tạm đình chỉ hoạt động do
vi phạm nghiêm trọng các quy định về phòng cháy và chữa cháy
D.
A và C đúng
36. Loại trừ đối với Bảo hiểm nhà tư nhân:
A.
Khủng bố
B.
Có dấu hiệu phá khóa, cạy cửa
C.
Chiến tranh
D.
A và C đúng
37. Bảo hiểm nhà tư nhân có thể mở rộng bảo
hiểm cho:
A.
Tiền
B.
Chi phí cứu hỏa
C.
Chi phí luật sư
D.
Mất giảm thu nhập do tổn thất
38. Bảo hiểm nhà tư nhân bảo hiểm cho rủi ro:
A.
Cháy
B.
Sét đánh
C.
Bão
D.
Tất cả đều đúng
39. Bảo hiểm nhà tư nhân không bảo hiểm cho
thiệt hại đối với:
A.
Máy móc thiết bị điện chạy quá tải
B.
Ngôi nhà
C.
Các tài sản ngoài trời
D.
A&C đúng
40. Đối với tài sản bên trong Bảo hiểm nhà tư
nhân sẽ bồi thường sẽ bồi thường thay thế mới đối với các tài sản đang sử dụng
không vượt quá :
A.
3 năm kể từ ngày sản xuất
B.
5 năm kể từ ngày mua
C.
7 năm kể từ ngày sản xuất
D.
Không có câu nào đúng
41. Theo quy tắc Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe
cơ giới, Cathay chỉ chấp nhận chi phí sơn lại toàn bộ xe nếu phần diện tích sơn
bị hư hỏng do tai nạn so với diện tích sơn của xe phải tối thiểu là:
A.
Trên 50%
B.
Trên 60%
C.
Trên 70%
D.
Trên 80%
42. Trong Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ
giới của Cathay, xe bị tai nạn được coi là tổn thất toàn bộ ước tính khi giá
trị sữa chữa tối thiểu là:
A.
Bằng hoặc trên 70% giá trị thực tế của xe
B.
Bằng hoặc trên 75% giá trị thực tế của xe
C.
Bằng hoặc trên 80% giá trị thực tế của xe
D.
Bằng hoặc trên 85% giá trị thực tế của xe
43. Anh Nguyễn Văn A tham gia Hợp đồng Bảo hiểm
thiệt hại vật chất xe cho ô tô tại
Cathay với số tiên bảo hiểm 800 triệu đồng. Tại thời điểm đó, xe của anh A có
giá trị thực tế là 900 triệu đồng. Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực, xe anh A bị hư hỏng do tai nạn. Chi phí sửa chữa thực tế theo hóa đơn là
675 triệu đồng. Trong trường hợp này Cathay sẽ bồi thường cho anh A số tiền nào
dưới đây:
A.
675 triệu đồng
B.
800 triệu đồng
C.
900 triệu đồng
D.
Cả A, B, C đều sai
44. Đối với sản phẩm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe, hàng hóa nào dưới đây chỉ được
bảo hiểm với điều kiện chủ xe có hợp đồng thỏa thuận riêng với Cathay:
A.
Vàng, bạc, đá quý
B.
Đồ thủy tinh, pha lê, sành sứ dễ vỡ
C.
Đồ cổ, tranh nghệ thuật quý hiếm
D.
A và C đúng
45. Trong Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện
của chủ xe cơ giới vượt mức bắt buộc, nếu có sự chấp thuận trước bằng văn bản
của Cathay thì chi phí thủ tục pháp lý (chi phí điều tra, chi phí bào chữa) mà
Cathay đồng ý trả tối đa là:
A.
3 triệu đồng cho mỗi sự cố
B.
4 triệu đồng cho mỗi sự cố
C.
5 triệu đồng cho mỗi sự cố
D.
6 triệu đồng cho mỗi sự cố
46. Trong sản phẩm bảo hiểm vật chất xe cơ giới
của Cathay, hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi khách hàng có thể vào
bất kỳ garage nào để sửa chữa hay không?
A.
Khách hàng có thểm đem đến bất kỳ garage nào.
B.
Khách hàng chỉ được đưa xe vào garage do Cathay chỉ
định
C.
Khách hàng có thể đem xe đến bất kỳ garage
mà chủ xe lựa chọn ở thời điểm ký kết HĐBH
nếu có mua thêm điểu khoản mở rộng " Lựa chọn cơ sở sửa chữa"
D.
Không có câu nào đúng
47. Thông thường, thời hạn bảo hiểm ghi trên
Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới là:
A.
12 tháng
B.
24 tháng
C.
36 tháng
D.
Theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp
bảo hiểm
48. Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe cơ giới, trường hợp chủ xe cơ giới không thống nhất về nguyên nhân
và mức độ thiệt hại do doanh nghiệp bảo hiểm xác định thì sẽ được giải quyết
như sau:
A.
Chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận với doanh nghiệp bảo
hiểm lựa chọn giám định độc lập
B.
Trong trường hợp chủ xe cơ giới và doanh nghiệp bảo
hiểm không thỏa thuận lựa chọn được giám định độc lập thì một trong các bên có
thể yêu cầu Tòa án nơi xảy ra tổn thất hoặc nơi cư trú của chủ xe cơ giới chỉ
định giám định độc lập
C.
Theo kết luận của Cơ quan Công an nơi xảy ra tổn thất
D.
A hoặc B
49. Trong sản phẩm bảo hiểm vật chất xe cơ
giới, khách hàng của Cathay thanh toán phí chậm hơn theo thỏa thuận, khi xảy ra
tai nạn có được bồi thường không?
A.
Nếu tai nạn xảy ra trước và sau thời hạn thanh toán
phí, Cathay sẽ bồi thường cho khách hàng.
B.
Nếu tai nạn xảy ra trước thời hạn thanh toán
phí, Cathay sẽ bồi thường; nếu tai nạn sau thời hạn thanh toán phí Cathay sẽ
không bồi thường
C.
Cả 2 câu trên đều sai
D.
Cả 2 câu trên đều đúng
50. Trong sản phẩm bảo hiểm vật chất xe Cathay,
câu nào sau đây là sai?
A.
Thời hạn bảo hiểm vật chất xe có thể dưới 1 năm
B.
Thời hạn bảo hiểm vật chất xe có thể trên 1 năm
C.
Khách hàng chỉ được mua bảo hiểm 1 năm
D.
A,B,C đều đúng
51. Quyền lợi của khách hàng khi mua bảo hiểm
vật chất ô tô Cathay:
A.
Đâm va, lật, đổ
B.
Hao mòn, hư hỏng tự nhiên phát sinh từ việc hoạt động
bình thường của chiếc xe gây ra
C.
Hư hỏng về điện hoặc bộ phận máy móc, thiết bị mà không
phải do tai nạn
D.
A,B,C đều đúng
52. Cathay xác định giá trị xe tham gia bảo
hiểm vật chất?
A.
Giá trị xe là giá trị thực tế của xe tại thời điểm tham
gia BH
B.
Giá trị xe được xác định dựa trên giá hóa đơn bán lẻ
của hãng, giá CIF, bảng giá của các hãng, giá trên thị trường
C.
Giá dựa trên hợp đồng vay tín dụng mua xe của ngân hàng
D.
A,B,C đều đúng
53. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại
về tài sản do xe mô tô hai bánh, mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ
giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) kể từ ngày 01/4/2016 là:
A.
30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
B.
70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
C.
50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
D.
60.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
54. Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe cơ giới, trường hợp chủ xe cơ giới không thống nhất về nguyên nhân
và mức độ thiệt hại do doanh nghiệp bảo hiểm xác định thì sẽ được giải quyết
như sau:
A.
Chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận với doanh nghiệp bảo
hiểm lựa chọn giám định độc lập
B.
Trong trường hợp chủ xe cơ giới và doanh nghiệp bảo
hiểm không thỏa thuận lựa chọn được giám định độc lập thì một trong các bên có
thể yêu cầu Tòa án nơi xảy ra tổn thất hoặc nơi cư trú của chủ xe cơ giới chỉ
định giám định độc lập
C.
Theo kết luận của Cơ quan Công an nơi xảy ra tổn thất
D.
