Thursday, April 18, 2019

BÀI 1 - KIẾN THỨC CHUNG VỀ BẢO HIỂM

BÀI 1 - KIẾN THỨC CHUNG VỀ BẢO HIỂM


1.      Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:

A.    Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm
B.     Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội
C.     Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm
D.    A, B, C đúng

2.      Các loại hợp đồng bảo hiểm baogồm:

A.    Hợp đồng bảo hiểm con người
B.     Hợp đồng bảo hiểm tài sản
C.     Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D.    A, B, C đúng

3.      Nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây không thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:

A.    Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ
B.     Bảo hiểm tai nạn con người
C.     Bảo hiểm y tế
D.    Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động

4.      Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các loại hợp đồng bảo hiểm gồm:

A.    Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
B.     Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
C.     Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ
D.    A,B,C đúng

5.      Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc bao gồm:

A.    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách
B.     Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
C.     Bảo hiểm cháy, nổ
D.    Cả A,B,C

6.      Theo Luật kinh doanh bảo hiểm,bảo hiểm bắt buộc bao gồm:

A.    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng không đối với hành khách.
B.     Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật
C.     Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
D.    Bảo hiểm cháy, nổ.

7.      Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, ngoài các nghiệp vụ bảo hiểm đặc thù do Chính phủ qui định, các nghiệp vụ bảo hiểm được chia thành:

A.    Bảo hiểm cá nhân, bảo hiểmnhóm.
B.     Bảo hiểm ngắn hạn, bảo hiểm dài hạn.
C.     Bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
D.    Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe.

8.      Theo Pháp luật bảo hiểm, bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm do pháp luật quy định về:

A.    Điều kiện bảo hiểm, phí bảo hiểm.
B.     Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu.
C.     Điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.
D.    Điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm tối thiểu.

9.      Theo Qui định của pháp luật, nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe gồm:

A.    Bảo hiểm bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
B.     Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm sinh kỳ
C.     Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm y tế
D.    Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe

10.      Anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con người bạn thân nhân dịp sinh nhật, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ:
A.    Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện tài chính đóng phí
B.     Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện tăng phí
C.     Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo hiểm với cháu B
D.    Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện Người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm với anh A.
11.      Ông A tham gia hợp đồng bảo hiểm tai nạn con người tại nhiều doanh nghiệp bảo hiểm; khi tai nạn xảy ra (thuộc phạm vi bảo hiểm), Ông A sẽ: 
A.    Nhận quyền lợi bảo hiểm từ một trong số các hợp đồng bảo hiểm.
B.     Nhận quyền lợi bảo hiểm từ hợp đồng bảo hiểm có số tiền bảo hiểm lớn nhất.
C.     Nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
D.    Không được nhận quyền lợi bảo hiểm từ tất cả các hợp đồng bảo hiểm.
12.      Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về Quyền lợi có thể được bảo hiểm:
A.    Quyền sử dụng, quyền tài sản đối với đối tượng được bảo hiểm
B.     Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
C.     Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu đối với đối tượng được bảo hiểm
D.    Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với bên mua bảo hiểm
13.      Quyền lợi có thể được bảo hiểm là quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với:
A.    Người thụ hưởng
B.     Đối tượng bảo hiểm
C.     Bên mua bảo hiểm
D.    Đại lý bảo hiểm
14.      Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm không thể mua bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:
A.    Bản thân bên mua bảo hiểm
B.     Anh, chị, em ruột
C.     Người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng.
D.    Vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm.
15.      Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm không thể mua bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:
A.    Người khác, nếu bên mua bảo hiểm đóng toàn bộ số phí bảo hiểm của toàn bộ thời gian hợp đồng bảo hiểm khi ký hợp đồng bảo hiểm.
B.     Người khác, nếu bên mua bảo hiểm có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
C.     Bản thân bên mua bảo hiểm, vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm.
D.    Anh, chị, em ruột, người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng.
16.      Trong bảo hiểm tai nạn con người, trường hợp người được bảo hiểm chết, bị thương tật hoặc đau ốm do hành vi trực tiếp hoặc gián tiếp của người thứ ba gây ra thì:
A.    Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ trả tiền bảo hiểm và được quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng.
B.     Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường và yêu cầu người thứ ba bồi thường trực tiếp cho người được bảo hiểm.
C.     Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn có nghĩa vụ trả tiền bảo hiểm mà không có quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã trả cho người thụ hưởng.
D.    A và B đúng.
17.      Trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm KHÔNG THỂ mua bảo hiểm cho những người sau đây:
A.    Vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm
B.     Anh, chị, em ruột, người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng
C.     Người hàng xóm
D.    Bản thân bên mua bảo hiểm