A hoặc B
55. Anh Nguyễn Văn A 25 tuổi, mua bảo hiểm cho
ô tô của mình. Trong thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, xe của anh A bị
vỡ gương. Anh A đã thông báo với Công ty bảo hiểm và được Công ty bảo hiểm bồi
hoàn (cho lắp gương mới). Nhưng sau đó, Công ty bảo hiểm có bằng chứng về việc
anh trai của Anh A cố tình đập vỡ gương. Trong trường hợp này, Công ty bảo hiểm
có quyền:
A.
Yêu cầu anh A bồi hoàn lại khoản tiền mà Công ty bảo
hiểm đã trả cho việc lắp gương mới cho xe của anh A
B.
Yêu cầu anh trai của anh A bồi hoàn lại
khoản tiền mà Công ty bảo hiểm đã trả cho việc lắp gương mới cho xe của anh A
C.
Giảm trừ số tiền bồi hoàn tương ứng nếu sau đó (trong
thời gian hợp đồng còn hiệu lực) xe của anh A có sự cố được bảo hiểm
D.
Cả A, B, C đều sai
56. Trong Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe,
Cathay sẽ áp dụng mức chế tài như thế
nào trong trường hợp xe chở vượt trọng tải, số người (nhưng không quá 20% theo
quy định của pháp luật):
A.
10% đến 20% số tiền bồi thường
B.
10% đến 15% số tiền bồi thường
C.
15% đến 20% số tiền bồi thường
D.
15% đến 25% số tiền bồi thường
57. Anh Nguyễn Văn B tham gia Hợp đồng Bảo hiểm
thiệt hại vật chất xe cho ô tô tại
Cathay với số tiền bảo hiểm 800 triệu đồng. Tại thời điểm đó, xe của anh B có
giá trị thực tế là 750 triệu đồng. Trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực, xe của anh B bị hư hỏng một bộ phận
do tai nạn. Chi phí thay để thay mới bộ phận hư hỏng theo hóa đơn là 75 triệu
đồng. Trong trường hợp này Cathay sẽ bồi thường cho anh B số tiền nào dưới đây
(biết rằng tại thời điểm trước khi xảy ra tai nạn, bộ phận bị hư hỏng phải thay
thế tại xe của anh B được đánh giá là đã hao mòn 10%):
A.
67,5 triệu đồng
B.
75 triệu đồng
C.
77,5 triệu đồng
D.
80 triệu đồng
58. Trong Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe,
Cathay sẽ áp dụng mức chế tài như thế nào trong trường hợp chủ xe tự động sửa
chữa xe khi chưa được sự chấp thuận của Cathay:
A.
10% đến 20% số tiền bồi thường
B.
10% đến 15% số tiền bồi thường
C.
15% đến 20% số tiền bồi thường
D.
15% đến 25% số tiền bồi thường
59. Những rủi ro nào dưới đây không thuộc phạm
vi trách nhiệm bảo hiểm vật chất xe ô tô Cathay:
A.
Xe đang tham gia giao thông không có chứng nhận kiểm
định, lái xe không có Giấy phép lái xe hợp lệ
B.
Hành động cố ý gây thiệt hại của người bị thiệt hại
C.
Tai nạn xảy ra ngoài Việt Nam
D.
A,B,C đều đúng
60. Trong trường hợp chủ xe cơ giới tham gia
nhiều hợp đồng bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự cho cùng một xe cơ giới thì
khi sự kiện bảo hiểm xảy ra thì số tiền bồi thường sẽ được tính:
A.
Theo hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực trước
B.
Theo hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực sau cùng
C.
Được hưởng số tiền bồi thường trên tổng các hợp đồng
bảo hiểm cộng lại
D.
Không được bồi thường vì đã tham gia nhiều hợp đồng bảo
hiểm cho cùng một xe cơ giới
61. Đối tượng được bảo hiểm trong bảo hiểm kết
hợp con người là những người có độ tuổi từ:
A.
14 - 65 tuổi
B.
14 - 70 tuổi
C.
18 - 65 tuổi
D.
18 - 70 tuổi
62. Trong bảo hiểm kết hợp con người Cathay
không nhận bảo hiểm cho các đối tượng nào sau đây:
A.
Những người bị bệnh tâm thần, phong, ung thư
B.
Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50%
trở lên
C.
Những người đang trong thời gian điều trị bệnh tật,
thương tật
D.
A,B,C đều đúng
63. Trong bảo hiểm kết hợp con người của Cathay
phạm vi bảo hiểm B là:
A.
Thương tật thân thể do tạo phẫu thuật các bệnh tật bẩm
sinh
B.
Thương tật thân thể do tai nạn
C.
Thương tật thân thể do thẩm mỹ, chỉnh hình
D.
Nằm viện thai sản
64. Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm cho
phạm vi bảo hiểm chết do tai nạn của bảo hiểm kết hợp con người sẽ được tính sau bao nhiêu ngày của ngày ký
kết bảo hiểm:
A.
15 ngày
B.
Ngay lập tức
C.
30 ngày
D.
60 ngày
65. Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm cho
trường hợp sinh nở khi tham gia bảo hiểm theo phạm vi bảo hiểm C của bảo hiểm
kết hợp con người sẽ được tính sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thanh toán đủ phí:
A.
15 ngày
B.
30 ngày
C.
90 ngày
D.
270 ngày
66. Theo quy tắc bảo hiểm kết hợp con người của
Cathay, phạm vi bảo hiểm A chỉ có hiệu lực bảo hiểm sau bao nhiêu ngày kể từ
ngày đóng phí bảo hiểm đối với trường hợp chết không do tai nạn:
A.
15 ngày
B.
30 ngày
C.
90 ngày
D.
270 ngày
67. Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm khi
người tham gia bảo hiểm đã đóng phí đầy đủ theo qui định trong phạm vi bảo hiểm
B của bảo hiểm kết hợp con người của Cathay sẽ được tính:
A.
15 ngày
B.
30 ngày
C.
90 ngày
D.
Ngay sau khi Người được bảo hiểm đã đóng phí
đầy đủ
68. Theo quy tắc bảo hiểm kết hợp con người,
trường hợp người được bảo hiểm ốm đau, bệnh tật (không phải do tai nạn) và phải
nằm viện thuộc phạm vi bảo hiểm, Cathay sẽ trả trợ cấp nằm viện Đông y mỗi ngày
_______ số tiền bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm C nhưng không vượt quá 150
ngày/năm bảo hiểm.
A.
0,5%
B.
0,3%
C.
0,2 %
D.
0,15%
69. Trong bảo hiểm kết hợp con người của
Cathay, trách nhiệm của Người được bảo hiểm
là:
A.
Kê khai trung thực, đầy đủ các khoản mục quy định trong
Giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm.
B.
Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc
nhân thân của họ phải áp dụng các biện pháp cần thiết và có thể được để ngăn
ngừa hạn chế tổn thất.
C.
Trung thực trong việc khai báo và cung cấp các chứng từ
liên quan đến sự kiện bảo hiểm
D.
Cả A,B,C đều đúng
70. Cathay phân chia trong bảo hiểm kết hợp con
người thành mấy phạm vi bảo hiểm:
A.
2 phạm vi (A, B)
B.
3 phạm vi (A, B, C)
C.
4 phạm vi (A, B, C, D)
D.
5 phạm vi (A, B,
C, D, E)
71. Người tham gia bảo hiểm kết hợp con người
của Cathay phải chọn tham gia:
A.
Ít nhất một trong 3 phạm vi bảo hiểm
B.
Ít nhất một trong 4 phạm vi bảo hiểm
C.
Ít nhất hai trong 3 phạm vi bảo hiểm
D.
Ít nhất hai trong 4 phạm vi bảo hiểm
72. Trong bảo hiểm kết hợp con người của
Cathay, Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực ngay sau khi người tham gia bảo hiểm đóng
phí bảo hiểm theo qui định trong:
A.
Phạm vi bảo hiểm A (trường hợp chết do tai nạn)
B.
Phạm vi bảo hiểm A (trường hợp chết không do tai nạn)
C.
Phạm vi bảo hiểm B
D.
A và C đều đúng
73. Ông Nguyễn Văn A tham gia bảo hiểm kết hợp
con người - phạm vi bảo hiểm C của Cathay, trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm
còn hiệu lực Ông A bị ốm phải nằm viện (thuộc phạm vi bảo hiểm) trong 7 ngày,
Cathay phải trả tiền trợ cấp cho Ông A trong thời gian Ông nằm viện (không phải
Bệnh viện Đông y) là:
A.
0,5% Số tiền bảo hiểm/ngày
B.
0,3% Số tiền bảo hiểm /ngày
C.
0,2 Số tiền bảo hiểm/ngày
D.
0,15% Số tiền bảo hiểm/ngày
74. Bà Ngô Thị B tham gia bảo hiểm kết hợp con
người-phạm vi bảo hiểm C của Cathay với Số tiền bảo hiểm là 10.000.000 đồng,
trong thời gian Hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực Bà B bị ốm phải nằm viện (thuộc
phạm vi bảo hiểm) trong 70 ngày, Cathay phải trả tiền trợ cấp cho bà B trong
thời gian bà nằm viện (không phải Bệnh viện Đông y) tối đa là:
A.
1.200.000 đồng
B.
1.800.000 đồng
C.
3.000.000 đồng
D.
4.200.000 đồng
75. Trong bảo hiểm kết hợp con người của
Cathay, trường hợp Người được bảo hiểm chỉ tham gia phạm vi bảo hiểm B và C,
phạm vi bảo hiểm B sẽ tự động mở rộng bảo hiểm cho sự kiện bảo hiểm:
A.
Chết do mọi nguyên nhân
B.
Chết do tai nạn
C.
Chết không do tai nạn
D.
Chết do bệnh đặc biệt
76. Trong bảo hiểm kết hợp con người của
Cathay, trường hợp Người được bảo hiểm tham gia phạm vi bảo hiểm B và C, phạm
vi bảo hiểm B sẽ tự động mở rộng bảo hiểm " Chết do tai nạn" với phụ
phí thêm mỗi năm là:
A.
0,01%
B.
0,02%
C.
0,03%
D.
0,05%
77. Trong bảo hiểm kết hợp con người của
Cathay, không áp dụng " Thời gian chờ của phạm vi C đối với hợp đồng bảo
hiểm nhóm từ:
A.
50 thành viên trở lên
B.
55 thành viên trở lên
C.
60 thành viên trở lên
D.
65 thành viên trở lên
78. Trong quy tắc bảo hiểm kết hợp con người
của Cathay, thời gian chờ của điều trị thai sản (không gồm sinh nở) đối với hợp
đồng cá nhân là:
A.
270 ngày
B.
180 ngày
C.
30 ngày
D.
90 ngày
79. Trong quy tắc bảo hiểm kết hợp con người
của Cathay, sẽ không trả tiền bảo hiểm cho những trường hợp :
A.
Hành động cố ý của người được bảo hiểm hoặc người thừa
kế hợp pháp (trừ trường hợp người thừa kế là trẻ em dưới 14 tuổi)
B.
Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo hướng dẫn của cơ
sở y tê 1
C.
Kế hoạch hóa gia đình
D.
Tất cả đều đúng
80. Nếu
hợp đồng được hai bên thỏa thuận chấm dứt, Cathay sẽ hoàn trả bao nhiêu
% phí bảo hiểm của thời gian hiệu lực còn lại, với điều kiện đến thời điểm đó
hợp đồng bảo hiểm này chưa có lần nào được Cathay chấp nhận trả tiền bồi thường:
A.
50%
B.
60%
C.
80%
D.
90%
81. Trong Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế
của Cathay, liên quan đến quyền lợi bảo hiểm “hành lý và tư trang”, mức giới
hạn bồi thường cho hành lý là:
A.
1.000 USD
B.
500 USD
C.
300 USD
D.
200 USD
82. Trong Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế
của Cathay, liên quan đến quyền lợi bảo hiểm “chi phí y tế”, Cathay không bồi
thường cho trường hợp nào sau đây:
A.
Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các
phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định
B.
Điều trị ngoại trú: bao gồm tiền khám bệnh, tiến thuốc
theo kê đơn của bác sỹ, tièn chụp X quang và làm các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định
C.
Chi phí điều trị bệnh tâm thần, rối loạn
thần kinh và mất trí
D.
Chi phí liên quan đến cuộc phẫu thuật
83. Theo quyền lợi bảo hiểm “chuyến đi bị trì
hoãn” trong Chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế của Cathay, người được bảo
hiểm sẽ được Cathay bồi thường nếu chuyến đi bị trì hoãn do nguyên nhân nào sau
đây:
A.
Thời tiết xấu
B.
Bãi công, cướp phương tiện giao thông
C.
Lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương
tiện vận chuyển
D.
Cả A, B, C đều đúng
84. Giới hạn tối đa số tiền bồi thường cho
" Nhận hành lý chậm" là:
A.
1.000.000
B.
3.000.000
C.
4.000.000
D.
5.000.000
85. Quyền lợi bảo hiểm đối với hành lý bị mất
áp dụng cho:
A.
Du lịch toàn cầu
B.
Du lịch Đài Loan
C.
Du lịch Việt Nam
D.
Tất cả đều đúng
86. Quyền lợi "Chi phí y tế" không
bảo hiểm cho:
A.
Mất thu nhập khi nhập viện điều trị ở nước ngoài
B.
Các bệnh có sẵn
C.
các bệnh mãn tính
D.
Tất cả đều đúng
87. Quyền lợi "Chi phí y tế" gồm:
A.
Điều trị nội trú
B.
Điều trị ngoại trú
C.
Lắp răng giả
D.
A và B đều đúng
88. Trường hợp Người được bảo hiểm bị ốm đau
hoặc thương tật nghiêm trọng cần phải điều trị khẩn cấp và nếu các phương tiện
điều trị y tế cần thiết không có sẵn tại nơi xảy ra:
A.
Được thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển y
tế cấp cứu
B.
Được thanh toán chi phí y tế trong quá trình vận chuyển
C.
Chỉ được thanh toán chi phí đi lại thông thường
D.
Không được thanh toán bất kỳ chi phí nào
89. Nếu người được bảo hiểm phải nằm viện điều
trị nội trú trên 7 ngày liên tục, Cathay sẽ:
A.
Thanh toán 01 vé máy bay khứ hồi loại thông
thường
B.
Thanh toán 01 vé máy bay một chiều loại thông thường
C.
Thanh toán chi phí ăn ở
D.
B và C đều đúng
90. Giới hạn bồi thường cho Mất hành lý:
A.
5.000.000
B.
8.000.000
C.
10,000,000
D.
15.000.000
91. Giới hạn bồi thường cho Mất giấy tờ thông
hành:
A.
5.000.000
B.
6.000.000
C.
10,000,000
D.
15.000.000
92. Công ty bảo hiểm sẽ ủy quyền cho Công ty hỗ
trợ khẩn cấp việc chi trả cho Người được bảo hiểm tối đa 200,000,000 VNĐ cho
những trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba khi có sự kiện như sau phát sinh
trong thời gian bảo hiểm:
A.
Gây tử vong hoặc thương tích cho Bên thứ ba
B.
Mất mát hoặc thiệt hại tài sản bất ngờ cho Bên thứ ba
C.
A&B đều sai
D.
A&B đều đúng
93. Cathay sẽ không bồi thường trong trường hợp
nào sau đây:
A.
Bệnh có sẵn, khuyết tật bẩm sinh
B.
Tự sát
C.
Hoạt động khủng bố
D.
Tất cả đều đúng
94. Trường hợp lái xe khi say rượu và nồng độ
cồn trong máu hoặc hơi thở của Người được bảo hiểm vượt quá mức giới hạn quy
định về an toàn giao thông của địa phương (nước sở tại) gây tai nạn, Cathay sẽ:
A.
Bồi thường cho trách
nhiệm bên thứ 3
B.
Bồi thường cho chi phí y tế
C.
Bồi thường một phần chi phí y tế
D.
Từ chối bồi thường
95. Trường hợp Người được bảo hiểm phát sinh
chi phí sinh đẻ kế hoạch hóa gia đình trong suốt hành trình du lịch, Cathay sẽ:
A.
Bồi thường toàn bộ chi phí y tế
B.
Bồi thường một phần chi phí y tế
C.
Chỉ bồi thường khi có phẫu thuật
D.