18.      Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người
A.     Tuổi thọ, tính  mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
B.     Tuổi thọ, tính  mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
C.     Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm
D.     Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con người
19.      Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động dưới đây:
A.     Thu phí bảo hiểm
B.     Đánh giá rủi ro
C.     Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

D.     Giới thiệu, chào bán bảo hiểm

20.      Bên mua bảo hiểm có quyền:
A.    Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm và/hoặc Đơn bảo hiểm.
B.     Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C.     Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

D.    A, B, C đúng.


21.Phát biểu nào sau đây là sai về nội dung hoạt động đại lý bảo hiểm
A.     Giới thiệu, chào bán
B.     Thu phi bảo hiểm
C.     Hỗ trợ giảm phí bảo hiểm hoặc khuyến mãi khách hàng tham gia bảo hiểm
D.     A,B đúng
22.      Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ nào dưới đây
A.     Giới thiệu, mời chào, bán bảo hiểm; cung cấp các thông tin đầy đủ chính xác cho bên mua bảo hiểm, thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo phạm vị được ủy quyền trong  hợp đồng đại lý bảo hiểm
B.     Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C.     Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thỏa thuận
D.     Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
23.      Theo Pháp luật kinh doanh bảo hiểm, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam không được thực hiện hoạt động nào sau đây:
A.     Xúc tiến xây dựng các dự án đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài.
B.     Thúc đẩy và theo dõi việc thực hiện các dự án do doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài tài trợ tại Việt Nam.
C.     Kinh doanh bảo hiểm.
D.     Nghiên cứu thị trường.
24.      Trách nhiệm bảo hiểm chưa phát sinh trong trường hợp nào sau đây:
A.     Hợp đồng bảo hiểm được giao kết, bên mua bảo hiểm chưa đóng phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm
B.     Có bằng chứng về hợp đồng bảo hiểm được ký kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
C.     Hợp đồng bảo hiểm được giao kết, trong đó có thỏa thuận giữa doanh nghiệm bảo hiểm và bên mua bảo hiểm về việc bên mua bảo hiểm nợ phí bảo hiểm
D.     Hợp đồng bảo hiểm được giao kết và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm
25.      Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khi bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm:
A.     Phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan đến  hợp đồng bảo hiểm
B.     Phải hoàn lại 100% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm
C.     Phải hoàn lại 50% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đồng bảo hiểm
D.     Không có trách nhiệm hoàn phí bảo hiểm
26.      Người được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau:
A.     Người được bảo hiểm suy giảm khả năng lao động 61% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo qui định của pháp luật
B.     Người được bảo hiểm suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo qui định của pháp luật
C.     Không có khả năng đóng phí bảo hiểm
D.     Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo qui định của pháp luật hiện hành

27.      Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người
A.     Tuổi thọ, tính  mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
B.     Tuổi thọ, tính  mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm
C.     Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm
D.     Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con người
28.      Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền tiến hành hoạt động dưới đây:
A.     Thu phí bảo hiểm
B.     Đánh giá rủi ro
C.     Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D.     Giới thiệu, chào bán bảo hiểm

29.      Theo quy định của pháp luật hiện hành, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào dưới đây:
A.     Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thoả thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B.     Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
C.     Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

D.     Tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ do cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm tổ chức
30.  Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, DNBH được khấu trừ các loại phí nào sau đây:
A.     Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí chuyển tài khoản bảo hiểm.
B.     Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí chuyển đổi quỹ, phí hủy bỏ HĐBH.
C.     Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý HĐBH, phí quản lý quỹ, phí hủy bỏ HĐBH.

Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 comments

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
© 2011 Giải đáp, tư vấn Bảo hiểm nhân thọ,bảo hiểm phi nhân thọ.
Designed by Blog Thiet Ke
Posts RSSComments RSS
Back to top