Không bồi thường
96. Bồi thường khoản tiền mà Người được bảo
hiểm đã đặt cọc cho công ty du lịch, hoặc các chi phí đi lại tăng lên do phải
thay thế phương tiện vận chuyển khác (bằng phương tiện kinh tế nhất) hoặc các
chi phí ăn ở đi lại tối đa:
A.
6.000.000
B.
8.000.000
C.
10.000.000
D.
4.000.000
97. Chi phí hồi hương cho trẻ em:
A.
Trẻ em dưới 18 tuổi đi kèm với Người được
bảo hiểm không có người chăm sóc ở nước ngoài do Người được bảo hiểm bị thương
tật, ốm đau bệnh tật nghiêm trọng, phải nằm viện hoặc chết
B.
Trẻ em dưới 16 tuổi đi kèm với Người được bảo hiểm
không có người chăm sóc ở nước ngoài do Người được bảo hiểm bị thương tật, ốm
đau bệnh tật nghiêm trọng, phải nằm viện hoặc chết
C.
Trẻ em dưới 10 tuổi đi kèm với Người được bảo hiểm
không có người chăm sóc ở nước ngoài do Người được bảo hiểm bị thương tật, ốm
đau bệnh tật nghiêm trọng, phải nằm viện hoặc chết
D.
Không bồi thường
98. Trong trường hợp Người được bảo hiểm bị
chết trong chuyến đi du lịch:
A.
Thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển thi hài
B.
Thanh toán chi phí vận chuyển thi hài tối đa không vượt
quá giới hạn quy định cho hạng mục bảo hiểm tương ứng
C.
Thanh toán 50% chi phí vận chuyển thi hài
D.
Thanh toán 75% chi phí vận chuyển thi hài
99. Khi tham gia bảo hiểm du lịch tại Cathay
khách hàng sẽ được hỗ trợ dịch vụ nào sau đây:
A.
Thông tin liên quan đến thủ tục làm thị thực và yêu cầu
tiêm chủng ở nước ngoài cho Người được bảo hiểm.
B.
Thông tin về đại sứ quán
C.
Thông tin về dịch thuật
D.
Tất cả các dịch vụ trên
100.
"Trong
khi du lịch, Người được bảo hiểm không được tìm thấy trong vòng 365 ngày kể từ
ngày xảy ra Tai nạn, được cơ quan có thẩm quyền và/hoặc Tòa án công bố xác nhận
việc mất tích trên phương tiện thông tin đại chúng, Cathay sẽ bồi thường.
"
A.
50% số tiền bảo hiểm
B.
75% số tiền bảo hiểm
C.
90% số tiền bảo hiểm
D.
100% số tiền bảo hiểm
CÂU HỎI TỔNG HỢP
1.
Quyền của
bên mua bảo hiểm trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:
A.
Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm được phép kinh doanh bảo
hiểm cháy, nổ bắt buộc để mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
B.
Thoả thuận với doanh nghiệp bảo hiểm về những nội dung
của Hợp đồng bảo hiểm nhưng không trái với các quy định của pháp luật
C.
Được hạch toán chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
vào giá thành sản phẩm, dịch vụ
D.
A, B, C đúng
2.
Trong bảo
hiểm cháy, nổ bắt buộc, phương án đúng nhất về trách nhiệm bồi thường của doanh
nghiệp bảo hiểm:
A.
Không vượt quá số tiền bảo hiểm tương ứng với mỗi hạng
mục tài sản và tổng cộng lại, không vượt quá tổng số tiền bảo hiểm ghi trên
Giấy chứng nhận bảo hiểm tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm
B.
Không vượt quá số tiền bảo hiểm còn lại sau khi bồi
thường bất kỳ tài sản nào bị mất mát, hủy hoại hay hư hại xảy ra trong thời hạn
bảo hiểm trừ trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm đã đồng ý khôi phục lại số tiền
bảo hiểm sau mỗi lần thanh toán bồi thường
C.
A và B đúng
D.
Không có đáp án đúng
3.
Với thiệt
hại ước tính là bao nhiêu tiền, hồ sơ bồi thường không cần các bản sao tài liệu
liên quan của cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn?
A.
Dưới 5 triệu
B.
Dưới 10 triệu
C.
Dưới 15 triệu
D.
Dưới 20 triệu
4.
Trường hợp
nào sau đây, chủ xe cơ giới được phép mua bảo hiểm bắt buộc TNDS dưới 1 năm:
A.
Niên hạn sử dụng của xe cơ giới dưới 1 năm
B.
Niên hạn sử dụng của xe cơ giới dưới 2 năm
C.
Xe cơ giới nước ngoài tạm nhập, tái xuất có thời hạn
tham gia giao thông trên lãnh thổ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới
01 năm
D.
A, C đúng
5.
Trong hợp
đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng
bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm chi trả cho người được bảo hiểm
số tiền bồi thường không vượt quá số tiền bảo hiểm đối với các khoản mục nào
sau đây:
A.
Khoản tiền mà theo quy định của pháp luật người được
bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường cho người thứ ba.
B.
Các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp về
trách nhiệm đối với người thứ ba và lãi phải trả cho người thứ ba do người được
bảo hiểm chậm trả tiền bồi thường theo chỉ dẫn của doanh nghiệp bảo hiểm.
C.
A, B đúng
D.
A, B sai
6.
Chọn đáp án
đúng điền vào chỗ trống: Quỹ dự trữ bắt buộc được trích hàng năm theo tỷ lệ …%
lợi nhuận sau thuế (mức tối đa của quỹ này do Chính phủ quy định):
A.
4%
B.
5%
C.
3%
D.
2%
7.
Theo Luật
Kinh doanh bảo hiểm, trách nhiệm bảo hiểm phát sinh trong trường hợp nào sau đây:
A.
Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và bên mua bảo hiểm
đã đóng đủ phí bảo hiểm.
B.
Hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết, trong đó có thỏa
thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm
nợ phí bảo hiểm;
C.
Có bằng chứng về việc hợp đồng bảo hiểm đã được giao
kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm.
D.
A, B, C đúng.
8.
Phạm vi điều
chỉnh của Luật kinh doanh bảo hiểm là:
A.
Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
B.
Bảo hiểm xã hội.
C.
Bảo hiểm y tế.
D.
A, B, C đúng
9.
Trong hợp
đồng bảo hiểm tài sản, trừ trường hợp có thoả thuận khác trong hợp đồng bảo
hiểm, số tiền bồi thường mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho người được bảo
hiểm trong trường hợp người thứ ba gây thiệt hại được xác định trên cơ sở:
A.
Giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại
thời điểm, nơi xảy ra tổn thất và mức độ thiệt hại thực tế
B.
Giá thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm
giao kết hợp đồng
C.
Thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và người thứ ba gây
thiệt hại
D.
Không phương án nào đúng
10.
Dự án sử
dụng vốn nhà nước, tài sản thuộc sở hữu nhà nước hoặc của doanh nghiệp nhà nước
phải thực hiện đấu thầu về:
A.
Điều kiện, phạm vi, mức trách nhiệm
B.
Mức phí, chất lượng dịch vụ
C.
Năng lực bảo hiểm và năng lực tài chính của doanh
nghiệp bảo hiểm
D.
A, B, C
11.
Nguyên tắc
đóng góp bồi thường không áp dụng đối với nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A.
Bảo hiểm con người.
B.
Bảo hiểm tài sản.
C.
Bảo hiểm trách nhiệm.
D.
A, B, C đúng
12.
Trong bảo
hiểm xây dựng và lắp đặt, người được bảo hiểm có thể gồm:
A.
Chủ thầu chính
B.
Kiến trúc sư làm việc cho chủ đầu tư theo hợp đồng
C.
Các nhà thầu phụ
D.
A, B, C đúng
13.
Chọn phương
án đúng trong các phương án sau đây về thông lệ bảo hiểm:
A.
Bảo hiểm xây dựng không bảo hiểm cho việc chạy thử máy
móc
B.
Bảo hiểm lắp đặt có bảo hiểm cho việc chạy thử máy móc
C.
A, B đều đúng
D.
A, B đều sai
14.
Trường hợp
xảy ra tổn thất thì việc xác định nguyên nhân cháy, nổ dẫn đến tổn thất thuộc
trách nhiệm của:
A.
Bên mua bảo hiểm
B.
Cơ quan Công an có thẩm quyền
C.
Công ty giám định
D.
Doanh nghiệp bảo hiểm
15.
Trừ một số
trường hợp đặc biệt, thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt
buộc TNDS của chủ xe cơ giới là:
A.
1 năm
B.
2 năm
C.
3 năm
D.
A, B đúng
16.
Khi xảy ra
tai nạn giao thông, chủ xe cơ giới phải có trách nhiệm:
A.
Thông báo ngay cho DNBH để phối hợp giải quyết
B.
Thông báo cho cơ quan Công an hoặc chính quyền địa phương
nơi gần nhất
C.
Không được di chuyển, tháo gỡ hoặc sửa chữa tài sản khi
chưa có ý kiến chấp thuận của doanh nghiệp bảo hiểm
D.
A, B, C đúng
17.
Theo Luật
Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm phi nhân thọ không bao gồm các nghiệp vụ bảo hiểm
nào sau đây:
A.
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
B.
Bảo hiểm liên kết đầu tư
C.
Bảo hiểm bảo lãnh
D.
Không phương án nào đúng
18.
Mọi sửa đổi,
bổ sung hợp đồng bảo hiểm phải đảm bảo:
A.
Lập thành văn bản
B.
Thỏa thuận tự nguyện của bên mua bảo hiểm và doanh
nghiệp bảo hiểm
C.
Bằng lời nói
D.
A, B đúng
19.
Trường hợp
bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thanh toán phí bảo
hiểm, hợp đồng bảo hiểm sẽ tự động chấm dứt hiệu lực khi hết thời hạn thanh
toán phí bảo hiểm. Nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm:
A.
Có trách nhiệm bồi thường bảo hiểm và được
phép thu toàn bộ số phí bảo hiểm phải đóng theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo
hiểm.
B.
Không có trách nhiệm bồi thường bảo hiểm.
C.
Có trách nhiệm bồi thường bảo hiểm và không được phép
thu toàn bộ số phí bảo hiểm phải đóng theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
D.
Không trường hợp nào đúng
20.
Doanh nghiệp
bảo hiểm được cạnh tranh về điều kiện, phạm vi, mức trách nhiệm, mức phí, chất
lượng dịch vụ, năng lực bảo hiểm và năng lực tài chính. Việc cạnh tranh phải
đảm bảo:
A.
Tuân theo quy định của pháp luật về cạnh tranh .
B.
Bảo đảm an toàn tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm;
C.
Mức phí bảo hiểm phải phù hợp với điều kiện, phạm vi,
mức trách nhiệm bảo hiểm
D.
A, B, C
21.
Theo Luật
Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm được phép ký kết hợp đồng bảo hiểm
nào sau đây:
A.
Hợp đồng bảo hiểm bằng giá trị
B.
Hợp đồng bảo hiểm trên giá trị
C.
Hợp đồng bảo hiểm dưới giá trị
D.
A, C đúng
22.
Đối với tổn
thất do hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản, trừ trường hợp có
thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A.
Chịu trách nhiệm bồi thường 50% tổn thất
B.
Chịu trách nhiệm bồi thường 100% tổn thất
C.
Không chịu trách nhiệm bồi thường
D.
Chịu trách nhiệm bồi thường 30% tổn thất
23.
Đối với bảo
hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng, thời hạn bảo hiểm là:
A.
Thời gian từ khi được khởi công đến khi được đưa vào
hoàn tất lần vận hành thứ ba
B.
Thời gian từ khi công trình bắt đầu xây dựng đến khi
kết thúc
C.
Thời gian từ khi đưa máy móc thiết bị vào công trường
thi công đến khi tháo dỡ máy móc thiết bị xuống khu vực công trường
D.
Thời hạn bảo hiểm tối thiểu được tính từ lúc
khởi công công trình hoặc từ khi hạng mục bảo hiểm đầu tiên có tên trong hợp
đồng bảo hiểm được dỡ xuống công trường (tùy theo ngày nào đến trước) đến ngày
công trình xây dựng kết thúc, bàn giao hoặc đưa vào sử dụng (tùy theo ngày nào
đến trước).
24.
Việc người
tham gia giao thông đội mũ bảo hiểm là phương pháp quản lý rủi ro nào sau đây:
A.
Né tránh rủi ro
B.
Kiểm soát rủi ro
C.
Chấp nhận rủi ro
D.
Chuyển giao rủi ro
25.
Chọn phương
án đúng nhất:
A.
Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về thiên tai, tai
nạn, sự cố bất ngờ được người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu
của người được bảo hiểm.
B.
Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm
không chấp nhận bảo hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi
xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C.
Ngoài phạm vi bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm, người
được bảo hiểm có thể thỏa thuận với người bảo hiểm mở rộng các điều kiện, điều
khoản bảo hiểm với điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm phí bảo hiểm cho
người bảo hiểm.
D.
A, B, C đúng.
26.
Theo Luật
kinh doanh bảo hiểm, các nghiệp vụ bảo hiểm được chia thành:
A.
Bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách
nhiệm dân sự.
B.
Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ và
bảo hiểm sức khỏe.
C.
Bảo hiểm ngắn hạn, bảo hiểm dài hạn
D.
A, B, C đúng
27.
Cơ quan ban
hành quy tắc, biểu phí bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc là:
A.
Bộ Công an
B.
Bộ Tài chính
C.
Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
D.
Bộ Công thương
28.
Trong bảo
hiểm cháy, nổ bắt buộc, số tiền bảo hiểm là:
A.
Giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản
phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm hình thành tài sản
B.
Giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản
phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm xảy ra tổn thất
C.
Giá trị tính thành tiền theo giá thị trường
của tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc tại thời điểm tham gia bảo
hiểm
D.
Không có đáp án đúng
29.
Theo quy
định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC, mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại
về tài sản do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ
giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là:
A.
40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
B.
60.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
C.
30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
D.
50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
30.
Trường hợp
phí bảo hiểm phải nộp của chủ xe cơ giới từ 100 triệu đồng trở lên, doanh
nghiệp bảo hiểm và chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận (bằng văn bản) phí bảo hiểm
được thanh toán theo mấy kỳ?
A.
2 kỳ
B.
3 kỳ
C.
Theo thỏa thuận
D.
A, C đúng
31.
Theo quy
định tại Thông tư số 22/2016/TT-BTC, xe cơ giới là các loại xe có tham gia giao
thông sau:
A.
Xe ô tô
B.
Máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp
C.
Rơ-moóc
D.
A, B, C đúng
32.
Doanh nghiệp
bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối
bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:
A.
Tổn thất xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.
Tổn thất xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo
hiểm.
C.
Tổn thất xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm.
D.
A, C đúng.
33.
Trong hợp
đồng bảo hiểm tài sản, khi tài sản bị thiệt hại do lỗi của người thứ ba nhưng
người được bảo hiểm từ chối chuyển quyền bảo lưu đòi người thứ 3 cho doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.
Khấu trừ số tiền bồi thường tuỳ theo mức độ
lỗi của người được bảo hiểm.
B.
Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
C.
Trực tiếp yêu cầu người thứ ba bồi thường mặc dù không
được chuyển quyền bồi hoàn từ người được bảo hiểm.
D.
B, C đúng.
34.
Theo Luật
Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm được phân loại theo đối tượng bảo hiểm gồm:
A.
Hợp đồng bảo hiểm hàng hải và hợp đồng bảo hiểm phi
hàng hải.
B.
Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ.
C.
Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo
hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
D.
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân
thọ.
35.
Tiêu thức
phân loại nghiệp vụ bảo hiểm:
A.
Phạm vi bảo hiểm.
B.
Giá trị bảo hiểm.
C.
Đối tượng bảo hiểm.
D.
Số tiền bảo hiểm.
36.
Đối tượng
của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự là:
A.
Tài sản của người được bảo hiểm.
B.
Tuổi thọ, tính mạng và các quyền tài sản của người được
bảo hiểm.
C.
Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
đối với người thứ ba theo quy định của pháp luật.
D.
A, B, C đúng
37.
Chọn phương
án sai về loại hình bảo hiểm phi nhân thọ:
A.
Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: bảo hiểm hàng
không, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm y tế
B.
Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: Bảo hiểm hàng không, bảo
hiểm thiệt hại kinh doanh
C.
Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: Bảo hiểm xe cơ giới, bảo
hiểm trách nhiệm chung
D.
B, C đúng
38.
Đối tượng
của bảo hiểm gián đoạn kinh doanh là:
A.
Lợi nhuận ròng và chi phí biến đổi
B.
Lợi nhuận ròng và chi phí cố định (nếu có)
C.
Lợi nhuận ròng, chi phí biến đổi và chi phí cố định
D.
A, B, C đúng
39.
Khi xảy ra
sự kiện bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc tổ chức được doanh nghiệp bảo hiểm
uỷ quyền sẽ tiến hành giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn
thất. Chi phí giám định tổn thất do:
A.
Doanh nghiệp bảo hiểm chịu
B.
Bên mua bảo hiểm chịu
C.
Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm chịu theo tỷ
lệ 30/70
D.
Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm chịu theo tỷ
lệ 70/30
40.
Mức bồi
thường cụ thể đối với thiệt hại về tài sản/1 vụ tai nạn được xác định theo:
A.
Thiệt hại thực tế
B.
Mức độ lỗi của chủ xe cơ giới.
C.
Mức độ lỗi của chủ xe cơ giới nhưng không vượt quá mức
trách nhiệm bảo hiểm.
D.
A, C đúng
41.
Khi tai nạn
xảy ra, trường hợp chủ xe cơ giới chết hoặc bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn,
doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường trực tiếp cho:
A.
Người bị thiệt hại
B.
Người đại diện của chủ xe cơ giới
C.
Lái xe.
D.
Chủ xe cơ giới.
42.
Theo Luật
Kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc bao gồm:
A.
Bảo hiểm cháy, nổ
B.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
C.
Bảo hiểm sức khỏe
D.
A, B đúng
43.
Căn cứ vào dự toán về phí bảo hiểm, các đối
tượng đấu thầu lựa chọn hình thức đấu thầu chào hàng cạnh tranh hoặc chỉ định
thầu (nếu đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Luật Đấu thầu) trong trường hợp
nào sau đây:
A.
Phí bảo hiểm dưới 3 tỷ đồng Việt Nam
B.
Phí bảo hiểm từ 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
C.
Phí bảo hiểm trên 5 tỷ đồng
D.
Phí bảo hiểm từ 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng
44.
Khi
hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết và doanh nghiệp bảo hiểm có
thoả thuận cho bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm. Việc nợ phí bảo hiểm phải thực
hiện theo quy định nào sau đây:
A.
Việc nợ phí phải được quy định trong hợp đồng bảo hiểm
B.
Bên mua bảo hiểm có tài sản bảo đảm hoặc bảo lãnh thanh
toán phí bảo hiểm
C.
A, B sai
D.
A, B đúng
45.
Chọn phương
án đúng về sản phẩm bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ
đều được triển khai:
A.
Bảo hiểm trách nhiệm.
B.
Bảo hiểm tài sản.
C.
Bảo hiểm sức khỏe.
D.
Không trường hợp nào đúng.
46.
Chọn phương
án đúng về chế độ hoa hồng khi dịch vụ bảo hiểm được thực hiện thông
qua hình thức đấu thầu:
A.
DNBH trả tiền hoa hồng trực tiếp cho khách hàng
tham gia bảo hiểm.
B.
DNBH trả tiền hoa hồng cho đại lý bảo hiểm.
C.
DNBH không được chi hoa hồng đại lý bảo
hiểm.
D.
A, B đúng
47.
Bảo hiểm sức
khỏe bao gồm:
A.
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
B.
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế
C.
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm hỗn hợp
D.
Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
48.
Trong hợp
đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không khấu trừ, nếu
xảy ra sự kiện bảo hiểm và giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường thì:
A.
Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
B.
Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức
khấu trừ.
C.
Số tiền bồi thường bằng 0.
D.
Không trường hợp nào đúng.
49. Tài sản phải tham gia bảo hiểm cháy, nổ bắt
buộc gồm:
A.
Nhà, công trình kiến trúc và các trang thiết
bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hoá, vật tư, tài sản khác.
B.
Ô tô
C.
Nhà, công trình kiến trúc và các trang thiết bị kèm
theo
D.
B và C
50. Hình thức bồi thường trong bảo hiểm cháy,
nổ bắt buộc:
A.
Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
B.
Thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác
C.
Trả tiền bồi thường
D.
Một trong ba hình thức trên
51. Theo quy định tại Thông tư số
22/2016/TT-BTC, “ngày” (thời hạn) quy định trong Thông tư là:
A.
Ngày làm việc
B.
Ngày theo quy định của Bộ Luật Dân sự
C.
Tất cả các ngày trong tuần
D.
B, C đúng
52. Theo quy định tại Thông tư số
22/2016/TT-BTC, mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô
tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc
chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ- moóc và sơ mi
rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là:
A.
70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
B.
100.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
C.
50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
D.
40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn
53. Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian
gia hạn nộp phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A.
Từ chối bồi thường bảo hiểm
B.
Bồi thường bảo hiểm và áp dụng chế tài 20% số tiền bồi
thường
C.
Bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm
D.
Bồi thường bảo hiểm và áp dụng chế tài 10% số tiền bồi
thường
54. Khi tham gia đấu thầu dịch vụ bảo hiểm, các
doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
thực hiện bảo đảm dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định nào sau
đây:
A.
Phải thực hiện đảm bảo dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp
đồng 30 triệu đồng
B.
Phải thực hiện đảm bảo dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp
đồng 20 triệu đồng
C.
Phải thực hiện đảm bảo dự thầu và bảo đảm thực hiện hợp
đồng 40 triệu đồng
D.
Không phải thực hiện bảo đảm dự thầu và bảo
đảm thực hiện hợp đồng
55. Chọn 1 phương án sai về mức miễn thường:
A.
Là phần tổn thất và/hoặc chi phí do rủi ro được bảo
hiểm gây ra nhưng người được bảo hiểm phải tự gánh chịu
B.
Chỉ được sử dụng trong bảo hiểm phi nhân thọ
C.
Áp dụng trong bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
sức khỏe
D.
A, B đúng
56. Kể từ ngày nhận được thông báo huỷ bỏ hợp
đồng bảo hiểm của chủ xe cơ giới, doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại cho chủ
xe cơ giới 70% phần phí bảo hiểm của thời gian hủy bỏ trong thời hạn:
A.
05 ngày
B.
15 ngày
C.
10 ngày
D.
20 ngày
57. Mức bồi thường cụ thể cho từng loại thương
tật, thiệt hại về người được xác định như thế nào?
A.
Theo thỏa thuận (nếu có) giữa chủ xe và người bị thiệt
hại
B.
Theo Bảng quy định trả tiền thiệt hại về
người theo quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BTC
hoặc theo thỏa thuận (nếu có) giữa chủ xe cơ giới và người bị thiệt hại hoặc
đại diện hợp pháp của người bị thiệt hại (trong trường hợp
C.
Theo thiệt hại thực tế về người có xác nhận của cơ quan
y tế có thẩm quyền
D.
A, B, C đúng
58. Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam được thực hiện
hoạt động nào sau đây:
A.
Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo
hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài;
B.
Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Việt
Nam;
C.
Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh tái bảo hiểm
D.
A, B đúng
59. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong bảo
hiểm sức khỏe con người, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người
được bảo hiểm trong phạm vi số tiền bảo hiểm căn cứ vào:
A.
Thương tật thực tế của người được bảo hiểm và thoả
thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B.
Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi sức
khoẻ của người được bảo hiểm do bệnh tật hoặc tai nạn gây ra và thoả thuận
trong hợp đồng bảo hiểm.
C.
Thỏa thuận giữa người được bảo hiểm và người gây ra tai
nạn
D.
A, C đúng.
60. Chọn phương án đúng nhất về loại trừ bảo
hiểm:
A.
Là loại trừ các rủi ro, tổn thất và chi phí mà theo đó
người bảo hiểm không chịu trách nhiệm nếu nó xảy ra
B.
Có thể là loại trừ tuyệt đối (không được chấp nhận bảo
hiểm)
C.
Có thể là loại trừ tương đối (có thể được bảo hiểm với
những điều kiện nhất định)
D.
A, B, C đúng
61. Chọn phương án đúng nhất về tái bảo hiểm:
A.
Tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhằm mục đích sinh lợi
B.
Doanh nghiệp bảo hiểm này nhận một khoản phí bảo hiểm
của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã
nhận bảo hiểm
C.
Tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp tái bảo hiểm
nhằm mục đích sinh lợi, trong đó doanh nghiệp tái bảo hiểm nhận một khoản phí
của doanh nghiệp bảo hiểm để cam kết bồi thường trực tiếp cho bên mua bảo hiểm
D.
A, B đúng
62. Đối với bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây
dựng, tổn thất được bảo hiểm có thể bao gồm:
A.
Tổn thất do nổ ống hơi, nồi hơi
B.
Tổn thất do hỏa hoạn và do tiến hành các biện pháp chữa
cháy
C.
Thiệt hại do rò đường ống
D.
Tổn thất do hậu quả trực tiếp của phóng xạ
63. Trong nghiệp vụ bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm
thân tàu là bảo hiểm cho:
A.
Thiệt hại vật chất đối với vỏ tàu, máy móc
thiết bị trên tàu
B.
Cước phí, chi phí hoạt động của tàu
C.
Một phần trách nhiệm của chủ tàu phải chịu trong trường
hợp hai tàu đâm va nhau
D.
Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
64. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm tài sản là
tài sản, bao gồm:
A.
Vật có thực,
B.
Tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền
C.
Các quyền tài sản.
D.
A, B, C đều đúng
65. Trường hợp bảo hiểm hàng hóa vận chuyển cho
khách hàng có nhiều chuyến tham gia bảo hiểm trong năm, nếu doanh nghiệp bảo
hiểm và bên mua bảo hiểm có ký hợp đồng bảo hiểm nguyên tắc (hay hợp đồng bao)
về cách thức tham gia bảo hiểm và phương thức thanh toán thì thời hạn thanh
toán phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm ký kết trong tháng này không được
chậm hơn bao nhiêu ngày của tháng kế tiếp:
A.
45 ngày
B.
30 ngày
C.
60 ngày
D.
25 ngày
66. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, câu trả lời
nào sau đây là đúng nhất về hợp đồng bảo hiểm trùng:
A.
Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp bên mua bảo hiểm
giao kết hợp đồng bảo hiểm với hai doanh nghiệp bảo hiểm trở lên để bảo hiểm
cho cùng một đối tượng bảo hiểm
B.
Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp bên mua bảo hiểm
giao kết nhiều hợp đồng bảo hiểm với một doanh nghiệp bảo hiểm để bảo hiểm cho
cùng một đối tượng bảo hiểm
C.
Hợp đồng bảo hiểm trùng là trường hợp bên
mua bảo hiểm giao kết hợp đồng bảo hiểm với hai doanh nghiệp bảo hiểm trở lên
để bảo hiểm cho cùng một đối tượng, với cùng điều kiện và sự kiện bảo hiểm.
D.
Không phương án trả lời nào đúng
67. Chủ xe cơ giới có thể tham gia:
A.
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
B.
Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên
xe
C.
Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới
D.
A, B, C đúng
68. Trong bảo hiểm gián đoạn kinh doanh, khoảng
thời gian gián đoạn kinh doanh là:
A.
Thời hạn doanh thu, lợi nhuận bị gián đoạn do các rủi
ro đối với nhà cửa hoặc tài sản của bên mua bảo hiểm
B.
Thời hạn xảy ra thiệt hại phát sinh đến công việc kinh
doanh của bên mua bảo hiểm
C.
Thời hạn ghi trong hợp đồng bảo hiểm
D.
Khoảng thời gian được tính từ thời điểm xảy
ra tổn thất cho đến thời điểm sản xuất kinh doanh của người được bảo hiểm trở
lại hoạt động bình thường nhưng ko vượt quá thời hạn bồi thường tối đa
69.
Khi xảy ra
tai nạn, để thực hiện việc giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ
tổn thất, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền
phải phối hợp chặt chẽ với:
A.
Chủ xe cơ giới
B.
Bên thứ ba
C.
Người đại diện hợp pháp của các bên liên quan
D.
A, B, C đúng
70.
Chi nhánh
doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài phải đáp ứng quy định về vốn pháp
định:
A.
200 tỷ đồng
B.
300 tỷ đồng
C.
400 tỷ đồng
D.
500 tỷ đồng
71.
Theo Luật
Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị
được giao kết do lỗi vô ý của bên mua bảo hiểm:
A.
Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm hoàn
lại cho bên mua bảo hiểm số phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với số tiền bảo hiểm
vượt quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm, sau khi trừ các chi phí hợp
lý có liên quan và bồi thường thiệt hại không vượt quá giá trị thị trường của
tài sản được bảo hiểm.
B.
Doanh nghiệp bảo hiểm không hoàn lại cho bên mua bảo
hiểm số phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị
trường của tài sản được bảo hiểm và bồi thường toàn bộ số tiền bảo hiểm vượt
quá giá thị trường của tài sản được bảo hiểm đã thỏa thuận tại hợp đồng bảo
hiểm.
C.
Doanh nghiệp bảo hiểm không hoàn lại cho bên mua bảo
hiểm số phí bảo hiểm đã đóng tương ứng với số tiền bảo hiểm vượt quá giá thị
trường của tài sản được bảo hiểm và và bồi thường thiệt hại không vượt quá giá
trị thị trường của tài sản được bảo hiểm.
D.
A, B đúng
72.
Trong trường
hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm
hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm,
bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt hợp đồng
bảo hiểm. Quy định này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nào sau đây:
A.
Hợp đồng bảo hiểm tài sản
B.
Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
C.
Hợp đồng bảo hiểm con người
D.
Hợp đồng bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
73.
Bảo hiểm
công trình trong thời gian xây dựng thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:
A.
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại
B.
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm cháy nổ
C.
Bảo hiểm trách nhiệm
D.
A, C đúng
74.
Đặc điểm của
tổn thất chung trong bảo hiểm hàng hải:
A.
Hành động tổn thất chung là hành động hữu ý hoặc vô ý
để cứu tàu
B.
Xảy ra trên biển
C.
Người bảo hiểm sẽ bồi hoàn lại số tiền đóng góp tổn
thất chung cho người được bảo hiểm
D.
A, B, C đúng
75.
Trong bảo
hiểm tài sản đúng giá trị, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường toàn bộ
bằng tài sản khác, phương án nào sau đây sai:
A.
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền thu hồi và/hoặc thanh lý
tài sản bị thiệt hại
B.
Bên mua bảo hiểm có quyền giữ lại tài sản bị thiệt hại
nhưng phải trả cho doanh nghiệp bảo hiểm một chi phí hợp lý theo thỏa thuận
trong hợp đồng bảo hiểm
C.
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền thu hồi và
thanh lý tài sản bị thiệt hại nhưng phải trả cho bên mua bảo hiểm một chi phí
hợp lý theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D.
A, B đúng
76.
Doanh nghiệp
bảo hiểm được từ chối bán bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trong trường hợp:
A.
Cơ sở chưa được nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
khi xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng
B.
Cơ sở không có biên bản kiểm tra về phòng cháy và chữa
cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đã quá
01 năm tính từ thời điểm lập đến thời điểm mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
C.
Cơ sở đang bị đình chỉ hoặc tạm đình chỉ hoạt động do
vi phạm nghiêm trọng các quy định về phòng cháy và chữa cháy
D.
A, B, C đúng
77.
Chọn phương
án đúng nhất về nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:
A.
Tuân thủ các quy định của pháp luật về phòng cháy và
chữa cháy
B.
Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết có liên quan
đến Hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm
C.
Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức
đã thoả thuận trong Hợp đồng bảo hiểm
D.
A, B, C đúng
78.
Chọn 1
phương án sai về nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm đối với bảo hiểm bắt buộc
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới:
A.
Bán bảo hiểm theo đúng Quy tắc, biểu phí và mức trách
nhiệm theo quy định
B.
Chi hỗ trợ đại lý bán bảo hiểm ngoài mức hoa
hồng đại lý bảo hiểm được hưởng
C.
Tổ chức tuyên truyền rộng rãi về chế độ bảo hiểm bắt
buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
D.
A, B, C đúng
79.
Trường hợp
chủ xe cơ giới thanh toán phí bảo hiểm từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
đồng, chủ xe cơ giới thỏa thuận bằng văn bản với DNBH thanh toán 01 lần, thời
hạn thanh toán là:
A.
Không quá 20 ngày
B.
Không quá 05 ngày
C.
Không quá 10 ngày
D.
Không quá 15 ngày
80.
Doanh nghiệp
bảo hiểm đồng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm phải đáp ứng các quy định nào
sau đây:
A.
Hợp đồng bảo hiểm phải quy định rõ doanh nghiệp bảo
hiểm đứng đầu, tỷ lệ đồng bảo hiểm của từng doanh nghiệp bảo hiểm
B.
Các doanh nghiệp bảo hiểm phải cùng chịu trách nhiệm về
những cam kết trong hợp đồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm
C.
A, B đúng
D.
A, B sai
81.
Cơ sở thuộc
diện phải mua bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc mà không mua theo quy định sẽ bị xử
phạt:
A.
30.000.000 - 50.000.000 đồng
B.
20.000.000 - 30.000.000 đồng
C.
50.000.000 - 70.000.000 đồng
D.
10.000.000 - 20.000.000 đồng
82.
Trường hợp
kết luận của giám định độc lập khác với kết luận giám định của doanh nghiệp bảo
hiểm, chi phí giám định độc lập do:
A.
Bên thứ ba trả
B.
Doanh nghiệp bảo hiểm trả
C.
Chủ xe cơ giới trả
D.
Chủ xe cơ giới và doanh nghiệp bảo hiểm trả
83.
Doanh nghiệp
bảo hiểm không được yêu cầu những người nào sau đây bồi hoàn khoản tiền mà
doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người được bảo hiểm, trừ trường hợp những
người này cố ý gây ra tổn thất:
A.
Cha, mẹ của người được bảo hiểm
B.
Vợ, chồng, con của người được bảo hiểm
C.
Anh, chị, em ruột của người được bảo hiểm
D.
A, B, C đều đúng
84.
Bảo hiểm bắt
buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:
A.
Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B.
Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội.
C.
Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm.
D.
A, B, C đúng.
85.
Trong bảo
hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển, một bộ hồ sơ khiếu nại đòi bồi
thường phải bắt buộc bao gồm các tài liệu sau:
A.
Phiếu đóng gói (Packing list) (Bản chính)
B.
Biên bản dỡ hàng (Cargo Outturn Report - COR)
C.
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) (Bản chính)
D.
A,C đúng
86.
Chọn 1
phương án sai về bảo hiểm trên giá trị:
A.
Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm cao hơn giá
thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng
B.
Trong trường hợp giao kết hợp đồng bảo hiểm
tài sản trên giá trị do lỗi vô ý của bên mua bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm
không phải hoàn lại phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm
C.
Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm không được
giao kết hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị
D.
A, C đúng
87.
Hồ sơ bồi
thường bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới bao gồm những
tài liệu nào sau đây:
A.
Bản sao Giấy đăng ký xe
B.
Bản sao biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn của
cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn
C.
Bản sao Thông báo sơ bộ kết quả điều tra ban đầu vụ tai
nạn giao thông của cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn
D.
A, B, C đúng
88.
Việc đòi
người thứ ba dựa trên nguyên tắc:
A.
Nguyên tắc đóng góp bồi thường
B.
Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm
C.
Nguyên tắc thế quyền
D.
Nguyên tắc bồi thường
89.
Đối tượng
bảo hiểm trong bảo hiểm mọi rủi ro tài sản không bao gồm:
A.
Dữ liệu máy tính
B.
Hàng hóa, nguyên liệu, bán thành phẩm trong kho
C.
Tài sản bên trong bao gồm máy móc, thiết bị, nội thất
văn phòng
D.
Tòa nhà và trang thiết bị cố định kèm theo và là một bộ
phận của tòa nhà
90.
Nghiệp vụ
bảo hiểm nào sau đây không thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:
A.
Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động
B.
Bảo hiểm tai nạn con người
C.
Bảo hiểm y tế
D.
Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ
91.
Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo
hiểm sức khỏe là:
A.
200 tỷ đồng Việt
Nam
B.
300 tỷ đồng
Việt Nam
C.
800 tỷ đồng Việt
Nam
D.
600 tỷ đồng Việt
Nam
92.
Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo
hiểm nhân thọ, kinh doanh bảo hiểm nhân thọ ( bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị
hoặc bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe là :
A.
1.000
tỷ đồng việt nam
B.
600
tỷ đồng việt nam
C.
800
tỷ đồng việt nam
D.
300
tỷ đồng việt nam
93.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Qũy
dự trữu bắt buộc được trích hàng năm theo tỷ lệ……% lợi nhuận sau thuế (mức tối
đa của quỹ này do Chính phủ quy định):
A.
2%
B.
3%
C.
4%
D.
5%
94.
Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được hình
thành từ các nguồn nào sau đây:
A.
Trích
nộp hàng năm theo tỷ lệ phần tram trên phí bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các
hợp đồng bảo hiểm
B.
Lợi
nhuận từ hoạt đồng đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
C.
Số dư
năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
D.
A, B, C đúng
95.
Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm
được thỏa thuận phí bảo hiểm trên cơ sở được các nhà tái bảo hiểm chấp thuận
khi:
A.
Đối
với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá
trị từ 20 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
B.
Đối
với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá
trị từ 30 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
C.
Đối
với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá
trị từ 40 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
D.
Đối
với mỗi tài sản được bảo hiểm tại một địa điểm có tổng số tiền bảo hiểm có giá
trị từ 50 triệu Đô la Mỹ trở lên trong một (01) đơn bảo hiểm
96.
Doanh nghiệp bảo hiểm được phép chi đề
phòng hạn chế tổn thất theo tỷ lên trên phí bảo hiểm thu được không quá:
A.
2%
số phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
B.
3% số
phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
C.
4% số
phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
D.
5% số
phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính
97.
Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức
kinh doanh bảo hiểm bao gồm:
A. Hợp
tác xã bảo hiểm
B. Tổ
chức bảo hiểm tương hỗ
C. Công
ty TNHH bảo hiểm, công ty cổ phần bảo hiểm
D. A, B,
C đúng
98. Theo quy định của Pháp luật đối với hợp
đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho
người được bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Giá
trị bảo hiểm
B. Số
tiền bồi thường
C. Phí
bảo hiểm
D. Số
tiền bảo hiểm
99. Phát biểu nà sau đây đúng nhất về phạm vi
bảo hiểm trong bảo hiểm xây dựng, lắp đặt:
A. Gồm
các tổn thất vật chất
B. Gồm
các trách nhiệm của người được bảo hiểm với bên thứ 3
C. Gồm
các tổn thất vật chất (Phần I) và trách nhiệm của người được bảo hiểm với bên
thứ 3 (Phần II) của đơn bảo hiểm xây dựng và lắp đặt
D. Không
phương án nào đúng
100.
Các hình
thức bảo hiểm thân tàu bao gồm:
A. Bảo
hiểm theo thời hạn ( Hull Time Insurance )
B. Bảo
hiểm chuyến ( Voyage Insurance )
C. Bảo
hiểm chi phí sửa chữa ( Hull Disbursement Insurance )
D. A, B,
C đúng
101.
Mức vốn pháp
định của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài kinh doanh bảo
hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh là:
A. 350
tỷ đồng
B. 250
tỷ đồng
C. 200
tỷ đồng
D. 300
tỷ đồng
102.
Mức vốn pháp
định của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài kinh doanh bảo
hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh là:
A. 350
tỷ đồng
B. 250
tỷ đồng
C. 200
tỷ đồng
D. 300
tỷ đồng
103.
Mức vốn pháp
định của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ,
bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh là:
A. 200
tỷ đồng
B. 400
tỷ đồng
C. 300
tỷ đồng
D. 350
tỷ đồng
104.
Mức vốn pháp
định của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ,
bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh là:
A. 200
tỷ đồng
B. 400
tỷ đồng
C. 300
tỷ đồng
0 comments